Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 794/TTr-SGTVT ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan phổ biến, hướng dẫn triển khai thực hiện việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ theo Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc phát sinh, các nội dung kiến nghị cần điều chỉnh qua Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo, đề xuất với UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG VÀNH ĐAI VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên đường | Địa phận | Lý trình | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐT.301 | Phúc Yên | Km0+00 - Km 13+00 | 13,0 |
| B1 |
|
|
|
|
|
Km13+00 - Km26+00 | 13,0 |
|
|
| D1 |
|
|
| |||
2 | ĐT.302 | Bình Xuyên | Km0+00 - Km 8+100 | 8,1 |
|
| C1 |
|
|
|
|
Tam Đảo | Km8+100 - Km16+600 | 8,5 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
Km16+600 - Km25+600 | 9,0 |
| B1 |
|
|
|
|
| |||
Km25+600 - Km34+700 | 9,1 |
|
|
|
|
| D3 | Đang thi công đoạn từ Km25+600 - Km32+300 | |||
3 | ĐT.302B | Bình Xuyên | Km0+00 - Km20+200 | 20,2 |
|
|
| D1 |
|
| Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km3+00 |
4 | ĐT.303 | Yên Lạc | Km0+00 - Km5+500 | 5,5 |
|
|
| D1 |
|
| Đang TC đoạn từ Km15+600 - Km17+600 |
Bình Xuyên | Km5+500 - Km8+800 | 3,3 | |||||||||
Km8+800 - Km15+600 | 6,8 | ||||||||||
Yên Lạc | Km15+600 - Km24+500 | 8,9 | |||||||||
5 | ĐT.304 | Vĩnh Tường | Km0+00 - Km11+300 | 11,30 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Tường | Km11+300 - Km16+800 | 5,5 |
|
|
|
| D2 |
| Đang TC đoạn từ Km12+300 - Km16+800 | ||
Yên Lạc | Km16+800 - Km27+100 | 10,3 | A1 |
|
|
|
|
|
| ||
6 | ĐT.305 | Yên Lạc, Vĩnh Yên | Km0+00 - Km6+500 | 6,5 |
| B1 |
|
|
|
| Đang TC đoạn từ Km2+00 - Km5+300; Km11+700 - Km13+200 |
Km6+500 - Km13+200 | 6,7 |
|
| C1 |
|
|
| ||||
Tam Dương | Km13+200 - Km22+00 | 8,8 |
|
|
|
| D2 |
| Đang thi công | ||
Lập Thạch | Km22+00 - Km31+00 | 9 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
Km31+00 - Km48+100 | 17,1 |
|
| C1 |
|
|
| Đang TC đoạn từ Km29+00 - Km31+00 | |||
7 | ĐT.305C | Lâp Thạch | Km0+000 - Km9+600 | 9,6 |
| B1 |
|
|
|
| Đang TC đoạn từ Km0+00 - Km2+100 |
8 | ĐT.306 | Tam Dương | Km 0+00 - Km7+700 | 7,7 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Km7+700 - Km12+00 | 4,3 | A1 |
|
|
|
|
|
| |||
Lập Thạch | Km12+00 - Km20+500 | 8,5 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
Sông Lô | Km20+500 - Km29+000 | 8,5 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
9 | ĐT.306B | Lâp Thạch | Km0+00 - Km5+100 | 5,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Sông Lô | Km5+100 - Km12+700 | 7,6 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
10 | ĐT.307 | Lập Thạch | Km0+00 - Km8+400 | 8,4 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Sông Lô | Km8+400 - Km12+500 | 4,1 | |||||||||
Km12+500 - Km21+200 | 8,7 |
| B1 |
|
|
|
|
| |||
Km21+200 - Km27+00 | 5,8 |
|
|
| D1 |
|
|
| |||
11 | ĐT.307B | Sông Lô | Km0+00 - Km9+900 | 9,9 |
| B1 |
|
|
|
|
|
12 | ĐT.309 | Vĩnh Tường | Km0+00 - Km7+000 | 7,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Tam Dương | Km7+00 - Km12+00 | 5,0 |
|
|
|
| D2 |
|
| ||
Tam Dương | Km12+00 - Km21+00 | 9,0 |
|
| C1 |
|
|
|
| ||
13 | ĐT.309B | Tam Dương | Km0+000 - Km7+00 | 7,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Tam Dương | Km7+00 - Km13+300 | 6,3 |
|
|
|
|
| D3 | Đang TC đoạn từ Km7+00 - Km13+300 | ||
14 | ĐT.310 | Phúc Yên | Km0+00 - Km3+100 | 3,1 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Km3+100 - Km5+700 | 2,6 | A1 |
|
|
|
|
|
| |||
Bình Xuyên | Km5+700 - Km13+500 | 7,8 | |||||||||
Tam Đảo | Km13+500 - Km16+00 | 2,5 | |||||||||
Tam Dương | Km16+00 - Km19+600 | 3,6 | |||||||||
Tam Đảo | Km19+600 - Km22+600 | 3 | |||||||||
Tam Dương | Km22+600 - Km26+300 | 3,7 | |||||||||
15 | ĐT.310B | Bình Xuyên | Km0+00 - Km9+500 | 9,6 | A1 |
|
|
|
|
|
|
16 | ĐT.310C | Tam Dương | Km0+00 - Km9+100 | 9,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Km9+100 - Km15+600 | 6,5 |
|
| C1 |
|
|
| Đang TC đoạn từ Km10+500 - Km14+900 | |||
17 | ĐT.311 | Phúc Yên | Km0+00 - Km7+500 | 7,5 |
|
| A3 |
|
|
|
|
Km7+500 - Km8+00 | 0,5 | A1 |
|
|
|
|
|
| |||
Bình Xuyên | Km8+00 - Km16+00 | 8,0 | |||||||||
Vĩnh Yên | Km16+00 - Km17+100 | 1,7 | |||||||||
18 | Trục trung tâm huyện Mê Linh | Bình Xuyên | Km0+00 - Km0+600 | 0,6 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Phúc Yên | Km1+600 - Km3+200 | 1,6 | |||||||||
19 | Đường Vành đai 1 | Vĩnh Yên | Km0+00 - Km15+400 | 15,4 | A1 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường Vành đai 2 | Vĩnh Yên | Km0+00 - Km10+100 | 10,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Tam Dương | Km10+100 - Km11+400 | 1,3 | |||||||||
Yên Lạc, Vĩnh Yên, Bình Xuyên | Km 17+400 - Km24+200 | 6,8 | |||||||||
21 | Đường Vành đai 3 | Bình Xuyên | Km0+00 - Km3+300 | 3,3 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Yên Lạc | Km9+400- Km12+200 | 1,9 | |||||||||
22 | Đường Vành đai 4 | Bình Xuyên | Km0+00 - Km7+300 | 7,3 |
| B1 |
|
|
|
|
|
Yên Lạc | Km7+300 - Km13+600 | 6,3 | |||||||||
Vĩnh Tường | Km13+600 - Km21+00 | 7,4 | |||||||||
23 | Đường Vành đai 5 | Yên Lạc | Km0+00 - Km10+300 | 10,3 |
| B1 |
|
|
|
|
|
Vĩnh Tường | Km10+300 - Km13+300 | 3 | |||||||||
Km13+300 - Km29+300 | 16 | A1 |
|
|
|
|
|
| |||
Sông Lô | Km29+300 - Km47+00 | 17,7 |
|
|
|
| D2 |
|
| ||
24 | QL.2 | Vĩnh Yên | Km30+600 - Km36+100 | 5,5 | A1 |
|
|
|
|
| Đoạn bàn giao cho tỉnh quản lý |
25 | QL.2B (Bàn giao cho tỉnh quản lý) | Vĩnh Yên | Km0+00 - Km3+100 | 3,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Tam Dương | Km3+100 - Km7+00 | 3,9 | |||||||||
Tam Đảo | Km7+00 - Km9+800 | 2,8 | |||||||||
Km9+800 - Km15+200 | 5,4 |
| B1 |
|
|
|
|
| |||
Km15+200 - Km24+200 | 9,0 |
|
|
|
| E |
|
| |||
26 | QL.2C cũ (Bàn giao cho tỉnh quản lý) | Vĩnh Tường | Km0+00 - Km10+200 | 10,2 | A1 |
|
|
|
|
| (phà Vĩnh Thịnh - cầu Xuân Lai) |
Yên Lạc | Km10+200 - Km14 | 3,9 |
|
|
| C2 |
|
|
| ||
27 | Đường Lý Nam Đế | Vĩnh Yên | Km 0 - Km3+00 | 3,0 | A1 |
|
|
|
|
| Từ vòng xuyến nhà thi đấu - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên |
28 | Đường song song với đường sắt | Vĩnh Yên |
| 6,0 | A1 |
|
|
|
|
| Từ QL.2C - Bến xe Vĩnh Yên |
29 | Đường trục Bắc - Nam | Vĩnh Yên |
| 4,2 | A1 |
|
|
|
|
| Từ vòng xuyến Tỉnh ủy - QL.2 tránh tp Vĩnh Yên |
30 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Tây Thiên | Tam Đảo | Km0+00 - Km4+200 | 4,2 |
| B1 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Tây Thiên - Bến Tắm | Tam Đảo | Km0+00 - Km2+100 | 2,1 |
| B1 |
|
|
|
|
|
Lưu ý trong quá trình xác định cước vận tải đường bộ:
- Đối với những đoạn đang triển khai thi công, việc xếp loại đường căn cứ theo các thông số của đường trước khi thi công. Sau khi thi công hoàn thiện nền, mặt đường, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường;
- Những tuyến đường, đoạn đường khác chưa được xếp loại tại Phụ lục 01, căn cứ vào kích thước mặt cắt ngang nền, mặt đường thực tế và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải để xếp loại đường.
BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên đường | Địa phận | Lý trình | Chiều dài (Km) | Xếp loại đường | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
I | Huyện Yên Lạc | ||||||||||
1 | ĐH.01 | Đồng Cương | Km0+00 - Km 2+35 | 2,4 |
|
|
| C2 |
|
|
|
Tề Lỗ | Km2+035-Km3+200 | 0,8 | |||||||||
2 | ĐH.01B | Trung Nguyên | Km0+00 - Km 1+500 | 1,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Thị trấn Yên Lạc | Km1+500-Km1+800 | 0,3 | |||||||||
3 | ĐH.01C | Thị trấn Yên Lạc | Km0+00 - Km1+400 | 1,4 | A1 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
4 | ĐH.01D | Thị trấn Yên Lạc | Km0+00 - Km1+500 | 1,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
5 | ĐH.02 | Thị trấn Yên Lạc | Km0+00 - Km0+500 | 0,5 | A1 |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐH.03 | Tam Hồng | Km0+00 - Km0+300 | 0,3 |
|
| C1 |
|
|
|
|
Yên Đồng | Km0+300 - Km2+100 | 1,8 | |||||||||
7 | ĐH.03B | Tam Hồng | Km0+00 - Km1+370 | 1,37 |
| B1 |
|
|
|
| Đang thi công |
8 | ĐH.03C | Tam Hồng | Km0+00 - Km2+300 | 2,37 |
| B1 |
|
|
|
| Đang thi công |
9 | ĐH.03D | Tam Hồng | Km0+00 - Km2+200 | 2,2 | A1 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
10 | ĐH.03E | Tam Hồng | Km0+00 - Km1+020 | 1,0 |
|
| C1 |
|
|
|
|
11 | ĐH.04 | Yên Đồng | Km0+00 - Km4+000 | 4,0 |
|
| C1 |
|
|
|
|
Đại Tự | Km4+000 - Km5+100 | 1,1 | |||||||||
12 | ĐH.04B | Đại Tự | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 |
|
|
| D1 |
|
|
|
13 | ĐH.04C | Đại Tự | Km0+00 - Km1+200 | 1,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
14 | ĐH.04D | Đại Tự | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 |
|
|
| D1 |
|
| Đang thi công |
15 | ĐH.04E | Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Trung Kiên, Trung Hà | Km0+00 - Km10+550 | 10,6 |
|
|
|
|
| D3 |
|
16 | ĐH.04F | Liên Châu | Km0+00 - Km0+900 | 0.9 |
|
| C1 |
|
|
| Đang thi công |
17 | ĐH.04G | Trung Hà | Km0+00 - Km1+100 | 1,1 |
|
|
| D1 |
|
|
|
18 | ĐH.04H | Trung Kiên | Km0+00 - Km1+200 | 1,2 |
|
|
| D1 |
|
| Đang thi công |
19 | ĐH.05 | Liên Châu | Km0+00 - Km1+000 | 1,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Yên Đồng | Km1+000 - Km2+400 | 1,4 | |||||||||
20 | ĐH.05B | Tam Hồng | Km0+00 - Km1+000 | 1,0 |
| B1 |
|
|
|
|
|
Yên Đồng | Km1+000 - Km2+240 | 1,4 | |||||||||
21 | ĐH.06 | Liên Châu | Km0+00 - Km1+800 | 1,8 |
|
|
|
| D2 |
|
|
Đại Tự | Km1+800 - Km2+600 | 0,8 | |||||||||
22 | ĐH.06B | Liên Châu, Tam Hồng, Yên Phương, Nguyệt Đức | Km0+00 - Km6+ 700 | 6,7 |
|
| C1 |
|
|
|
|
23 | ĐH.06C | Liên Châu | Km0+00 - Km1+200 | 1,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
24 | ĐH.06D | Nguyệt Đức | Km0+00 - Km1+800 | 1,8 |
|
|
| D1 |
|
|
|
25 | ĐH.07 | Hồng Châu | Km0+00 - Km2+000 | 2,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
26 | ĐH.07B | Hồng Châu | Km0+00 - Km1+400 | 1,4 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Hồng Phương | Km1+400 - Km1+700 | 0,3 | |||||||||
27 | ĐH.08 | Hồng Châu | Km0+00 - Km1+300 | 0,3 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Hồng Phương | Km1+300 - Km1+800 | 1,5 | |||||||||
28 | ĐH.08B | Trung Kiên | Km0+00 - Km1+100 | 1,1 |
|
|
| D1 |
|
|
|
29 | ĐH.08C | Hồng Phương | Km0+00 - Km1+300 | 0,3 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Trung Kiên | Km1+300 - Km1+800 | 1,5 | |||||||||
30 | ĐH.09 | Nguyệt Đức | Km0+00 - Km0+800 | 0,80 |
|
| C1 |
|
|
|
|
Văn Tiến | Km0+800 - Km1+300 | 0,50 | |||||||||
31 | ĐH.10 | Nguyệt Đức | Km0+00 - Km3+200 | 3,20 |
|
| C1 |
|
|
|
|
Trung Kiên | Km3+200 - Km4+600 | 1,40 | |||||||||
Trung Hà | Km4+600 - Km5+600 | 1,00 | |||||||||
32 | ĐH.10B | Nguyệt Đức | Km0+00 - Km0+300 | 0,30 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Văn Tiến | Km0+300 - Km2+500 | 2,20 | |||||||||
33 | ĐH.10C | Nguyệt Đức | Km0+00 - Km1+600 | 1,60 |
|
|
|
| D2 |
|
|
34 | ĐH.10D | Nguyệt Đức | Km0+00 - Km1+500 | 1,50 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Văn Tiến | Km1+500 - Km2+450 | 0,95 | |||||||||
35 | ĐH.10E | Trung Kiên | Km0+00 - Km1+000 | 1,00 |
|
|
| D1 |
|
|
|
II | Huyện Vĩnh Tường | ||||||||||
1 | ĐH.11 | Yên Bình, Mai Nham | Km0+00 - Km4+00 | 4,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
2 | ĐH.11B | Nghĩa Hưng, Chấn Hưng | Km0+00 - Km3+600 | 3,6 |
|
|
| D1 |
|
|
|
3 | ĐH.11C | Nghĩa Hưng, Đại Đồng | Km0+00 - Km3+100 | 3,1 |
|
|
| D1 |
|
|
|
4 | ĐH.11D | Nghĩa Hưng, Chấn Hưng | Km0+00 - Km5+400 | 5,4 |
| B1 |
|
|
|
| Đang thi công |
5 | ĐH.12 | Yên Lập, Thượng Trưng | Km0+00 - Km4+100 | 4,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐH.12B | Bạch Hạc | Km0+00 - Km1+300 | 1,3 |
|
| C1 |
|
|
|
|
7 | ĐH.12C | Bồ Sao | Km0+00 - Km0+700 | 0,7 |
|
|
|
| D2 |
| Đang thi công |
8 | ĐH.12D | Việt Xuân | Km0+00 - Km0+500 | 0,5 |
|
|
|
|
| E |
|
9 | ĐH.13 | Lũng Hòa, Cao Đại | Km0+00 - Km3+600 | 3,6 |
| B1 |
|
|
|
|
|
10 | ĐH13B | Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Thượng Trưng, TT Vĩnh Tường | Km0 - Km3+00 | 3,0 | A1 |
|
|
|
|
| Đang TC đoạn từ Km1+884 - Km3+00 |
11 | ĐH.13C | Vũ Di, Thổ Tang | Km0+00 - Km2+800 | 2,8 | A1 |
|
|
|
|
|
|
12 | ĐH.13D | Vĩnh Sơn, Vũ Di | Km0+00 - Km2+950 | 3,0 |
|
| C1 |
|
|
|
|
13 | ĐH.14 | TT.Thổ Tang, Cao Đại | Km0+00 - Km3+700 | 3,7 |
|
|
| D1 |
|
|
|
14 | ĐH.14B | Thổ Tang | Km0+00 - Km0+600 | 0,6 |
|
|
| D1 |
|
|
|
15 | ĐH.14C | Thổ Tang, Thượng Trưng, Tân Cương, Phú Thịnh | Km0+00 - Km2+300 | 2,3 | A1 |
|
|
|
|
|
|
16 | ĐH.14D | Tam Phúc, Vũ Di | Km0+00 - Km1+900 | 1,9 | A1 |
|
|
|
|
| Đang TC |
17 | ĐH.15 | Đại Đồng, Tân Tiến, ThổTang | Km0+00 - Km5+300 | 5,3 |
|
|
|
| D2 |
|
|
18 | ĐH.15B | Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân | Km0+00 - Km2+100 | 2,1 |
|
| B2 |
|
|
| Đang TC |
19 | ĐH.16 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân | Km0+00 - Km6+600 | 6,6 |
|
|
|
| D2 |
|
|
20 | ĐH.16B | Vân Xuân, Tề Lỗ (Yên Lạc) | Km0+00 - Km1+100 | 1,1 |
|
|
|
|
| E |
|
21 | ĐH.16C | Bình Dương, Vũ Di | Km0+00 - Km1+300 | 1,3 |
|
|
|
|
| E |
|
22 | ĐH.17 | Thượng Trưng, Cao Đại | Km0+00 - Km3+120 | 3,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
23 | ĐH.17B | Thổ Tang, Thượng Trưng | Km0+00- Km1+900 | 1,9 | A1 |
|
|
|
|
|
|
24 | ĐH.17C | Tân Cương, Phú Thịnh | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 |
|
|
|
| D2 |
|
|
25 | ĐH.18 | Thượng Trưng, Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh | Km0+00 - Km3+311 | 3,3 | A1 |
|
|
|
|
|
|
Km3+311 - Km7+100 | 3,8 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
26 | ĐH.18B | Thượng Trưng, Vĩnh Thịnh, Lý Nhân | Km1+00 - Km1+300 | 1,3 |
|
| B2 |
|
|
|
|
27 | ĐH.18C | Đoạn từ ĐT 304, đê Tả Hồng | Km0+00 - Km3+720 | 3,7 |
|
|
| C2 |
|
|
|
Đê tả Sông Hồng, Cảng Cam Giá | Km3+720 - Km6+00 | 2,3 |
|
|
|
| D2 |
| Đang TC | ||
28 | ĐH.18D | Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính, An Tường | Km0+00 - Km2+00 | 2,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
29 | ĐH.19 | Tứ Trưng, Tam Phúc, Tuân Chính | Km0+00 - Km6+700 | 6,7 |
|
|
|
| D2 |
|
|
30 | ĐH.19B | Tứ Trưng, Đại Tự | Km0+00 - Km2+400 | 2,4 |
|
|
|
| D2 |
|
|
31 | ĐH.20 | Ngũ Kiên | Km0+00 - Km2+100 | 2,1 |
|
|
|
| D2 |
|
|
32 | ĐH.20B | Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh | Km0+00 - Km5+00 | 5,0 |
|
|
|
| D2 |
|
|
33 | ĐH.20C | Phú Đa, Vĩnh Thịnh | Km0+00 - Km1+100 | 1,1 |
|
|
|
|
| E |
|
III | Huyện Tam Dương | ||||||||||
1 | ĐH.21 | Kim Long | Km0+00 - Km5+600 | 5,6 |
|
|
|
| D2 |
|
|
2 | ĐH.21B | Kim Long, Hướng Đạo | Km0+00 - Km3+900 | 3,9 |
|
|
|
| D2 |
|
|
3 | ĐH.21C | Kim Long | Km0+00 - Km3+700 | 3,7 |
|
|
|
|
| D3 |
|
4 | ĐH.22 | Hoàng Lâu, An Hòa | Km0+00 - Km5+200 | 5,2 |
|
|
|
|
| D3 |
|
5 | ĐH.22B | Hoàng Đan, Hoàng Lâu | Km0+00 - Km1+000 | 1 |
|
|
|
| D2 |
|
|
6 | ĐH.22C | Duy Phiên, Hoàng Lâu | Km0+00 - Km2+400 | 2,4 |
|
|
|
| D2 |
|
|
7 | ĐH.23 | Đạo Tú, Thanh Vân | Km0+00 - Km4+400 | 4,4 |
|
|
|
|
| D3 |
|
8 | ĐH.23B | Thanh Vân, Vân Hội | Km0+00 - Km2+800 | 2,8 |
|
|
|
| D2 |
|
|
9 | ĐH.24 | Hướng Đạo, Đạo Tú | Km0+00 - Km5+500 | 5,5 |
|
|
|
|
| D3 |
|
10 | ĐH.24B | Hợp Hòa, Hướng Đạo | Km0+00 - Km6+200 | 6,2 |
|
|
|
| D2 |
|
|
11 | ĐH.24C | An Hòa | Km0+00 - Km2+100 | 2,1 |
|
|
|
|
| D3 |
|
12 | ĐH.25 | Hợp Hòa, Hoàng Hoa | Km0+00 - Km6+700 | 6,7 |
|
|
|
|
| D3 |
|
13 | ĐH.25B | Hoàng Hoa, Đồng Tĩnh | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 |
|
|
|
| D2 |
|
|
14 | ĐH.25C | Duy Phiên, An Hòa | Km0+00 - Km2+400 | 2,4 |
|
|
|
|
| D3 |
|
15 | ĐH.26 | Đồng Tĩnh | Km0+00 - Km5+200 | 5,2 |
|
|
|
|
| D3 |
|
16 | ĐH.26B | Đồng Tĩnh, An Hòa | Km0+00 - Km3+200 | 3,2 |
|
|
|
| D2 |
|
|
17 | ĐH.26C | Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa | Km0+00 - Km2+700 | 2,7 |
|
|
|
| D2 |
|
|
18 | ĐH.27 | Hợp Thịnh, Vân Hội | Km0+00 - Km6+100 | 6,1 |
|
|
|
|
| D3 |
|
19 | ĐH.27B | Hoàng Lâu, Hoàng Đan | Km0+00 - Km2+800 | 2,8 |
|
|
|
| D2 |
|
|
20 | ĐH.28 | Thanh Vân | Km0+00 - Km4+200 | 4,2 |
|
|
|
| D2 |
|
|
21 | ĐH.28B | Duy Phiên, Thanh Vân | Km0+00 - Km4+700 | 4,7 |
|
|
|
| D2 |
|
|
22 | ĐH.28C | Duy Phiên, Hoàng Đan | Km0+00 - Km2+600 | 2,6 |
|
|
|
| D2 |
|
|
23 | ĐH.28D | Đạo Tú | Km0+00 - Km0+800 | 0,8 |
|
| B2 |
|
|
|
|
24 | ĐH.29 | An Hòa, Hợp Hòa | Km0+00 - Km2+200 | 2,2 |
|
|
|
| D2 |
|
|
25 | ĐH.29B | Hợp Hòa | 3+700Km0+00 - Km | 3,7 | A1 |
|
|
|
|
|
|
26 | ĐH.30 | Hợp Hòa | Km0+00 - Km1+00 | 1 |
|
|
| A2 |
|
|
|
27 | ĐH.30D | Đồng Tĩnh | Km0+00 - Km0+500 | 0,5 |
|
|
|
| D3 |
| Đang thi công |
IV | Huyện Bình Xuyên | ||||||||||
1 | ĐH.31 | Thanh Lãng, Phú Xuân | Km0+00 - Km4+500 | 4,5 |
| B1 |
|
|
|
|
|
Phú Xuân, Đạo Đức | Km4+500 - Km10+580 | 6,08 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
2 | ĐH.31B | Thanh Lãng, Tân Phong | Km0+00 - Km5+420 | 5,42 |
|
|
| D1 |
|
|
|
3 | ĐH.31C | Tân Phong | Km0+00 - Km0+960 | 0,96 |
|
|
| D1 |
|
|
|
4 | ĐH.31D | Tân Phong | Km0+00 - Km0+530 | 0,53 | A1 |
|
|
|
|
|
|
5 | ĐH.31E | Tân Phong | Km0+00 - Km3+600 | 3,6 |
|
|
|
|
| D3 |
|
6 | ĐH.31F | Tân Phong | Km0+00 - Km1+00 | 1,0 |
|
|
|
|
| E |
|
7 | ĐH.31G | Tân Phong | Km0+00 - Km2+00 | 2,0 |
|
|
| D1 |
|
| Đang thi công |
8 | ĐH.32 | Phú Xuân | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 |
|
|
| D1 |
|
|
|
9 | ĐH.32B | Phú Xuân | Km0+00 - Km5+00 | 5,0 |
|
|
|
|
| D3 |
|
10 | ĐH.32C | Đạo Đức, Sơn Lôi | Km0+00 - Km4+400 | 4,4 |
|
|
| D1 |
|
|
|
11 | ĐH.33 | Quất Lưu | Km0+00 - Km0+800 | 0,8 | A1 |
|
|
|
|
|
|
12 | ĐH.33B | Quất Lưu | Km0+00 - Km2+180 | 2,18 |
|
|
|
|
| E |
|
13 | ĐH.33C | Hương Sơn | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 | A1 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
14 | ĐH.33D | Tam Hợp | Km0+00 - Km1+00 | 1,0 |
|
|
|
|
| E |
|
15 | ĐH.33E | Tam Hợp, Thiện Kế | Km0+00 - Km2+500 | 2,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
16 | ĐH.34 | Sơn Lôi | Km0+00 - Km1+300 | 1,3 |
|
|
| D1 |
|
|
|
17 | ĐH.34B | Bá Hiến | Km0+00 - Km0+800 | 0,8 | A1 |
|
|
|
|
|
|
18 | ĐH.34C | Bá Hiến, Trung Mỹ | Km0+00 - Km4+150 | 4,15 |
|
|
| D1 |
|
|
|
19 | ĐH.34D | Bá Hiến | Km0+00 - Km1+350 | 1,35 | A1 |
|
|
|
|
|
|
20 | ĐH.35 | Hương Canh | Km0+00 - Km0+450 | 1,2 | A1 |
|
|
|
|
|
|
21 | ĐH.35B | Hương Canh, Sơn Lôi | Km0+00 - Km3+100 | 3,1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
22 | ĐH.35C | Hương Canh | Km0+00 - Km2+300 | 2,3 | A1 |
|
|
|
|
|
|
23 | ĐH.35D | Hương Canh | Km0+00 - Km1+00 | 1,0 |
| A2 |
|
|
|
|
|
24 | ĐH.35E | Hương Canh | Km0+00 - Km2+060 | 2,06 |
|
|
| D1 |
|
|
|
25 | ĐH.35F | Hương Canh | Km0+00 - Km0+870 | 0,87 | A1 |
|
|
|
|
|
|
26 | ĐH.36 | Thiện Kế | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 | A1 |
|
|
|
|
|
|
27 | ĐH.36B | Thiện Kế | Km0+00 - Km1+200 | 1,2 |
|
| C1 |
|
|
|
|
28 | ĐH.36C | Thiện Kế, Tam Hợp | Km0+Km4+130 | 4,13 |
|
|
| D1 |
|
|
|
29 | ĐH.36D | Trung Mỹ | Km0+00 - Km4+200 | 4,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
30 | ĐH.37 | Gia Khánh | Km0+00 - Km1+360 | 1,36 | A1 |
|
|
|
|
|
|
31 | ĐH.37B | Gia Khánh | Km0+00 - Km2+900 | 2,9 | A1 |
|
|
|
|
|
|
32 | ĐH.37C | Gia Khánh | Km0+00 - Km3+380 | 3,38 |
|
|
| D1 |
|
|
|
33 | ĐH.37D | Gia Khánh | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 | A1 |
|
|
|
|
|
|
34 | ĐH.37E | Gia Khánh, Thiện Kế | Km0+00 - Km1+100 | 1,1 |
|
|
| D1 |
|
|
|
35 | ĐH.37F | Hương Sơn | Km0+00 - Km3+900 | 3,9 |
|
|
| D1 |
|
|
|
V | Huyện Lập Thạch | ||||||||||
1 | ĐH.41 | Quang Sơn | Km0+00 - Km5+700 | 5,7 |
|
|
|
|
| D3 |
|
2 | ĐH.42 | Hoa Sơn, Liễn Sơn, Bắc Bình, Xuân Hòa | Km0+00 - Km8+00 | 8,0 |
|
|
|
| D2 |
|
|
3 | ĐH.42B | Hoa Sơn, Liễn Sơn | Km0+00 - Km3+300 | 3,3 |
|
|
|
| D2 |
|
|
4 | ĐH.43 | Bắc Bình, Ngọc Mỹ | Km0+00 - Km6+200 | 6,2 |
|
|
|
| D2 |
| Đang TC đoạn từ Km2+200 - Km3+600 |
5 | ĐH.44 | Tử Du, Xuân Hòa, Liễn Sơn | Km0+00 - Km4+400 | 4,40 |
|
|
|
|
| D3 | Đang TC đoạn từ Km2+150 - Km4+400 |
6 | ĐH.44B | Liễn Sơn, Liên Hòa | Km0+00 - Km2+500 | 2,5 |
|
|
|
| D2 |
|
|
7 | ĐH.45 | TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ | Km0+00 - Km8+600 | 8,6 |
|
|
|
| D2 |
|
|
8 | ĐH.45B | TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ | Km0+00 - Km3+300 | 3,3 |
|
| B2 |
|
|
|
|
9 | ĐH.45C | TT Lập Thạch, Xuân Hòa, Ngọc Mỹ | Km0+00 - Km1+800 | 1,8 |
| B1 |
|
|
|
|
|
10 | ĐH.46 | Hợp Lý, Quang Sơn | Km0+00 - Km5+00 | 5,0 |
|
|
|
|
| D3 |
|
11 | ĐH.46B | Hợp Lý | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 |
|
|
|
| D2 |
|
|
12 | ĐH.46C | Quang Sơn, Hợp Lý | Km0+00 - Km2+400 | 2,4 |
|
|
|
|
| D3 |
|
13 | ĐH.47 | Tử Du, Liên Hòa | Km0+00 - Km4+400 | 4,4 |
|
|
| D1 |
|
|
|
14 | ĐH.47B | Tử Du, Bàn Giản | Km0+00 - Km1+900 | 1,9 |
|
|
|
| D2 |
|
|
Bàn Giản, Liên Hòa | Km1+900 - Km5+800 | 3,9 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
Km5+800 - Km9+300 | 3,5 |
|
|
|
| D2 |
|
| |||
15 | ĐH.48 | Bàn Giản, Đồng Ích | Km0+00 - Km4+900 | 4,9 |
|
|
|
|
| D3 |
|
Đồng Ích | Km4+900 - Km8+100 | 3,2 |
|
|
|
| D2 |
|
| ||
16 | ĐH.48B | Tiên Lữ, Tử Du | Km0+00 - Km4+00 | 4,0 |
|
|
| B3 |
|
| Đang thi công |
17 | ĐH.48C | Xuân Lôi, Tử Du | Km0+00 - Km2+00 | 2,0 |
|
|
|
|
| D3 |
|
Km2+00 - Km5+200 | 3,20 |
|
|
| D1 |
|
|
| |||
18 | ĐH.49 | Xuân Lôi, Văn Quán | Km0+00 - Km4+500 | 4,50 |
|
|
| D1 |
|
|
|
19 | ĐH.49B | Xuân Lôi | Km0+00 -Km2+400 | 2,4 |
|
|
|
| D2 |
| Đang TC đoạn từ Km1+500 - Km2+400 |
20 | ĐH.49C | TT Lập Thạch, Tử Du | Km0+00 -Km1+500 | 1,50 |
|
|
| C2 |
|
|
|
21 | ĐH.50 | Tiên Lữ, Đình Chu | Km0+00 - Km4+00 | 4,0 |
|
|
|
|
| E |
|
Đình Chu, Triệu Đề | Km4+00 - Km7+200 | 3,2 |
|
|
| D1 |
|
|
| ||
22 | ĐH.50B | Tiên Lữ, Đồng Ích | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 |
|
|
|
|
| D3 |
|
23 | ĐH.50C | Đồng Ích | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 |
|
|
|
|
| D3 |
|
24 | ĐH.50D | Triệu Đề, Sơn Đông | Km0+00 - Km6+00 | 6,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Sông Lô | ||||||||||
1 | Đường huyện | ||||||||||
1 | ĐH.51 | Cao Phong, Đức Bác, Đồng Thịnh, Tứ Yên | Km0+00 - Km9+300 | 9,3 |
|
|
| D1 |
|
|
|
2 | ĐH.52 | Cao Phong, Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thuỵ | Km0+00 - Km12+600 | 12,6 |
|
|
|
|
| E |
|
3 | ĐH.53 | Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên | Km0+00 - Km2+00 | 2,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Km2+00 - Km4+160 | 2,16 |
|
|
|
|
| E |
| |||
4 | ĐH.53B | Đồng Thịnh, Yên Thạch | Km0+00 - Km5+500 | 5,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
5 | ĐH.54 | Cao Phong, Đức Bác, Đồng Thịnh | Km0+00 - Km11+900 | 11,9 |
|
|
| D1 |
|
|
|
6 | ĐH.55 | Tam Sơn, Như Thuỵ, Tân Lập, Nhạo Sơn | Km0+00 - Km15+500 | 15,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
7 | ĐH.55B | Yên Thạch, Như Thuỵ | Km0+00 - Km2+100 | 2,1 |
|
|
|
|
| E |
|
8 | ĐH.56 | Yên Thạch, Tân Lập, Đồng Quế, Phương Khoan | Km0+00 - Km15+500 | 15,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
9 | ĐH.56B | Tân Lập, Yên Thạch | Km0+00 - Km3+100 | 3,1 |
|
|
|
|
| E |
|
10 | ĐH.57 | Phương Khoan, Đồng Quế | Km0+00 - Km9+200 | 9,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
11 | ĐH.58 | Phương Khoan, Lãn Công, Hải Lựu | g Km0+00 - Km5+00 | 5,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
Km5+00 - Km11+620 | 6,62 |
|
| B2 |
|
|
|
| |||
12 | ĐH.58B | Hải Lựu | Km0+00 - Km1+620 | 1,62 |
|
|
|
|
| E |
|
13 | ĐH.59 | Phương Khoan, Nhân Đạo, Lãng Công | Km0+00 - Km8+500 | 8,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
14 | ĐH.60 | Đôn Nhân, Nhân Đạo | Km0+00 - Km3+800 | 3,8 |
|
|
| D1 |
|
|
|
2 | Đường nội thị | ||||||||||
1 | Đường đôi trung tâm huyện | Tam Sơn | Km0 - Km3+800 | 3,8 | A1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường từ trụ sở UBND huyện - trụ sở Tam Sơn - Cây xăng - ĐT.307B | Tam Sơn | Km0 - Km3+00 | 3,0 | A1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường từ ĐT.307 (Cầu nếp) - TTVH - Chi cục thuế huyện - Tân Lập | Tam Sơn, Nhạo Sơn, Tân Lập | Km0 - Km5+00 | 5,0 | A1 |
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Tam Đảo | ||||||||||
1 | ĐH.61 | Bồ Lý, Đạo Trù | Km0+00 - Km7+00 | 7,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
2 | ĐH.61B | Đạo Trù | Km0+00 - Km7+800 | 7,8 |
|
|
|
| D2 |
|
|
3 | ĐH.61C | Đạo Trù | Km0+00 - Km1+500 | 1,5 |
|
|
|
| D2 |
|
|
4 | ĐH.62 | Yên Dương, Bồ Lý | Km0+00 - Km4+500 | 4,5 |
|
| C2 |
|
|
| Đang thi công |
5 | ĐH.62B | Đạo Trù, Đại Đình | Km0+00 - Km 3+00 | 3,0 |
|
|
|
| D2 |
|
|
6 | ĐH.63 | Đại Đình, Bồ Lý | Km0+00 - Km8+200 | 8,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
7 | ĐH.64 | Đại Đình | Km0+00 - Km3+200 | 3,2 |
|
|
|
| D2 |
|
|
8 | ĐH.64B | Đại Đình | Km0+00 - Km5+200 | 5,0 |
|
|
|
|
| E |
|
9 | ĐH.64C | Đại Đình | Km0+00 - Km3+00 | 3,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
10 | ĐH.64D | Đại Đình | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 |
|
|
| D1 |
|
|
|
11 | ĐH.64E | Đại Đình | Km0+00 - Km1+500 | 1,5 | A1 |
|
|
|
|
|
|
12 | ĐH.65 | Tam Quan, Hồ Sơn | Km0+00 - Km5+500 | 5,5 |
|
|
|
|
| D3 | Đang thi công |
13 | ĐH.65B | Hoàng Hoa, Tam Quan | Km0+00 - Km2+700 | 2,7 |
|
|
|
| D2 |
|
|
14 | ĐH.65C | Kim Long, Tam Quan | Km0+00 - Km2+700 | 2,7 |
|
|
|
|
| E |
|
15 | ĐH.66 | Hợp Châu, Đại Đình | Km0+00 - Km6+700 | 6,7 |
| B1 |
|
|
|
|
|
16 | ĐH.67 | Hợp Châu, Minh Quang | Km0+00 - Km3+500 | 3,5 |
|
|
|
| D2 |
|
|
17 | ĐH.67B | Hồ Sơn, Đại Đình | Km0+00 - Km6+300 | 6,3 |
|
|
|
| D2 |
| Đang thi công |
18 | ĐH.67C | Hợp Châu, Hồ Sơn | Km0+00 - Km3+700 | 3,7 |
| B1 |
|
|
|
|
|
19 | ĐH.67D | Hồ Sơn, Hợp Châu | Km0+00 - Km2+400 | 2,4 |
|
|
| D1 |
|
|
|
20 | ĐH.68 | Minh Quang | Km0+00 - Km5+00 | 5,0 |
|
|
| D1 |
|
|
|
21 | ĐH.69 | Đại Đình, Minh Quang | Km0+00 - Km2+500 | 2,5 | A1 |
|
|
|
|
|
|
22 | ĐH.69B | Hồ Sơn, Hợp Châu | Km0+00 - Km2+200 | 2,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
23 | ĐH.70 | Hồ Sơn, Hợp Châu | Km0+00 - Km3+500 | 3,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
VIII | Thành phố Phúc Yên | ||||||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Linh | Xuân Hoà, Cao Minh | Km0+00 - Km3+370 | 3,37 |
| B1 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Phạm Văn Đồng | Xuân Hoà, Cao Minh | Km0+00 - Km6+200 | 6,2 |
|
|
| D1 |
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Thanh | Km0+00 - Km2+500 | 2,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
4 | Đường Phùng Chí Kiên | Ngọc Thanh | Km0+00 - Km4+500 | 4,5 |
|
|
| D1 |
|
|
|
5 | Đường Ngô Miễn | Phúc Thắng | Km0+00 - Km2+00 | 2,0 |
|
|
|
|
| E |
|
6 | Đường Bà Triệu | Tiền Châu, Nam Viêm | Km0+00 - Km6+800 | 6,8 |
|
|
|
|
| E |
|
7 | Đường Lê Trọng Tấn | Trưng Nhị, Nam Viêm | Km0+00 - Km2+100 | 2,1 |
|
|
|
|
| E |
|
8 | Đường Bá Hanh | Phúc Thắng, Nam Viêm | Km0+00 - Km8+800 | 8,8 |
|
|
|
|
| E |
|
9 | Đường Lê Đại Hành | Nam Viêm, Phúc Thắng | Km0+00 - Km4+700 | 4,7 |
|
|
|
|
| E |
|
10 | Đường Ngọc Thanh | Ngọc Thanh | Km0+00 - Km8+300 | 8,3 |
|
|
|
|
| E |
|
11 | Đường Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Km0+00 - Km2+650 | 2,65 |
|
| C1 |
|
|
|
|
12 | Đường Trưng Trắc - Sóc Sơn | Trưng Trắc | Km0+00 - Km1+130 | 1,13 |
|
|
| D1 |
|
|
|
13 | Đường tránh Phúc Yên | Tiền Châu, Trưng Nhị | Km0+00 - Km2+800 (từ khu đô thị Đầm Diệu vượt đường sắt đi Nam Viêm) | 2,8 | A1 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
14 | Đường tránh Xuân Hòa | Cao Minh, Ngọc Thanh | Km0+00 - Km3+600 (từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310) | 3,6 | A1 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
15 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiền Châu, Trưng Trắc | Km0+00 - Km1+600 | 1,6 |
|
|
| D1 |
|
|
|
16 | Đường Hàm Nghi | Phúc Thắng | Km0+00 - Km1+700 | 1,7 | A1 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường từ đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh | Xuân Hòa, Cao Minh | Km0+00 - Km1+450 | 1,45 | A1 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
- 1Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 2Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 998/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 15/2021/TT-BGTVT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 7Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 126/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 998/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Quyết định 991/QĐ-UBND-HC năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2023 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 674/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra