- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | (3B) Bộ phận chuyên môn | (3C) Lãnh đạo cơ quan | (3D) Cơ quan chuyên môn | ||||
1 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
2 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
3 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Áp dụng trong trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) | 15 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Áp dụng trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng) | 05 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4. Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
|
|
| Quyết định số 3123/QĐ- UBND ngày 30/8/2019 |
6.1 | Trường hợp đối với đất đang sử dụng và đã có Quyết định giao đất để quản lý | 15 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 ngày | 0,5 ngày | |
6.2 | Trường hợp ban hành quyết định giao đất mới |
|
|
|
|
| |
6.2.1 | Trường hợp liên quan đến giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 4. Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có): 01 ngày. | 0,5 ngày | |
6.2.2 | Trường hợp liên quan đến giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4. Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai thông qua kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có): 01 ngày. | 0,5 ngày | |
Tổng số: 06 TTHC |
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 4487/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 4487/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực