Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1568/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đâu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 23/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6821/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 298,1ha. Trong đó:

- Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,5ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 283,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,59ha), đất rừng phòng hộ (diện tích 0ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đăng ký mới năm 2023, với diện tích 0,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 2,93ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

Trong năm 2023, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 01 công trình, dự án với tổng diện tích 559,8m2 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

9. Có 01 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong11)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chì tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Ba Liên

Xã Ba Nam

Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,235.54

2,880.55

5,626.93

2,817.55

4,094.90

4,303.16

1,257.95

5,302.74

5,106.45

9,194.27

3,720.48

11,944.08

3,965.37

4,421.73

3,848.58

5,633.78

14,407.75

3,994.37

6,741.47

9,973.43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,845.62

218.92

202.16

169.12

309.70

195.74

131.56

79.82

75.45

74.87

86.27

33.36

262.47

202.10

181.62

422.89

189.44

277.39

459.78

272.96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,569.38

129.29

202.29

120.58

283.42

180.88

122.93

79.28

75.45

74.67

86.27

32.88

258.49

153.65

178.78

420.13

189.44

265.98

454.42

260.55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,798.66

123.69

50.04

69.01

240.39

37.97

141.78

18.34

16.39

20.43

43.00

18.93

158.89

67.88

102.86

294.86

34.89

167.67

94.03

97.61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,215.97

284.57

481.93

241.93

776.86

619.02

253.53

616.38

455.36

676.65

239.57

390.56

467.06

422.49

800.41

308.60

883.00

819.85

803.87

674.33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,341.33

1,382.40

1,123.79

199.53

368.96

1,594.66

76.74

2,121.15

1,775.56

2,161.36

2,881.08

3,200.89

2,092.70

45068

1,334.95

539.25

6,360.79

1,149.16

2,226.84

5,300.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,022.01

869.65

3,768.26

2,135.85

2,397.98

1,854.84

653.81

2,466.89

2,783.66

6,260.86

470.56

8,300.31

984.16

3,278.14

1,428 61

4,065.48

6,939.50

1,580.26

3,155.71

3,627.48

 

Trong đó: Đấtrừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14,125.99

5.38

378.83

40.88

87.15

345.39

 

321.12

273.54

1,229.54

 

6.169.20

3.96

73.87

5.47

301.35

3,765.29

4.33

225.51

895.18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.90

0.70

0.75

 

0.42

0.93

0.53

0.16

0.03

 

 

0.03

0.09

0.30

0.13

0.21

0.13

0.04

1.24

0.21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6.05

0.62

 

2.11

0.59

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0.14

 

2.49

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,012.08

292.91

240.64

184.76

200.87

100.79

228.67

77.17

66.97

303.92

405.44

68.08

222.06

169.57

173.80

226.28

338.79

183.78

289.68

237.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 1

Đất quốc phòng

CQP

6.58

3.77

 

 

2.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.31

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7.98

1.60

 

 

 

 

5.72

 

 

 

 

 

 

0.66

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7.37

0.87

0.07

0.60

3.46

 

0.43

 

0.24

 

0.10

 

 

0.08

 

1.36

 

0.16

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.16

0.08

 

 

 

 

8.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.00

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,829.14

110.87

50.93

8245

58.22

35.82

83.65

19.65

34.57

80.17

354.91

16.27

107.45

101.58

115.20

113.67

228.57

65.32

85.70

84.14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

688.40

54.20

33.86

26.80

29.06

27.92

43.82

14.24

27.94

21.24

21.22

12.24

41.86

31.16

39.69

73.16

63.93

41.33

42.84

41.89

-

Đất thuỷ lợi

DTL

589.57

24.34

3.63

3.05

6.92

1.89

6.27

0.40

3.77

5.51

329.20

0.38

3.17

13.40

2.05

4.53

160.31

4.56

13.24

2.95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.61

1.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

0.08

0.12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.29

2.57

0.13

0.07

0.12

0.10

0.17

0.12

0.11

0.11

0.12

0.09

0.12

0.14

0.06

0.19

0.18

0.50

0.26

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.70

7.62

1.59

0.70

2 17

1.41

2.18

1.29

1.30

1.62

1.05

1.45

2.05

1.46

1.96

3.47

2.11

2.71

2.80

2.76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10.10

1.77

0.69

0.47

0.49

0.40

2.04

 

 

1.40

0.87

 

 

0.94

 

0.32

 

0.52

 

0.19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

301.71

0.42

7.77

43.18

0.57

0.01

18.00

0.06

 

43.10

0.92

 

41.80

51.04

56.35

0.79

 

2.22

15.77

19.71

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.89

0.15

0.04

0.03

0.03

0.05

0.05

 

0.03

0.04

0.08

0.03

0.04

0.02

0.05

0.03

0.04

0.12

0.02

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

5.79

2.28

 

 

 

 

0.42

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

3.08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.40

0.23

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

180.06

14.82

3.22

8.15

18.86

4.04

9.91

3.54

1.42

7.15

0.93

2.08

18.41

2.71

15.04

31.18

2.00

12.56

7.57

16.47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2.62

0.76

 

 

 

 

0.72

 

 

 

0.52

 

 

 

 

 

 

0.62

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSI1

10.92

0.83

0.38

0.48

0.45

0.27

0.46

0.17

0.12

0.70

0.39

0.10

0.71

0.28

0.32

0.75

1.33

0.83

1.20

1.15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

478.72

 

22.54

21.16

44.38

17.94

33.77

14.60

13.63

15.97

13.73

7.23

29.59

21.60

27.88

54.21

20.23

41.33

38.80

40.13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64.01

64 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.98

4.30

0.38

0.09

0.37

0.19

1.14

5.50

0.56

0.39

0.85

0.57

0.21

0.19

0.53

0.37

0.39

1.18

0.46

0.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.88

1.05

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

0.08

0.73

 

0.01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,571.13

103.42

166.34

79.56

91.20

46.57

92.51

37 25

17.85

206.68

35.21

43.91

84.10

43.00

29.85

55.92

88.19

73.98

163.43

112.16

2 20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.99

0.39

 

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

548.07

31.87

8.28

7.74

25.96

38.35

35.36

3.19

0.85

13.71

0.06

0.39

35.17

61.58

45.30

55.10

19.45

71.81

26.56

67.34

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đt khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sn xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu hảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp).

KPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô th - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Xã Ba Điền

Xã Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Xã Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Xã Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Đất nông nghiệp

NNP

102.03

 

 

6.12

 

 

11.75

 

 

17.20

 

 

14.96

12.55

10.93

3.52

3.31

0.89

3.82

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.81

4.81

0.89

0.59

 

 

1.12

 

 

3.81

 

 

2.51

1.62

0.47

0.05

 

0.03

0.91

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14.89

4.77

0.76

0.46

 

 

0.82

 

 

3.81

 

 

2.08

1.29

0.20

0.05

 

0.03

0.62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.54

0.88

 

1.04

 

 

2.11

 

 

0.08

 

 

6.21

2.93

6.02

0.04

 

0.03

0.20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.07

2.85

2.30

4.34

 

 

5.40

 

 

1.72

 

 

5.75

4.89

3.05

0.59

1.78

0.56

1.84

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.05

0.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

 

 

0.23

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.56

0.09

4.24

0.15

 

 

3.12

 

 

11.59

 

 

0.49

3.11

0.49

2.84

1.53

0.04

0.87

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155.99

1.25

0.30

34.92

 

 

1.90

 

 

24.93

0.10

 

20.21

32.30

28.34

0.09

 

 

11.65

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.28

0.98

0.13

 

 

 

0.43

 

 

1.23

 

 

0.02

0.37

0.05

0.05

 

 

0.02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.77

0.79

0.13

 

 

 

0.29

 

 

1.17

 

 

0.02

0.28

0.05

0.04

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.26

0.10

 

 

 

 

0.01

 

 

0.06

 

 

 

0.06

 

0.01

 

 

0.02

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.19

0.06

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0.06

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.79

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

1.40

 

0.01

 

 

0.03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

150.76

0.22

0.17

34.92

 

 

1.12

 

 

23.70

 

 

20.19

30.53

28.29

0.02

 

 

11.60

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Xã Ba Điền

Xã Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Xã Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Xã Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

102.03

9.55

7.43

6.12

 

 

11.75

 

 

17.20

 

 

14.96

12.55

10.93

3.52

3.31

0.89

3.82

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16.81

4.81

0.89

0.59

 

 

1.12

 

 

3.81

 

 

2.51

1.62

0.47

0.05

 

0.03

0.91

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14.89

4.77

0.76

0.46

 

 

0.82

 

 

3.81

 

 

2.08

1.29

0.20

0.05

 

0.03

0.62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19.54

0.88

 

1.04

 

 

2.11

 

 

0.08

 

 

6.21

2.93

6.02

0.04

 

0.03

0.20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35.07

2.85

2.30

4.34

 

 

5.40

 

 

1.72

 

 

5.75

4.89

3.05

0.59

1.78

0.56

1.84

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2.05

0.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

 

 

0.23

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28.56

0.09

4.24

0.15

 

 

3.12

 

 

11.59

 

 

0.49

3.11

0.49

2.84

1.53

0.04

0.87

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

KSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.94

0.89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Xã Ba Điền

Xã Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Xã Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Xã Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.30

1.13

0.04

1.39

 

 

1.05

 

 

0.97

 

 

4.75

1.54

6.37

0.05

 

 

1.01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.14

0.98

0.04

1.39

 

 

1.04

 

 

0.97

 

 

4.75

1.54

6.37

0.05

 

 

1.01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.07

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

0.01

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.97

0.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17.10

 

0.04

1.39

 

 

1.04

 

 

0.97

 

 

4.75

1.54

6.37

 

 

 

1.00

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường BTXM thôn Bùi Hui (thảo nguyên Bùi Hui)

4.10

Xã Ba Trang

Tờ 02, 11, 12, 13, 14, 15, 28, 29, 30, 31,44, 60 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang

QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ

3,639.0

3,308.0

331.0

 

 

 

 

2

Cầu BTCT Làng Chai

0.30

Xã Ba Tô

Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô

QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ

2,268.0

2,061.0

207.0

 

 

 

 

3

Khu tái định cư tập trung tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô

3.50

Xã Ba Tô

Tờ 37, 51 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô

QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ

4,829.0

4,354.0

475.0

 

 

 

 

4

Khu dân cư chợ mới thị trấn Ba Tơ

1.56

Thị trấn Ba Tơ

Tờ 06, 07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ

Đăng ký để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư Phía Đông bờ kè Suối Tài Năng

4.95

Thị trấn Ba Tơ

Tờ 02, 07, 08 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ

Đăng ký để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng Nhà lớp học Trường MN Ba Vì, do Tổ chức Children of VietNam (Vì trẻ em Việt Nam) tài trợ; Hạng mục: 02 phòng học

0.09

Xã Ba Vi

Thửa 238 tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Vì

QĐ số 1196/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

14.50

 

 

 

10,736.00

9,723.00

1,013.00

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung

1.93

Thị trấn Ba Tơ

 

0.92

1.90

0.03

 

1.93

Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ

2

Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2)

1.04

Thị trấn Ba Tơ

0.33

 

0.81

0.23

 

1.04

Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ

3

Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ)

3.85

Thị trấn Ba Tơ

0.16

 

2.64

1.21

 

3.85

Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ

4

Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh

1.64

Xã Ba Vinh

0.42

 

1.15

0.49

 

1.64

Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ

5

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 giai đoạn 2)

2.92

Xã Ba Động, xã Ba Thành

0.26

 

2.40

0.52

 

2.92

Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ

6

Thủy điện Sông Liên 2

50.87

xã Ba Bích, xã Ba Lế

4.7

 

43.63

7.24

 

50.87

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.

7

Thủy điện Ba Vì

81.73

xã Ba Tiêu, Ba Ngạc

2.96

 

19.32

62.41

 

81.73

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.

8

Thủy điện Nước Long

13.12

xã Ba Tiêu, xã Ba Ngạc

 

3.8

11.33

1.79

11.33

1.79

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.

9

Thủy điện Sông Liên 1

126.50

xã Ba Cung, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh

 

 

10.13

116.37

10.13

116.37

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ

Tổng cộng

283.60

 

8.83

4.72

93.31

190.29

21.46

262.14

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thủy điện Sông Liên 1

126.50

3.56

 

Xã Ba Cung, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh

Tờ 10, 17, 18, 24, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 38, 39 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 05 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Động;

Tờ 57, 58, 59, 60, 64, 65, 66, 67, 69 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7, 10 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành;

Tờ 63, 69, 70, 78, 79, 80, 90, 91, 96 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Vinh;

Tờ 01, 02, 03, 04, 06, 07, 11, 12, 14, 20 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 02 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Cung.

Được phê duyệt tại QĐ số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (KHSDĐ 2020) nhưng chưa đăng ký xin chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ. Xin đăng ký chuyển mục đích 3,56 ha đất lúa để thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất

2

Nhà Quản lý vận hành Đội truyền tải điện (dự án Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2)

0.25

0.02

 

Thị trấn Ba Tơ

Tờ 12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ

Được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 với diện tích đất lúa là 0,23 ha. Đăng ký bổ sung 0,02 ha diện tích thu hồi đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi và thuê đất

3

Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

2.35

0.01

 

Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa (nay thị trấn Ba Tơ), Ba Cung, Ba Thành, Ba Liên, Ba Động

 

Được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại NQ số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 với diện tích đất lúa là 0,06 ha; Đăng ký bổ sung 0,01 ha đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất và thuê đất

4

KDC đô thị mới Ba Tơ

10.00

4.95

 

Thị trấn Ba Tơ

Tờ 02, 06, 07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ

Được thông qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và được phê duyệt tại QĐ số 1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (KH2022) nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa; Xin đăng ký chuyển mục đích 4,95 ha đất lúa để thực hiện thu hồi đất

5

Cầu BTCT Làng Chai

0.30

0.03

 

Xã Ba Tô

Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô

QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ

6

Khu tái định cư tập trang tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô

3.50

0.02

 

Xã Ba Tô

Tờ 37,51 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô

QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ

 

Tổng cộng

142.90

8.59

0.00

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I/ Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất

1

Trụ sở công an xã Ba Liên

0.10

xã Ba Liên

Thửa 25 Tờ 03 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Liên

 

Không đền bù

Tổng cộng

0.10

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔN G TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku 2

2.93

xã Ba Ngạc, xã Ba Tiêu, xã Ba Vì

0.05

0.23

1.98

0.95

 

1.98

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất

KH2017 chuyển tiếp KH 2020; KH 2022

Tổng cộng

2.93

 

0.05

0.23

1.98

0.95

0.00

1.98

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đất đấu giá (lô)

Tổng diện tích đất đấu giá (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Đất thương mại, dịch vụ

Thửa 103, tờ 12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ

1

559.80

2023

QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và QĐ số 207/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

Tổng cộng

 

1

559.80

 

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Tường rào, cổng ngõ Trung tâm dịch vụ Nông lâm nghiệp huyện Ba Tơ

0.10

Thị trấn Ba Tơ

0.10

0.00

 

0.10

Đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện giao đất

KH2018

2

Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà)

31.40

xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh, xã Ba Điền

31.40

0.00

21.47

9.93

Xin chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất phần diện tích còn lại (Ba Vinh: 4,64 ha; Ba Điền: 5,29 ha)

KH2017; chuyển tiếp KH 2022

3

Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

2.35

xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba

2.35

0.00

 

2.35

 

KH2020

4

Kiên cố hoá kênh Mang Mít

0.23

xã Ba Thành

0.23

0.00

0.00

0.23

Đã thu hồi, đăng ký vào KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất

KH2020

Tổng cộng

34.08

 

34.08

0.00

21.47

12.61

 

 

 

Phụ biểu 08

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 LOẠI BỎ, KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sân vận động xã Ba Chùa

0.42

xã Ba Chùa cũ (nay thuộc thị trấn Ba Tơ)

 

 

Công trình 3 năm không thực hiện

Tổng cộng

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1568/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản