Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1524/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2018 VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công nghệ trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các Bộ, ngành địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 939/TTr-VP ngày 21 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, ngành phối hợp với Viễn thông Đắk Nông (VNPT), cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này lên phần mềm Dịch vụ hành chính công trực tuyến.
2. Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo đúng quy định; thường xuyên tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân những tiện ích trong việc nộp hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến.
3. Văn phòng UBND tỉnh: Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật thủ tục hành chính trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến; thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin; tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ; tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thường xuyên cập nhật thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; tổ chức thực hiện, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo đúng quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông: thẩm định hệ thống thông tin, hạ tầng công nghệ thông tin, an toàn mạng để bảo đảm Hệ thống hoạt động an toàn, thường xuyên, liên tục.
5. Sở Tài chính tham mưu, bố trí ngân sách hàng năm bảo đảm duy trì hoạt động, khai thác Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo quy định.
6. Các tổ chức, cá nhân sử dụng Dịch vụ hành chính công trực tuyến: Cung cấp thông tin hồ sơ chính xác theo quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực; nộp phí, lệ phí theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG DỊCH VỤ CÔNG HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mục 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến | Lĩnh vực | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I. Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
1. | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | X |
|
2. | Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại | Môi trường | X |
|
3. | Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đất đai | X |
|
II. Sở Xây dựng | ||||
4. | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | X |
|
5. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Nhà ở |
| X |
III. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||
6. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc lại Việt Nam | Việc làm |
| X |
IV. Sở Công thương | ||||
7. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
| X |
8. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | // |
| X |
9. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | // |
| X |
10. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | // |
| X |
11. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| X |
V. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |||
12. | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | Thú y |
| X |
VI. Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
13. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Giáo dục |
| X |
14. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | // |
| X |
15. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh |
| X |
16. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | // |
| X |
17. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | // |
| X |
18. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | // | X |
|
19. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | // | X |
|
20. | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | // | X |
|
21. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Văn bằng, chứng chỉ |
| X |
22. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | // |
| X |
VII. Sở Nội vụ | ||||
23. | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Lưu trữ | X |
|
VIII. Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
24. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp | Đăng ký kinh doanh |
| X |
25. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | // |
| X |
26. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | // |
| X |
27. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | // |
| X |
28. | Thông báo mẫu dấu | // |
| X |
29. | Đăng ký tạm ngừng hoạt động | // |
| X |
30. | Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn | // |
| X |
31. | Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp | // |
| X |
32. | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | // | X |
|
33. | Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp | // | X |
|
34. | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | // | X |
|
35. | Đăng ký giải thể doanh nghiệp | // | X | X |
IX. Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
36. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản | X |
|
37. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Bưu chính | X |
|
38. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | // | X |
|
39. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | // | X |
|
40. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | // | X |
|
41. | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo chí | X |
|
42. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | // | X |
|
X. Sở Tư pháp | ||||
43. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; | Lý lịch tư pháp | X |
|
44. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | // | X |
|
45. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | // | X |
|
XI. Sở Y tế | ||||
46. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Dược |
| X |
47. | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | // |
| X |
48. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | // |
| X |
49. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | // |
| X |
50. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | // |
| X |
51. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | // |
| X |
52. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | // |
| X |
53. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | // |
| X |
54. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | // |
| X |
55. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | // |
| X |
56. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | // |
| X |
57. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | // | X |
|
58. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | // | X |
|
59. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất dược quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | // | X |
|
60. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | // | X |
|
61. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | // |
| X |
62. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | // |
| X |
63. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | // |
| X |
64. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | // |
| X |
65. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | // |
| X |
66. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | // |
| X |
XII. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
67. | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Văn hóa |
| X |
68. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | // |
| X |
69. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương | // |
| X |
70. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | // |
| X |
71. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch |
| X |
72. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | // |
| X |
73. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | // |
| X |
74. | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | // |
| X |
75. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao; | // | X |
|
76. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | // | X |
|
XIII. Sở Giao thông vận tải | ||||
77. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ | X |
|
78. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | // |
| X |
79. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | // | X |
|
80. | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | // |
| X |
XIV. Công an tỉnh | ||||
81. | Trình báo mất hộ chiếu | Xuất nhập cảnh | X |
|
82. | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử | Tạm trú | X |
|
Mục 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I. Công thương |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa |
| X |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | // |
| X |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | // |
| X |
II. Giáo dục Đào tạo | ||||
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục đào tạo | X | X |
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | // | X | X |
6 | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo | // | X | X |
III. Tư pháp | ||||
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại Cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Hộ tịch | X |
|
8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã dược giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | // | X |
|
- 1Kế hoạch 3844/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1583/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về giảm lệ phí thực hiện thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 8Quyết định 708/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Kế hoạch 3844/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 1583/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau
- 14Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về giảm lệ phí thực hiện thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 16Quyết định 708/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1524/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra