Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 25 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 12 tháng 6 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Mức chi

1. Mức chi cụ thể thực hiện các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Các mức chi khác chưa được quy định tại khoản 1 Điều này thì các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện phải lập dự toán và gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định theo quy định.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương, kinh phí thực hiện trước thời điểm Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các quy định tại thời điểm phê duyệt.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giao giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước Bình Dương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND; ĐĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (CSDLQG về PL)
- Như Điều 5;
- TT công báo tỉnh, Website tỉnh Bình Dương;
- Báo Bình Dương, Đài PTTH Bình Dương;
- LĐVP(Lg, Th), Ch, Tn, TH; HCTC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Ghi chú

 

 

 

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

 

1

Lập nhiệm vụ, dự án

1.1

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

2.000.000

1.400.000

 

 

1.2

Lập dự án

Dự án

5.000.000

3.500.000

 

 

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

2.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

500.000

350.000

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

2.2

Thành viên, thư ký

Người/buổi

300.000

210.000

 

2.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150.000

105.000

 

2.4

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500.000

350.000

 

2.5

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

300.000

210.000

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

500.000

350.000

 

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500.000

350.000

 

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

 

4.2.1

Cá nhân

Phiếu

50.000

35.000

 

 

4.2.2

Tổ chức

Phiếu

100.000

70.000

 

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ

5.1

Nhiệm vụ

Báo cáo

5.000.000

3.500.000

 

 

5.2

Dự án

Báo cáo

15.000.000

10.500.000

 

 

6

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

6.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700.000

490.000

 

 

6.2

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

600.000

420.000

 

 

6.3

Ủy viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

300.000

210.000

 

 

6.4

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150.000

105.000

 

 

6.5

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500.000

350.000

 

 

6.6

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

300.000

210.000

 

 

6.7

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng

Bài viết

400.000

280.000

 

Số lượng bài nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

7.1

Người chủ trì

Người/buổi hội thảo

500.000

350.000

 

 

7.2

Thư ký hội thảo

Người/buổi hội thảo

300.000

210.000

 

 

7.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi hội thảo

150.000

105.000

 

 

7.4

Báo cáo tham luận

Bài viết

350.000

245.000

 

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

 

 

8.1.1

Chủ tịch hội đồng

Người/buổi

400.000

280.000

 

 

8.1.2

Thành viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

200.000

140.000

 

 

8.2

Nghiệm thu dự án

 

 

 

 

 

8.2.1

Chủ tịch hội đồng

Người/buổi

700.000

490.000

 

 

8.2.2

Thành viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

400.000

280.000

 

 

8.2.3

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500.000

350.000

 

 

8.2.4

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

400.000

280.000

 

 

8.2.5

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150.000

105.000

 

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

Người

 

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân dân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

10

Duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường

10.1

Scan hồ sơ

Trang

Thực hiện theo khoản 5 Điều 4 của Thông tư số 194/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 15/11/2012 hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

 

10.2

Nhập mới dữ liệu

Hồ sơ

Thực hiện theo khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 194/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 15/11/2012 hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

 

10.3

Cập nhật thông tin dữ liệu

Hồ sơ

Thực hiện theo khoản 4 Điều 4 của Thông tư số 194/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 15/11/2012 hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 13/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản