Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5235/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 24 tháng 12 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về Chữ ký số và dịch vụ chứng thực Chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 ngày tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1752/TTr-STTTT ngày 12 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện năm 2019 (có Danh mục kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh bảo đảm hiệu quả; theo dõi, tổng hợp, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và báo cáo UBND tỉnh kết quả triển khai.
2. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của đơn vị; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chuẩn bị các điều kiện để tiếp nhận và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến bảo đảm hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các sở, trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA THỰC HIỆN NĂM 2019.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5235 /QĐ-UBND ngày 24 / 12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVCTT | |
Mức 3 | Mức 4 | ||
|
| ||
| 1. Công An tỉnh (nhóm thủ tục) |
|
|
1 | Cấp, quản lý căn cước công dân | X |
|
| 2. Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | X |
|
3 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | X |
|
4 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | X |
|
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | X |
|
6 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | X |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) | X |
|
8 | Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) | X |
|
9 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | X |
|
10 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | X |
|
11 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu | X |
|
12 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | X |
|
13 | Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận địa điểm đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | X |
|
| 3. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | X |
|
19 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | X |
|
| 4. Sở Tư pháp |
|
|
20 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
21 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X |
|
22 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | X |
|
23 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | X |
|
| 5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
24 | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | X |
|
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X |
|
26 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản | X |
|
| 6. Sở Xây dựng |
|
|
27 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản | X |
|
28 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS |
| X |
| -Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. -Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
|
29 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | X |
|
30 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. | X |
|
31 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
32 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
| X |
33 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
| X |
34 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
| X |
35 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
| X |
36 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
| X |
37 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
| X |
38 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
| X |
39 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
| X |
40 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
| X |
41 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | X |
|
42 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu Nhà nước | X |
|
43 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. |
| X |
44 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ xây dựng văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động. |
| X |
45 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
| X |
| 7. Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
|
|
46 | Giãn tiến độ đầu tư | X |
|
47 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
48 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
49 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
50 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
51 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | X |
|
52 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | X |
|
53 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | X |
|
54 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | X |
|
55 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | X |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| X |
57 | Cấp mới giấy phép thành lập văn phòng đại điện của thương nhân nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| X |
58 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diên cho thương nhân nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh hóa |
| X |
59 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| X |
60 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| X |
| 8. Sở Nội vụ |
|
|
61 | Phê duyệt điểu lệ hội | X |
|
62 | Báo cáo đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X |
|
63 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | X |
|
64 | Đổi tên quỹ | X |
|
65 | Tặng bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
66 | Tặng cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
67 | Tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
68 | Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | X |
|
69 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
|
| 9. Sở Công thương |
|
|
70 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
71 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
72 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
73 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
74 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
75 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| X |
76 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| X |
77 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
78 | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
79 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
80 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
81 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | X |
|
82 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | X |
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ đỉểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
84 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
| X |
85 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá | X |
|
86 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá | X |
|
87 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
88 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
89 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| X |
90 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
91 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | X |
|
92 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | X |
|
93 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | X |
|
94 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | X |
|
95 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | X |
|
96 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | X |
|
97 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | X |
|
98 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | X |
|
99 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X |
|
100 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | X |
|
101 | Cấp lại thẻ an toàn điện | X |
|
| 10. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
102 | Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| X |
103 | Hoàn trả tiền ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
| X |
104 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh). |
| X |
| 11. Sở Y tế |
|
|
105 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
106 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
107 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
108 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| X |
109 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
110 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
111 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
112 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
113 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
114 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
115 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| X |
116 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
117 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | X |
|
118 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
119 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| X |
120 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| X |
121 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
122 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
123 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
124 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| X |
| 12. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
125 | Đăng ký nội quy lao động | X |
|
126 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | X |
|
127 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
| X |
| 13. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
128 | Cấp Giấy phép bưu chính |
| X |
129 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | X |
|
130 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
|
131 | Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
132 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| X |
133 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| X |
134 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
135 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
136 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | X |
|
137 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
138 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
139 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | X |
|
140 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
141 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
|
142 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X |
|
143 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | X |
|
144 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
|
145 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X |
|
146 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | X |
|
147 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
148 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | X |
|
149 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| X |
150 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| X |
151 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
152 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
153 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | X |
|
154 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
155 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
|
156 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| X |
157 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| X |
158 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
|
159 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
160 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
161 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
|
162 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
|
| 14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
163 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| X |
164 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X |
165 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| X |
166 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| X |
167 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
168 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
169 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
| X |
170 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
171 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
172 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. | X |
|
173 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | X |
|
174 | Thủ tục đăng ký lễ hội cấp tỉnh | X |
|
175 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X |
|
176 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
177 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X |
|
178 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
|
179 | Cấp giấy phép phổ biến phim | X |
|
180 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | X |
|
181 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
|
182 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | X |
|
183 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X |
|
184 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | X |
|
185 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X |
|
186 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X |
|
187 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
188 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
189 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
190 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
191 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
192 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
193 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | X |
|
194 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | X |
|
195 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | X |
|
196 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | X |
|
197 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. | X |
|
198 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
|
199 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
|
200 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
|
201 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | X |
|
202 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X |
|
203 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| X |
204 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
205 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
206 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
207 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
208 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
209 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
210 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
211 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
212 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
213 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
214 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
| 15. Sở Ngoại vụ |
|
|
215 | Cấp phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế | X |
|
| 16. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
216 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
217 | Thủ tục công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| X |
218 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| X |
219 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
| X |
220 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| X |
221 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
222 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | X |
|
223 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | X |
|
224 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
225 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | X |
|
226 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| X |
227 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X |
228 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | X |
|
229 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
230 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| X |
|
|
| |
1 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
2 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
3 | Cấp bảo sao trích lục hộ tịch | X |
|
4 | Cấp bảo sao từ sổ gốc | X |
|
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
|
6 | Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | X |
|
7 | Tặng danh hiệu thôn, làng, khu phố văn hóa | X |
|
8 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | X |
|
9 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
|
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích đột xuất | X |
|
12 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
|
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | X |
|
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho gia đình. | X |
|
15 | Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | X |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X |
|
17 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X |
|
18 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | X |
|
19 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | X |
|
20 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | X |
|
21 | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo | X |
|
22 | Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | X |
|
23 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | X |
|
24 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
26 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
27 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X |
|
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X |
|
29 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X |
|
30 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | X |
|
31 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | X |
|
32 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | X |
|
33 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
|
34 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
|
35 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
36 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
38 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
39 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) | X |
|
40 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) | X |
|
41 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X |
|
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | X |
|
43 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
44 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
45 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X |
|
46 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | X |
|
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
48 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | X |
|
49 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
|
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
|
51 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | X |
|
52 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | X |
|
53 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | X |
|
54 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | X |
|
55 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | X |
|
56 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | X |
|
57 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | X |
|
58 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
59 | Đăng ký hợp tác xã | X |
|
60 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện). | X |
|
61 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | X |
|
62 | Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
63 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | X |
|
64 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | X |
|
65 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | X |
|
66 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | X |
|
67 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | X |
|
68 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. | X |
|
69 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. | X |
|
70 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. | X |
|
71 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | X |
|
72 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | X |
|
73 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. | X |
|
74 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. | X |
|
75 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. | X |
|
76 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | X |
|
77 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. | X |
|
78 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung hoạc cơ sở hoạt động giáo dục. | X |
|
79 | Nhóm thủ tục về Cấp, quản lý căn cước công dân | X |
|
80 | Nhóm thủ tục về Đăng ký, quản lý cư trú | X |
|
|
|
| |
1 | Nhóm thủ tục về Đăng ký, quản lý cư trú | X |
|
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
4 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | X |
|
5 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
|
6 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | X |
|
7 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X |
|
8 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X |
|
9 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
|
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
|
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
|
12 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
|
13 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
|
14 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | X |
|
15 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | X |
|
16 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
|
17 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
|
18 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
19 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
|
20 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
|
21 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
|
22 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
24 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
|
25 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X |
|
26 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | X |
|
27 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | X |
|
28 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | X |
|
- 1Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Kế hoạch 147/KH-UBND năm 2018 tuyên truyền, hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận
- 6Kế hoạch 375/KH-UBND năm 2019 về triển khai xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật Dược 2016
- 8Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 9Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 10Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 11Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 14Kế hoạch 147/KH-UBND năm 2018 tuyên truyền, hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 15Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận
- 18Kế hoạch 375/KH-UBND năm 2019 về triển khai xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 5235/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện năm 2019
- Số hiệu: 5235/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra