Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2020/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1622/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi áp dụng

Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp tại Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 07/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.

2. Đối tượng áp dụng:

Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đối với việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

3. Mức chi: Tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS (55b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi đề xuất

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án:

 

 

 

1.1

Lập nhiệm vụ

nhiệm vụ

1.000

 

1.2

Lập dự án

dự án

4.000

 

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

 

Chủ tịch Hội đồng

người/buổi

500

 

Thành viên, thư ký

người/buổi

300

 

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

150

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

300

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

500

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

50

 

 

-Tổ chức

Phiếu

100

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

người/ngày

100

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

người/ngày

200

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

Báo cáo

 

Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ

 

- Nhiệm vụ

 

5.000

 

 

- Dự án

 

10.000

 

6

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700

 

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

600

 

Ủy viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

300

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

 

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

500

 

Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

300

 

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

400

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

 

 

 

 

Người chủ trì

người/buổi hội thảo

500

 

 

Thư ký hội thảo

người/buổi hội thảo

300

 

 

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi hội thảo

150

 

 

Báo cáo tham luận

Bài viết

350

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người/buổi

400

 

Thành viên, thư ký

Người/buổi

200

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700

 

Thành viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

400

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

500

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

bài viết

400

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

9.1

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1.5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

 

9.2

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1.5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

10

Chi giải thưởng môi trường:

 

 

 

 

Tổ chức

 

3.000 - 10.000

Áp dụng theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP

 

Cá nhân

 

1.000 - 6.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 58/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản