Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 928/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH TRÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trồng a, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 465/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Trì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Trì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân b trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.349,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.700,28

42,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.136,71

42,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.136,71

100,00

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

586,43

21,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,92

4,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

726,02

26,89

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

124,19

4,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.635,29

57,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,03

1,46

2.2

Đất an ninh

CAN

21,59

0,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,87

1,48

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

72,19

1,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,25

3,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,07

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng. Trong đó:

DHT

1.431,51

39,38

-

Đất giao thông

DGT

790,68

55,23

-

Đất thủy lợi

DTL

174,37

12,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

84,46

5,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,13

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

111,46

7,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,01

1,33

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,17

0,99

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,08

2,24

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

32,67

2,28

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,83

0,69

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,28

8,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,89

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,20

0,15

-

Đất chợ

DCH

13,00

0,91

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,11

0,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.167,66

32,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,16

2,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,79

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,53

1,36

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,14

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

402,06

11,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

85,19

2,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,81

0,63

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,54

0,21

b) Kế hoạch thu hi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

430,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,10

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,38

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

74,59

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,22

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,91

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,66

c) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

440,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

327,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

327,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNKTNN

105,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,19

d) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (162 dự án, tng diện tích 613,58ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Trì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thanh Trì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thanh Trì:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN