- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 1957/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính số: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018; số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019; số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020; số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 và Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC) | |||||||
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI (19 TTHC) | ||||||||
1 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804.000.00.00.H14 | - Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 18 ngày + Tại UBND tỉnh: 06 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000.00.00.H14 | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. + Tại đơn vị: 14 ngày + Tại UBND tỉnh: 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc. |
3 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000.00.00.H14 | - Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
4 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000.00.00.H14 | - Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
5 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001793.000.00.00.H14 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ -CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000.00.00.H14 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 05 ngày + Tại UBND tỉnh: 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 01 ngày + Tại UBND tỉnh: 01 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
9 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 01 ngày + Tại UBND tỉnh: 01 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 07 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 28; khoản 1, 2 điểm c, khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 07 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Điều 28; Khoản 1,2, điểm c, khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. |
12 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: + Tại đơn vị: 16 ngày + Tại UBND tỉnh: 08 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 07 ngày + Tại UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; Điều 13, 28; khoản 1,2 điểm b - khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 16 ngày + Tại UBND tỉnh: 08 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 07 ngày. + Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003211.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định + Tại đơn vị: 11 ngày. + Tại UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 11 ngày + Tại UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188.000.00.00.H14 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG (03TTHC) | ||||||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794.000.00.00.H14 | - Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình XD | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 10 ngày làm việc. |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972.000.00.00.H14 | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Theo quy định của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
|
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973.000.00.00.H14 | - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Không quá 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. + Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. + Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Theo quy định của Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/ 2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết: - Từ 40 ngày xuống 30 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - Từ 30 ngày xuống 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III. - Từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC) | ||||||||
1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.008408.000.00.00.H14 | Trong thời gian 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008409.000.00.00.H14 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008410.000.00.00.H14 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) | |||||||
| LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC) | |||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 2.001627.000.00.00.H14 | Trong thời gian 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi 08/2017/QH14. - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003471.000.00.00.H14 | Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003459.000.00.00.H14 | Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003456.000.00.00.H14 | Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003347.000.00.00.H14 | Trong thời gian 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (8 TTHC) | |||||||
I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H14 | Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H14 | Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H14 | Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
4 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 1.010092 | Trong thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tại UBND cấp xã 15 ngày. - Tại UBND cấp huyện 04 ngày. - Tại UBND tỉnh 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 17/6/2020. - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày |
5 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 1.010091 | Trong thời gian 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tại UBND cấp xã 15 ngày. - Tại UBND cấp huyện 05 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 17/6/2020. - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày |
II | LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H14 | Trong thời gian 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 77/2018/ NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446.000.00.00.H14 | Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440.000.00.00.H14 | Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không quy định | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố 38 TTHC.
Dịch vụ công mức độ 4: 38 TTHC.
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết: 27 TTHC.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Quy trình số: 01
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.004809).
2. Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.004810).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPV HCC | Không quy định |
Bước 2 | Tham mưu hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh và báo cáo Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Hành chính-QLTT, Chi cục Thủy lợi | |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | |
Bước 5 | Các bộ ngành, các cơ quan liên quan góp ý | Các bộ ngành, cơ quan liên quan | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Sở, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hành chính-QLTT, Chi cục Thủy lợi | Không quy định |
Bước 7 | Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh văn kiện viện trợ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 8 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | |
Bước 9 | Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 10 | Thông báo, trả kết quả phê duyệt TTHC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPV HCC | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.004808)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng Hành chính-QLTT, Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Tham mưu UBND tỉnh chủ trì, lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 06 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số: 03
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893).
2. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPV HCC | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc VP UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TTPV HCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (1.004385).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
3. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001793).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý CCTL và NSNT, Chi cục TL | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm định, trình UBND tinh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận hành chính; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 26 giờ làm việc |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở NN và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
2. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003221).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TT PVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TT PVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003203).
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính, Quản lý thiên tai, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên phòng Hành chính, Quản lý thiên tai | 72 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC cho TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông PTNT tại TT PVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 48 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TT PVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TT PVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232).
2. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 112 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | 64 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại TT PVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | Không quy định thời gian giải quyết |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) | Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT | |
Bước 4 | Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực UBND tỉnh | |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp PTNT tại TTPVHCC | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. | Công chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 66 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số) - Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ | 02 giờ | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 04 giờ | 04 giờ | 04 giờ |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ. - Tổ chức họp hoặc gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. | Công chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 264 giờ | 184 giờ | 104 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 04 giờ | 04 giờ | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | 04 giờ | 04 giờ |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số) - Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ | 02 giờ | 02 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 280 giờ | 200 giờ | 120 giờ |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | ||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt | Công trình cấp II và cấp III | Công trình còn lại | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 02 giờ | 02 giờ | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 04 giờ | 04 giờ | 04 giờ |
Bước 3 | - Xử lý thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. | Công chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 224 giờ | 192 giờ | 112 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi | 04 giờ | 04 giờ | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | 04 giờ | 04 giờ |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số) - Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ | 02 giờ | 02 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ (30 ngày làm việc) | 208 giờ (26 ngày làm việc) | 128 giờ (16 ngày làm việc) |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện (1.003471).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) | Chuyên viên phòng chuyên môn huyện | 58 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định; hoàn thiện hồ sơ gửi Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa của huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND huyện | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456)
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) | Chuyên viên phòng chuyên môn của UBND huyện | 74 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định; hoàn thiện hồ sơ gửi lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa của huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627).
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện (1.003347).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 122 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ gửi Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện | 32 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa của huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện | 32 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công cho công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét) | Công chức chuyên môn tại xã | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002126).
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét) | Công chức chuyên môn tại xã | 82 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 32 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xem xét) | Cán bộ chuyên môn cấp xã | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND huyện | Lãnh đạo UBND xã | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét, phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Thụ lý giải quyết hồ sơ; Tham mưu cho Chủ tịch UBND huyện hoàn chỉnh hồ sơ, trình Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt, Lãnh đạo Chi cục phê duyệt; gửi hồ sơ đến VP UBND tỉnh | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; chuyển kết quả đến Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VP UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 12 | Chuyển kết quả phê duyệt quyết định, đến bộ phận một cửa cấp xã | Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Thực hiện các thủ tục chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng. | UBND cấp xã | 56 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lập hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã xem xét) | Cán bộ chuyên môn cấp xã | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, giải quyết. Hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Thụ lý giải quyết hồ sơ. Trình Lãnh đạo Phòng xem xét trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt. | Công chức phòng chuyên môn cấp huyện | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả hồ sơ đến bộ phận một cửa cấp xã | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Thực hiện các thủ tục và chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng được hưởng. | UBND cấp xã | 56 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét) | Cán bộ chuyên môn xã | 34 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, giải quyết phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440)
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận và trả hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt) | Công chức chuyên môn tại xã | 82 giờ làm việc |
Bước 4 | UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi; Phòng chống thiên tai; Khoa học, Công nghệ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 5Kế hoạch 27/KH-UBND về phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2014 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 1957/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi; Phòng chống thiên tai; Khoa học, Công nghệ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 20Kế hoạch 27/KH-UBND về phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2014 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 28Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 29Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1213/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực