Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 627/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ NỘI

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sa đi, b sung một s điu của Luật T chức Chính ph và Luật T chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013: Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sa đi, b sung một s điu ca 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 ca Ủy ban Thường vụ Quốc hội gii thích một s điu ca Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu ca Luật Quy hoạch; Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca Chính phủ sa đi, b sung một s nghị đnh quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường v việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch s dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 ca HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thm quyn quyết định ca Hội đồng nhân dân thành ph Hà Nội;

Xét đ nghị của Giám đc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Hoàng Mai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

TT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Kế hoạch 2023

Tỷ lệ (%)

I

Đất nông nghiệp

NNP

739,14

18,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

75,31

10,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,04

78,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

413,26

55,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,57

1,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

230,10

31,08

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,88

1,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.280,06

81,61

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

34,35

1,05

2.2

Đất an ninh

CAN

7,57

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,50

0,44

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,81

2,01

2.5

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

141,64

4,32

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,05

2,01

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

956,33

29,17

-

Đất giao thông

DGT

670,19

70,08

-

Đất thủy lợi

DTL

91,86

9,60

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,71

1,02

-

Đt xây dựng cơ s giáo dục - đào tạo

DGD

102,92

10,76

-

Đất xây dựng cơ sở th dục - th thao

DTT

7,49

0,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,49

0.68

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,27

0,03

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

9,85

1,03

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

11,92

1,25

-

Đất làm NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

31,21

3,26

-

Đt xây dựng cơ s khoa học và công nghệ

DKH

1,04

0,11

-

Đất chợ

DCH

7,52

0.79

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,11

0,16

2.9

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

220,62

6,73

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1.137,15

34,67

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,85

0,21

2.12

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

3,20

0,10

2.13

Đất tín ngưng

TIN

8,47

0,26

2.14

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

282,65

8,62

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

212,49

6,48

2.16

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

98,75

3,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

116,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,80

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

79,60

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

2,49

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,66

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,56

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,82

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,41

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,09

2.5

Đất tại đô thị

ODT

24,11

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,90

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,29

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,27

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

116,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,80

 

Trong đó: Đt chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,55

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

32,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,57

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

33,55

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Năm 2023 không có đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích nông nghiệp và mục đích phi nông nghiệp.

đ. Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (116 dự án, tổng diện tích: 237,46 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hoàng Mai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đt năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hoàng Mai tổng hp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường, trình UBND Thành phố phê duyệt b sung kế hoạch sử dụng đt đ làm căn cứ t chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Hoàng Mai:

a) T chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) T chức kim tra thực hiện kế hoạch sử dụng đt; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kim tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các ngun vốn đ thực hiện Kế hoạch sử dụng đt đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) T chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đt trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) T chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Ch tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN