- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 231/TTr-STC ngày 05/8/2019 dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định một số mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
b) Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (cấp huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (cấp xã).
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, phân bổ, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
1. Một số mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Các nội dung khác liên quan đến kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Ngân sách địa phương bảo đảm kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo phân cấp.
Đối với những nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự toán, đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi tại Quyết định này.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 9 năm 2019
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | Nhiệm vụ | 1.500.000 |
|
1.2 | Lập dự án | Dự án |
|
|
a | Dự án có giá trị dưới 500 triệu đồng |
| 2.000.000 |
|
b | Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
| 3.000.000 |
|
c | Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
| 4.000.000 |
|
1.3 | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
| Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 | Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
| Không tính chi họp Hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hằng năm |
2.1 | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 350.000 | |
2.2 | Thành viên, thư ký | Người/buổi | 250.000 | |
2.3 | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 | |
2.4 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 350.000 | |
2.5 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200.000 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 05 bài viết) | Bài viết | 350.000 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 350.000 |
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin (tổ chức, cá nhân) |
|
|
|
| Cá nhân | Phiếu | 30.000 |
|
| Tổ chức | Phiếu | 60.000 |
|
4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ ngày công | Mức tiền công 01 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
4.4 | Chi cho người dẫn đường | Người/ngày | 100.000 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4.5 | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | Người/ngày | 200.000 |
|
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: | Báo cáo |
|
|
5.1 | Nhiệm vụ |
| 3.000.000 |
|
5.2 | Dự án |
|
|
|
a | Dự án có giá trị dưới 500 triệu đồng |
| 6.000.000 |
|
b | Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
| 8.000.000 |
|
c | Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
| 10.000.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
6.1 | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500.000 |
|
6.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 400.000 |
|
6.3 | Ủy viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 200.000 |
|
6.4 | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 |
|
6.5 | Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 300.000 |
|
6.6 | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 200.000 |
|
6.7 | Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 300.000 |
|
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | Người/buổi hội thảo |
|
|
7.1 | Người chủ trì |
| 350.000 |
|
7.2 | Thư ký hội thảo |
| 200.000 |
|
7.3 | Đại biểu được mời tham dự |
| 100.000 |
|
7.4 | Báo cáo tham luận | Bài viết | 200.000 | Báo cáo viên trình bày tại Hội thảo hoặc báo cáo được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo |
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 300.000 |
|
b | Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200.000 |
|
8.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500.000 |
|
b | Thành viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 200.000 |
|
c | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 300.000 |
|
d | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 200.000 |
|
đ | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 |
|
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
9.1 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
9.2 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
10 | Chi giải thưởng môi trường: |
|
|
|
10.1 | Tổ chức |
|
|
|
a | Giải Nhất | Giải | 8.000.000 |
|
b | Giải Nhì | Giải | 5.000.000 |
|
c | Giải Ba | Giải | 3.000.000 |
|
d | Giải Khuyến khích | Giải | 2.000.000 |
|
10.2 | Cá nhân |
|
|
|
a | Giải Nhất | Giải | 5.000.000 |
|
b | Giải Nhì | Giải | 3.000.000 |
|
c | Giải Ba | Giải | 2.000.000 |
|
d | Giải Khuyến khích | Giải | 1.000.000 |
|
- 1Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Nghị quyết 167/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án tổng thể bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2019-2025
- 4Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ các tổ chức tự quản về môi trường và một số mức chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 10Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Nghị quyết 167/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án tổng thể bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2019-2025
- 12Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ các tổ chức tự quản về môi trường và một số mức chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 58/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 21/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Đình Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực