ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2018/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6059/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
b) Những mức chi không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức chi
Đơn vị tính: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
|
| |||||
1 | Lập nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | Nhiệm vụ | 1.000 |
|
|
1.2 | Lập dự án | Dự án | 2.000-4.000 | Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
|
1.3 | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
| Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
|
2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
| Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 |
| |
Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200 |
| ||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
| ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
| ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 250 |
| ||
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 400 |
|
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
| Cá nhân | Phiếu | 40 |
|
|
Tổ chức | Phiếu | 80 |
|
| |
4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
|
4.4 | Chi cho người dẫn đường | Người/ngày | 80 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
|
4.5 | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | Người/ngày | 150 |
| |
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ | Báo cáo |
| Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
|
| Nhiệm vụ |
| 4.000 |
| |
Dự án |
| 7.000-12.000 |
| ||
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 400 |
|
| |
Ủy viên, thư ký hội đồng | Người/buổi | 200 |
|
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
|
| |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
|
| |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 250 |
|
| |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ -quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 300 |
|
| |
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | Người/buổi hội thảo |
|
|
|
| Người chủ trì |
| 400 |
|
|
Thư ký hội thảo |
| 200 |
|
| |
Đại biểu được mời tham dự |
| 100 |
|
| |
Báo cáo tham luận | Bài viết | 300 |
|
| |
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ | Người/buổi |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 300 |
|
|
Thành viên, thư ký |
| 200 |
|
| |
8.2 | Nghiệm thu dự án |
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500 |
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng | Người/buổi | 300 |
|
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
|
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 350 |
|
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
|
| |
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
9.1 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
|
9.2 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
|
10 | Chi giải thưởng môi trường |
|
|
|
|
| Tổ chức |
| 15.000 |
|
|
Cá nhân |
| 10.000 |
|
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 48/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Đinh Viết Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực