Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1223/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về Chữ ký số và dịch vụ chứng thực Chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền Thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020 (có Danh mục kèm theo).
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo và đôn đốc việc triển khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công của tỉnh; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các đơn vị.
3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật kịp thời các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 5235/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện năm 2019 và Quyết định số 5082/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu hồ sơ tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1223/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVCTT | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
Mức 3 | Mức 4 |
|
| ||
|
|
|
| ||
1. Công An tỉnh |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
|
|
|
|
1 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | x |
| 50% |
|
2. Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
|
|
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
|
|
3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Biển và hải đảo |
|
|
|
|
4 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
5 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
6 | Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn nhà nước khác và vốn xã hội hóa khác do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức khác quyết định chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
7 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | x |
| 50% |
|
9 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| 50% |
|
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | x |
| 50% |
|
11 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. | x |
| 50% |
|
12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động khai thác khác. | x |
| 50% |
|
13 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | x |
| 50% |
|
14 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | x |
| 50% |
|
15 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|
|
|
|
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x |
| 50% |
|
17 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Biển và hải đảo |
|
|
|
|
18 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. | x |
| 50% |
|
19 | Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
| Thực hiện khi có hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên & Môi trường và tiến độ của Cổng dịch vụ công Quốc gia |
20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| 50% |
|
21 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x |
| 50% |
|
22 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| 50% |
|
3. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
23 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 100% |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 100% |
|
25 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x |
| 50% |
|
26 | Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
27 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
28 | Khai báo thiết bị X - quang chuẩn đoán trong y tế |
| x | 100% |
|
29 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng bức xạ X - quang y tế) | x |
| 100% |
|
30 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
| 50% |
|
4. Sở Tư pháp |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Lý tịch Tư pháp |
|
|
|
|
31 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
| 50% |
|
32 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
| x | 100% |
|
33 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
|
34 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
| x | 100% |
|
35 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| x | 100% |
|
36 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
37 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
| 100% |
|
38 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
39 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
| x | 100% |
|
40 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
| x | 100% |
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
41 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
42 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
| 50% |
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | x |
| 50% |
|
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
| 50% |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
| 50% |
|
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
| 50% |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
| 50% |
|
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
| 50% |
|
50 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
51 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
52 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
| 50% |
|
53 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | x |
| 50% |
|
54 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | x |
| 100% |
|
55 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
| 50% |
|
56 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | x |
| 100% |
|
57 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
| 100% |
|
58 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
| x | 50% |
|
59 | Xóa đăng ký tàu cá | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
| 50% |
|
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
| 50% |
|
62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x |
| 50% |
|
63 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x |
| 50% |
|
6. Sở Xây dựng |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
64 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản | x |
| 50% |
|
65 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
66 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
| 100% |
|
67 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x |
| 100% |
|
68 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| 100% |
|
69 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| 50% |
|
70 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
| 50% |
|
71 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
| 50% |
|
72 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | x |
| 50% |
|
73 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x |
| 50% |
|
74 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
| 50% |
|
75 | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
76 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | x |
| 50% |
|
77 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|
|
|
|
78 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
| 50% |
|
7. Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
|
|
79 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| x | 100% |
|
80 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x | 100% |
|
81 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x |
| 100% |
|
82 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x |
| 100% |
|
83 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
| 100% |
|
84 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|
|
|
|
85 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
86 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
| 100% |
|
87 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
88 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
89 | Thu hồi Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp) | x |
| 50% |
|
90 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại KKT Nghi Sơn và các KCN) | x |
| 50% | Thực hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ LĐTB&XH |
91 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại KKT Nghi Sơn và các KCN) | x |
| 50% | Thực hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ LĐTB&XH |
8. Sở Nội vụ |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
92 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
| 100% |
|
93 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
94 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | x |
| 100% |
|
95 | Thủ tục tặng thưởng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa” | x |
| 100% |
|
96 | Thủ tục công nhận danh hiệu "Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, danh hiệu "Doanh nghiệp kiểu mẫu” cho các doanh nghiệp. | x |
| 100% |
|
97 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu”. | x |
| 100% |
|
98 | Công nhận danh hiệu "Công dân kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
99 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
| 50% |
|
100 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
101 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
| x | 100% |
|
102 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức. |
| x | 100% |
|
103 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP . |
| x | 100% |
|
104 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
| x | 100% |
|
105 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
| x | 100% |
|
9. Sở Công thương |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực: Thương mại quốc tế |
|
|
|
|
106 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 100% |
|
107 | Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 100% |
|
108 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
109 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
| 100% |
|
110 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | x |
| 100% |
|
111 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
| 100% |
|
112 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x | 100% |
|
113 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
114 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| x | 100% |
|
115 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| x | 100% |
|
116 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x | 100% |
|
117 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
118 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x | 100% |
|
119 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 100% |
|
120 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| x | 100% |
|
121 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x | 100% |
|
122 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 100% |
|
123 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
124 | Cấp lại thẻ an toàn điện. | x |
| 100% |
|
125 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | x |
| 50% |
|
| Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | x |
| 50% |
|
126 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
| 50% |
|
127 | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x |
| 50% |
|
128 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
| 100% |
|
129 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
| 100% |
|
130 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | x |
| 100% |
|
131 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
|
|
132 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
133 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
| 100% |
|
10. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
| Thực hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ KH&ĐT | ||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
| |
134 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x | 50% |
|
135 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x | 50% |
|
136 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | 50% |
|
137 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x | 50% |
|
138 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x | 50% |
|
139 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
140 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
141 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x | 100% |
|
142 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | 100% |
|
143 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
144 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | 100% |
|
145 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| x | 100% |
|
146 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| x | 100% |
|
147 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| x | 100% |
|
148 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | 100% |
|
149 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| x | 100% |
|
150 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| x | 100% |
|
151 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| x | 100% |
|
152 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| x | 100% |
|
153 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
154 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x | 100% |
|
155 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| x | 100% |
|
156 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x | 100% |
|
157 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| x | 100% |
|
158 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
159 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
160 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
161 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
162 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
163 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | 100% |
|
164 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| x | 100% |
|
165 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
166 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | 100% |
|
167 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
168 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | 100% |
|
169 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | 100% |
|
170 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| x | 100% |
|
171 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| x | 100% |
|
172 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
173 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
174 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
175 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
176 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
177 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
178 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
179 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | 100% |
|
180 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| x | 100% |
|
181 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x | 100% |
|
182 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | 100% |
|
183 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| x | 100% |
|
184 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
185 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x | 100% |
|
186 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
187 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| x | 100% |
|
188 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| x | 100% |
|
189 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| x | 100% |
|
190 | Giải thể doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
191 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x | 100% |
|
192 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | 100% |
|
193 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
|
|
| |
194 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x | 100% |
|
195 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x | 100% |
|
196 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x | 100% |
|
197 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
| x | 100% |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
| |
198 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
199 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | x |
| 50% |
|
200 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | x |
| 50% |
|
201 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | x |
| 50% |
|
202 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | x |
| 50% |
|
203 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
204 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
205 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
| 50% |
|
206 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
207 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
208 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
209 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
210 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
211 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
212 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
| |
213 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | x |
| 100% |
|
11. Sở Y tế |
|
|
|
| |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
| |
214 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh) | x |
| 50% |
|
215 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
| X | 50% |
|
216 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | 50% |
|
217 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
218 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu | x |
| 100% |
|
219 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x |
| 100% |
|
220 | Kê khai lại giá thuộc sản xuất trong nước | x |
| 100% |
|
221 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược đã bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | x |
| 50% |
|
222 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | x |
| 50% |
|
223 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | x |
| 50% |
|
224 | Điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x |
| 50% |
|
225 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
| 50% |
|
226 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
| 50% |
|
227 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
| 50% |
|
228 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | 50% |
|
229 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
| 50% |
|
230 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
| 50% |
|
231 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | x |
| 100% |
|
232 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
| 100% |
|
233 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
234 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
235 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
236 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
237 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
238 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
239 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
240 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
241 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | x |
| 50% |
|
242 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
243 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | x |
| 50% |
|
244 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | x |
| 50% |
|
245 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
246 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Mỹ Phẩm |
|
|
|
|
247 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
| 100% |
|
248 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
|
|
249 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
250 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | x |
| 50% |
|
251 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | x |
| 50% |
|
12. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Việc làm |
|
|
| Thực hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC Bộ LĐTB&XH |
252 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
| 100% |
|
253 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
| 50% |
|
254 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
255 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x | 50% |
|
256 | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|
|
|
|
257 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
258 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
13. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
259 | Cấp xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
260 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
|
261 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| x | 100% |
|
262 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x | 50% |
|
263 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
| 50% |
|
264 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
| 50% |
|
265 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| x | 100% |
|
266 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| x | 100% |
|
267 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| 100% |
|
268 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x | 50% |
|
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Thể lực thể thao |
|
|
|
|
269 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. | x |
| 100% |
|
270 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
| 100% |
|
271 | Cấp Giấy chứng nhận đủ diều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
| x | 50% |
|
272 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
| x | 50% |
|
273 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| x | 100% |
|
274 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
| x | 50% |
|
275 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| x | 50% |
|
276 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
| x | 50% |
|
277 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
| x | 50% |
|
278 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
| x | 50% |
|
279 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
| x | 50% |
|
280 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
| x | 50% |
|
281 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
| x | 50% |
|
282 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
| x | 50% |
|
283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
| x | 50% |
|
284 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
| x | 50% |
|
285 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
| x | 50% |
|
286 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
| x | 50% |
|
287 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực: Lữ hành |
|
|
|
|
288 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
| x | 50% |
|
289 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x | 100% |
|
290 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x | 100% |
|
291 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x | 100% |
|
292 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x |
| 100% |
|
293 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
| 100% |
|
294 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
| 50% |
|
295 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
| 50% |
|
296 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | x |
| 50% |
|
297 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
| 50% |
|
298 | Thủ tục lại cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch | x |
| 50% |
|
299 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x | 50% |
|
300 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
| x | 50% |
|
| Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
|
301 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| 50% |
|
302 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
303 | Gấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x |
| 100% |
|
304 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| x | 100% |
|
305 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Quảng cáo |
|
|
|
|
306 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | x |
| 50% |
|
307 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
308 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
309 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
| 50% |
|
310 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
| 100% |
|
311 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
| 100% |
|
312 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
| 50% |
|
313 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
| 50% |
|
314 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
| 50% |
|
315 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Lễ hội |
|
|
|
|
316 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
| 100% |
|
317 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x | 100% |
|
15. Sở Tài chính |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
|
318 | Mua quyển hóa đơn | x |
| 100% |
|
319 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Cấp tỉnh) | x |
| 100% |
|
320 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | x |
| 100% |
|
16. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
321 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x | 50% |
|
322 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
323 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
| x | 100% |
|
324 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| x | 100% |
|
325 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
| x | 100% |
|
326 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x | 100% |
|
327 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x | 100% |
|
328 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x | 100% |
|
329 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| 50% |
|
330 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
| 50% |
|
331 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
| 50% |
|
332 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| 50% |
|
333 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
| 50% |
|
334 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
| 50% |
|
335 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x |
| 50% |
|
336 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| 100% |
|
337 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
| Thực hiện khi Cổng DVC tỉnh tích hợp với Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC của Bộ GD&ĐT |
338 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
| x | 100% |
|
339 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên chính quy |
| x | 50% |
|
17. Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
340 | Cấp giấy phép xe tập lái | x |
| 100% |
|
341 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | x |
| 100% |
|
342 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | x |
| 50% |
|
343 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
| 50% |
|
344 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
| 50% |
|
345 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
| 50% |
|
346 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
| 50% |
|
347 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở tỉnh khác, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| 50% |
|
348 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải quản lý | x |
| 50% |
|
349 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
| 50% |
|
350 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
| 50% |
|
351 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x | 50% |
|
352 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | x |
| 50% |
|
353 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | x |
| 50% |
|
354 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | 50% |
|
355 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | 50% |
|
356 | Cấp giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện |
| x | 50% |
|
357 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x | 50% |
|
358 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
| 50% |
|
359 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
| 50% |
|
360 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
| 100% |
|
361 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
| 50% |
|
362 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x | 50% | Theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải khi kết nối trên Cổng dịch vụ Công Quốc gia |
363 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
| 50% |
|
364 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | x |
| 50% |
|
365 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | x |
| 50% |
|
366 | Cấp mới Giấy phép lái xe | x |
| 50% | Theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải khi kết nối trên Cổng dịch vụ Công Quốc Gia |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
367 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| 50% |
|
368 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
| 50% |
|
369 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| 50% |
|
370 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
| 50% |
|
371 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x |
| 50% |
|
372 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
| 50% |
|
373 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
| 50% |
|
374 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
| 50% |
|
375 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
| 50% |
|
376 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | x |
| 100% |
|
377 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | x |
| 100% |
|
18. Ban Dân tộc |
|
|
|
| |
378 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc tiểu số | x |
| 100% |
|
379 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x |
| 100% |
|
19. Sở Ngoại vụ |
|
|
|
| |
380 | Cấp phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế | x |
| 50% |
|
|
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
|
|
|
1 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
2 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
| 50% |
|
3 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
| 50% |
|
4 | Cấp bảo sao trích lục hộ tịch |
| x | 50% |
|
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
6 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
| x | 50% |
|
7 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất tượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
8 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp, sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
| 50% |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | x |
| 50% |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
| 50% |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
12 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
| 50% |
|
13 | Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | x |
| 100% |
|
14 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x |
| 50% |
|
15 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
| 50% |
|
16 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
| 50% |
|
17 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
18 | Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x | 100% |
|
19 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x | 100% |
|
20 | Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
21 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
| 50% |
|
22 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
| 50% |
|
23 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
| 50% |
|
24 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng lại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
| 50% |
|
25 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x |
| 50% |
|
26 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x |
| 50% |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh) | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
|
|
|
|
28 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | x |
| 50% |
|
29 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
| 50% |
|
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
| 50% |
|
31 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | x |
| 50% |
|
32 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | x |
| 50% |
|
33 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | x |
| 50% |
|
34 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | x |
| 50% |
|
35 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
| 50% |
|
36 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | x |
| 50% |
|
37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
| 50% |
|
38 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
| 50% |
|
39 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | x |
| 50% |
|
40 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
| 50% |
|
41 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
| 50% |
|
42 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | x |
| 50% |
|
43 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
| Thực hiện khi Cổng DVC tỉnh kết nối với Cổng DVC quốc gia và Cổng DVC Bộ KH&ĐT |
44 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
| 50% |
|
45 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
| 50% |
|
46 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
| 50% |
|
47 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
| 50% |
|
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
49 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Lễ hội |
|
|
|
|
50 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
| 100% |
|
51 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
| 100% |
|
52 | Lĩnh vực Karaoke, Vũ trường |
|
|
|
|
53 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x | 50% |
|
54 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x | 50% |
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
55 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
| x | 100% |
|
56 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. |
| x | 100% |
|
57 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
| x | 100% |
|
58 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x | 100% |
|
59 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. |
| x | 100% |
|
60 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x | 100% |
|
61 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x | 100% |
|
62 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| x | 100% |
|
63 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
| x | 100% |
|
64 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung hoặc cơ sở hoạt động giáo dục |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
65 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x | 50% |
|
66 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|
|
|
|
67 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| x | 100% |
|
| Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| 50% |
|
|
|
|
|
| |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | x |
| 50% |
|
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
| 50% |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
4 | Thủ tục thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x |
| 50% |
|
| Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x |
| 100% |
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
| 100% |
|
7 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
| 100% |
|
8 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
| 100% |
|
9 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
| 100% |
|
10 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
| 100% |
|
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x |
| 50% |
|
| Tổng cộng: 459 TTHC, gồm: - Cấp tỉnh: 380 TTHC - Cấp huyện: 68 TTHC - Cấp Xã: 11 TTHC |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mức độ 3: Cung cấp đầy đủ thông tin TTHC trên mạng; Tải được mẫu đơn, tờ khai và khai báo hoàn thiện hồ sơ; Gửi hồ sơ qua môi trường mạng; Điền, gửi trực tuyến các mẫu văn bản; Các giao dịch trong xử lý hồ sơ, cung cấp dịch vụ được thực hiện trên mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
- Mức độ 4: Cung cấp đầy đủ thông tin TTHC trên mạng; Tải mẫu đơn, mẫu tờ khai và khai báo hoàn thiện hồ sơ; Gửi hồ sơ qua môi trường mạng; Điền, gửi trực tuyến các mẫu văn bản; Các giao dịch trong xử lý hồ sơ, cung cấp dịch vụ được thực hiện trên mạng; Thanh toán phí, lệ phí trực tuyến; Trả kết quả thực hiện trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu điện.
- Chỉ tiêu = | Số lượng hồ sơ trực tuyến tiếp nhận, giải quyết | x 100% |
Số lượng hồ sơ (trực tiếp + bưu chính + trực tuyến) tiếp nhận, giải quyết |
- 1Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 5235/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện năm 2019
- 3Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
- 6Quyết định 433/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 7Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 8Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
- 15Quyết định 433/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 16Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- Số hiệu: 1223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra