- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4098/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1250/TTr-STNMT ngày 8 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4098/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | STT QTNB | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) Lãnh đạo cơ quan | (3D) | |||||
1 | STT 06, Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) 2.001938.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: 11 ngày làm việc | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
2 | STT 01, Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.004238.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
3 | STT 02, Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền hạn chế thửa đất liền kề 1.004221.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết và in Giấy chứng nhận: 06 ngày làm việc | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
4 | STT 03, Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Áp dụng trong trường hợp thửa đất đề nghị tách thửa đủ điều kiện tách thửa theo quy định của UBND tỉnh) 1.004203.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật địa chính phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên phối hợp với UBND cấp xã giải quyết: 05 ngày làm việc. Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, đo đạc chỉnh lý địa chính đối với trường hợp biến động theo quy định; UBND cấp xã phối hợp với Văn phòng Đăng ký đất đai khi nhận được Giấy mời để cùng thực hiện nhiệm vụ. - Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt kết quả đo đạc: 01 ngày làm việc; - Chuyên viên giải quyết và in Giấy chứng nhận: 04 ngày làm việc. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
5 | STT 15.1-I, Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Áp dụng trong trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đã có sơ đồ thửa đất theo quy định, không đo đạc xác định ranh giới thửa đất) 1.004199.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết và in Giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
6 | STT 01, Quyết định số 3950/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) 1.004193.000.00.00.H08 | 09 ngày làm việc | Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 | |||
0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |||||
09 ngày làm việc | Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp - thừa ủy quyền của UBND tỉnh | |||||||
0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc. - Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |||||
7 | STT 16-I, 1413/QĐ-UBND ngày 15/4/2023 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện 1.004177.000.00.00.H08 | 30 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 | ||
- Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 15 ngày làm việc. - Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận: 04 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: 06 ngày làm việc, cụ thể: + Trường hợp người sử dụng đất không giao nộp Giấy chứng nhận thì trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận. + Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; Lập danh sách Giấy chứng nhận đã bị hủy chuyển Phòng Thông tin Lưu trữ thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai, Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai để Thông báo công khai trên trang thông tin điện tử. + Trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai cấp lại Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật. Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp trái quy định pháp luật do lỗi của người sử dụng đất hoặc do cấp không đúng đối tượng thì hướng dẫn cho người sử dụng đất làm thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định. | Lãnh đạo Giám đốc Văn phòng Đăng ký Đất đai: 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | ||||||
30 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp - thừa ủy quyền của UBND tỉnh | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 | |||||
- Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 15 ngày làm việc. - Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận: 04 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: 06 ngày làm việc, cụ thể: + Trường hợp người sử dụng đất không giao nộp Giấy chứng nhận thì trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận. + Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; Lập danh sách Giấy chứng nhận đã bị hủy chuyển Phòng Thông tin Lưu trữ thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai, Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai để Thông báo công khai hên trang thông tin điện tử. + Trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật. Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp trái quy định pháp luật do lỗi của người sử dụng đất hoặc do cấp không đúng đối tượng thì hướng dẫn cho người sử dụng đất làm thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | ||||||
8 | STT 04, Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận 2.000889.000.00.00.H08 | Trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 | ||||
03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận kiểm tra hồ sơ, phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
9 | STT 05, Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất 1.005194.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận kiểm tra hồ sơ, phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc - Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận: 01 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc, cụ thể: + Trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; Lập danh sách Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận đã bị hủy chuyển Phòng Thông tin Lưu trữ thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai, Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử. - Trình ký cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận cho Người sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2804/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ghép, gộp, bổ sung trong Lĩnh vực Đất đai, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 3319/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2804/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ghép, gộp, bổ sung trong Lĩnh vực Đất đai, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4098/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực