- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2429/STNMT-TTr ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 2.000395)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Chuyển bước tiếp theo. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Giao việc trên phần mềm | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xử lý đơn |
|
|
| 8.5 |
|
| Bước 3.1 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện, phòng chuyên môn, công chức được giao nhiệm vụ | Kiểm tra, thụ lý hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ, chuyển hồ sơ | Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ để thụ lý theo quy định | 3 |
|
| Bước 3.2 | Nghiên cứu, đề xuất xử lý | Chuyên viên | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ: - Trường hợp 1: Đối với đơn thuộc thẩm quyền giải quyết: Tham mưu tờ trình thông báo thụ lý, quyết định giao xác minh đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền. - Trường hợp 2: Đối với đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết: Ban hành văn bản hướng dẫn hoặc thông báo không thụ lý | Trường hợp 1: thông báo thụ lý, quyết định giao xác minh chuyển sang bước 4 Trường hợp 2: văn bản hướng dẫn hoặc thông báo không thụ lý | 4 |
|
| Bước 3.3 | Kiểm tra hồ Sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ | Hồ sơ do chuyên viên tham mưu | 0.5 |
|
| Bước 3.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện, văn thư | Trường hợp 1: xem xét, ký văn bản: thông báo thụ lý, quyết định giao xác minh. Phát hành văn bản đến người yêu cầu giải quyết tranh chấp; chuyển sang bước 4. Trường hợp 2: ký văn bản hướng dẫn hoặc thông báo không thụ lý; chuyển sang bước 10. | Thông báo thụ lý, quyết định giao xác minh; văn bản hướng dẫn; thông báo không thụ lý. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Thụ lý đơn |
|
|
| 29.5 |
|
| Bước 4.1 | Thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức, tổ xác minh thụ lý hồ sơ. | Giao việc trên phần mềm. | 0.5 |
|
Bước 4.2 | Thành lập tổ xác minh | Chuyên viên, Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung tranh chấp; Kế hoạch thẩm tra xác minh. | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung tranh chấp; Kế hoạch thẩm tra xác minh. | 01 |
| |
Bước 4.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn, văn thư | Ký Quyết định về việc xác minh nội dung tranh chấp; Kế hoạch thẩm tra xác minh. - Phát hành văn bản. | Quyết định về việc xác minh nội dung tranh chấp; Kế hoạch thẩm tra xác minh. | 01 |
| |
| Bước 4.4 | Tiến hành Xác minh | Chuyên viên, Tổ xác minh | Thu thập hồ sơ, tài liệu liên quan phục vụ giải quyết tranh chấp đất đai. Làm việc với các bên tranh chấp và các đối tượng có quyền và nghĩa vụ liên quan. Kiểm tra thực địa khu đất tranh chấp. Làm việc với chính quyền cấp xã, các cơ quan, đơn vị liên quan. Tổ chức đối thoại, hòa giải với các bên tranh chấp. Họp Hội đồng tư vấn giải quyết (nếu cần thiết). Khi có yêu cầu đo đạc, trưng cầu giám định; xác lập hồ sơ xử lý vi phạm hành chính hoặc yêu cầu các bên tranh chấp thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định. Thì thời gian này không tính. | Biên bản làm việc, biên bản kiểm tra thực địa, hồ sơ. Báo cáo thụ lý đơn, dự thảo báo cáo kết quả xác minh | 27 | Đối với khu đất tranh chấp nằm ở địa bản huyện Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn được cộng thêm 10 ngày vào thời gian thực hiện. |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt báo cáo kết quả xác minh trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Báo cáo kết quả xác minh | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện, văn thư | Kiểm tra hồ sơ, ký ban hành văn bản Trường hợp 1: Thống nhất với báo cáo xác minh chuyển sang bước 7. Trường hợp 02: cần bổ sung xác minh thêm quay lại bước 4. | Văn bản nêu ý kiến | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Tham mưu tờ trình, dự thảo giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành | Chuyên viên, Tổ xác minh | Tờ trình, dự thảo quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. | Tờ trình dự thảo giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Xem xét duyệt tờ trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn, văn thư | Ký duyệt tờ trình, ký nháy dự thảo giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. Phát hành văn bản. | Tờ trình, Dự thảo giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 10 | Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả | Văn thư | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. | 0.5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 11 | Vào sổ theo dõi, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ theo dõi, Trả kết quả. |
|
|
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện được được lưu giữ tại cơ quan chuyên môn của UBND cấp huyện. |
- 1Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2017 quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2017 quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2038/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực