Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1279/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1568/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ; số 939/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ;

Theo đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 16/10/2023 và Công văn số 2482/UBND ngày 06/11/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6233/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Ba: Không có.

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 huyện Ba Tơ.

- Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án; diện tích 0,06 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 huyện Ba Tơ.

- Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 là 01 công trình, dự án; diện tích 0,12 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Ba Tơ.

- Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Ba Tơ, với diện tích 4,10 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 1,58 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Ba Tơ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Ba Tơ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Ba Tơ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Ba Tơ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1077).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Xã Ba Điền

Xã Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Xã Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Xã Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

8

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.317,55

2.890,08

5.628,23

2.822,91

4.094,89

4.303,10

1.269,70

5.302,75

5.106,44

9.211,47

3.720,48

11.944,08

3.980,33

4.434,28

3.859,51

5.637,30

14.411,05

3.995,24

6.745,28

9.960,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.857,24

223,73

202,23

169,70

309,70

195,74

132,68

79,83

75,45

78,68

86,27

33,36

264,98

203,72

182,09

422,94

189,44

277,41

460,69

268,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.579,09

134,06

202,23

121,04

283,42

180,88

123,75

79,29

75,45

78,48

86,27

32,88

260,57

154,94

178,98

420,18

189,44

266,00

455,04

256,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.817,90

124,55

49,92

70,02

240,37

37,97

143,89

18,34

16,39

20,51

43,00

18,93

165,10

70,81

108,88

294,90

34,89

167,69

94,23

97,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.244,91

287,42

482,21

245,60

776,86

618,95

258,93

616,38

455,36

678,37

239,57

390,56

472,81

427,38

803,46

309,19

884,77

820,42

805,70

670,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.342,84

1.383,32

1.123,79

199,54

368,97

1.594,67

76,74

2.121,15

1.775,55

2.161,36

2.881,08

3.200,89

2.092,70

450,68

1.335,85

539,25

6.360,79

1.149,38

2.226,84

5.300,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57.042,71

869,74

3.769,33

2.135,94

2.397,98

1.854,84

656,93

2.466,89

2.783,66

6.272,45

470,56

8.300,31

984,65

3.281,25

1.429,10

4.068,32

6.941,03

1.580,30

3.156,58

3.622,85

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.125,99

5,38

378,83

40,88

87,15

345,39

 

321,12

273,54

1.229,54

 

6.169,20

3,96

73,87

5,47

301,35

3.765,29

4,33

225,51

895,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,90

0,70

0,75

 

0,42

0,93

0,53

0,16

0,03

 

 

0,03

0,09

0,30

0,13

0,21

0,13

0,04

1,24

0,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,05

0,62

 

2,11

0,59

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,14

 

2,49

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.912,02

282,25

239,45

178,01

200,88

100,86

215,87

77,16

66,98

285,75

405,44

68,08

202,35

155,48

156,50

222,72

335,48

182,91

284,86

250,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,58

3,77

 

 

2,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,21

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,06

1,60

 

 

 

 

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,37

0,87

0,07

0,60

3,46

 

0,43

 

0,24

 

0,10

 

 

0,08

 

1,36

 

0,16

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,16

0,08

 

 

 

 

8,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,593,25

106,08

49,88

40,78

58,24

35,83

71,64

19,64

34,58

38,30

354,91

16,27

67,55

56,22

69,61

113,56

225,26

64,56

69,24

101,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

689,24

53,08

37,47

27,56

29,05

27,93

44,11

14,23

27,95

22,41

21,22

12,24

41,88

31,44

39,74

73,04

60,62

41,32

42,13

41,82

-

Đất thủy lợi

DTL

585,94

20,59

3,60

3,05

6,92

1,89

6,28

0,40

3,77

5,57

329,20

0,38

3,17

13,46

2,05

4,54

160,31

4,55

13,26

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

2,60

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,08

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,29

2,57

0,13

0,07

0,12

0,10

0,17

0,12

0,11

0,11

0,12

0,09

0,12

0,14

0,06

0,19

0,18

0,50

0,26

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41,84

7,62

1,59

0,70

2,17

1,41

2,18

1,29

1,30

1,62

1,05

1,45

2,05

1,46

1,96

3,47

2,11

2,85

2,80

2,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,29

1,83

0,69

0,47

0,49

0,40

2,17

 

 

1,40

0,87

 

 

0,94

 

0,32

 

0,52

 

0,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

68,34

0,42

3,14

0,75

0,60

0,01

5,56

0,06

 

 

0,92

 

1,88

5,31

10,71

0,79

 

1,34

 

36,85

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,15

0,04

0,03

0,03

0,05

005

 

0,03

0,04

0,08

0,03

0,04

0,02

0,05

0,03

0,04

0,12

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,79

2,28

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

3,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

0,23

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

180,01

14,85

3,22

8,15

18,86

4,04

9,91

3,54

1,42

7,15

0,93

2,08

18,41

2,74

15,04

31,18

2,00

12,56

7,57

16,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,62

0,76

 

 

 

 

0,72

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,98

0,83

0,38

0,48

0,45

0,33

0,46

0,17

0,12

0,70

0,39

0,10

0,71

0,28

0,32

0,75

1,33

0,83

1,20

1,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0,76

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

476,90

 

22,53

21,16

44,38

17,94

34,12

14,60

13,63

15,97

13,73

7,23

29,59

23,00

27,88

50,73

20,23

41,22

38,83

40,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,92

57,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,09

4,30

0,38

0,09

0,37

0.19

1,14

5.50

0,56

0,39

0,95

0,57

0,21

0,19

0,53

0,38

0,39

1,18

0,46

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,88

1,05

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

0,08

0,73

 

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.717,72

103,64

166,21

114,48

91,19

46,57

93,63

37,25

17,85

230,38

35,21

43,91

104,29

73,53

58,14

55,94

88,19

73,98

175,04

108,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,99

0,39

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

566,12

33,00

8,17

9,13

25,96

38,34

36,41

3,19

0,85

14,68

0,06

0,39

39,92

63,12

51,67

55,15

19,45

71,81

27,57

67,25

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Xã Ba Điền

Xã Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Xã Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Xã Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

00)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Xã Ba Điền

Xã Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Xã Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Xã Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

QH nhà văn hóa Huy Long

0,06

xã Ba Điền

Thửa đất số 610, tờ bản đồ số 03 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Điền

Nghị quyết số 100/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của HĐND huyện Ba Tơ v/v điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Dự án 1, 2, 4, 5, 10, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Ba Tơ giai đoạn 2021-2030 (Giai đoạn 1 từ 2021-2025). Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, Tỉnh, Huyện; Giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND huyện và Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo - Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Huy Long; Địa điểm xây dựng: Xã Ba Điền

60,0

 

 

60,0

 

 

 

Tổng

0,06

 

 

 

60,00

 

 

60,00

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023

Chi chú

Đất lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa Năng và các hạng mục phụ trợ

0,12

xã Ba Vì

 

 

 

0,12

 

0,12

Do vướng mắc trong quá trình thẩm tra, xác minh nguồn gốc đất, phục vụ cho việc chỉnh lý hồ sơ địa chính, thông báo thu hồi đất, nên chưa GPMB. Đến nay, thực hiện Thông báo số 101-TB/VPTU ngày 12/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về kết luận của đồng chí Bùi Thị Quỳnh Vân Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh tại buổi đối thoại trực tiếp với đại diện cán bộ lãnh đạo, quản lý, giáo viên, nhân viên ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh; UBND huyện chỉ đạo thực hiện hoàn thành việc xác minh nguồn gốc đất và thống nhất điều chỉnh hồ sơ địa chính đối với thửa đất số 98, tờ bản đồ số 21, xã Ba Vì (vị trí Quy hoạch xây dựng công trình) theo Công văn số 1552/UBND ngày 20/7/2023. Văn phòng đăng ký đất đai - Chi nhánh huyện Ba Tơ đã thực hiện việc chỉnh lý hồ sơ địa chính thửa đất theo Thông báo số 1471/TB-CNHBT ngày 21/7/2023.

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 và được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2020 của huyện Ba Tơ theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh (Được điều chỉnh tên Dự án thành "Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ" theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Tổng cộng

0,12

 

0,00

0,00

0,00

0,12

0,00

0,12

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Thòng tin xin điều chỉnh

Lý do xin điều chỉnh

Ghi chú

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

1

Đường BTXM thôn Bùi Hui (Thảo nguyên Bùi Hui)

4,10

xã Ba Trang

xã Ba Trang và xã Ba Bích

Tờ bản đồ số 02, 03, 11, 12, 28, 44, tỷ lệ 1/1000; tờ bản đồ số 04, 12 tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang và mảnh bản đồ số 632584, xã Ba Bích

Do trong quá trình lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, xác định địa giới hành chính và địa điểm, vị trí theo bản đồ địa chính chưa được chính xác. Nay thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính khu đất phục vụ cho việc Thông báo thu hồi đất, kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, nên được xác định lại chính xác hơn"

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 và được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023 của huyện Ba Tơ theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh

 

Tổng cộng

4,10

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại Mỏ đất thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ

1,58

Xã Ba Cung

Tờ bản đồ số 2

Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép Công ty TNHH MTV Sản xuất và Kinh doanh Long Anh được thuê đất trả tiền hàng năm và khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại Mỏ đất thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc gia hạn thời gian cho Công ty TNHH MTV Sản xuất và Kinh doanh Long Anh được khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại Mỏ đất thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ đến ngày 11/11/2025

 

Tổng cộng

1,58