Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2361/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 1, 2 mục II; số 1, 2, 3 mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2361/QĐ-UBND ngày 6 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
II | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
5 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của xã theo quy định. Thực hiện: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | TH1: 1,0 ngày TH2: 4,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt đề xuất giải pháp giải quyết TTHC của Công chức; - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 3,0 ngày TH2: 7,0 ngày |
* Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân biết theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Phân công: Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, tổng hợp ý kiến, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,0 ngày |
Bước 5 | - Thẩm định hồ sơ TTHC: + Kiểm tra cơ sở pháp lý của hồ sơ TTHC; + Kiểm tra, đánh giá độ tin cậy các tài liệu sử dụng; + Nhận xét, đánh giá tính hợp lý của hồ sơ và dự thảo phương án. - Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo của UBND cấp xã giải quyết TTHC: * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,0 ngày |
Bước 10 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 11 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 3,0 ngày TH2: 20 ngày |
* Quyết định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Phân công: Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, tổng hợp ý kiến, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,0 ngày |
Bước 5 | - Thẩm định hồ sơ TTHC: + Kiểm tra cơ sở pháp lý của hồ sơ TTHC; + Kiểm tra, đánh giá độ tin cậy các tài liệu sử dụng lập phương án; + Nhận xét, đánh giá tính hợp lý của hồ sơ và dự thảo phương án. - Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo của UBND cấp xã giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,0 ngày |
Bước 10 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 11 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 3,0 ngày TH2: 20 ngày |
* Quyết định phê duyệt phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối phê duyệt phương án tình huống khẩn cấp theo quy định.
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ; tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 1,0 ngày | ||
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
| ||
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
| ||
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
| ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Phân công: Thẩm định hồ sơ TTHC; tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày | ||
Bước 5 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. - Tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | ||
Bước 9 | Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày | ||
Bước 10 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||
Bước 11 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan); số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện đến UBND huyện (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | ||
Bước 12 | Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan), chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày | ||
Bước 13 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Phân công xem xét hồ sơ đề nghị, để xuất nội dung báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết đề nghị theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | ||
Bước 14 | Xem xét hồ sơ đề nghị, để xuất nội dung tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết đề nghị theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công | 2,0 ngày | ||
Bước 15 | - Duyệt kết quả xem xét hồ sơ đề nghị; nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết nội dung đề nghị. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | ||
Bước 16 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,0 ngày | ||
Bước 17 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến: + UBND cấp xã (nơi đề nghị) + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||
Bước 18 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày | ||
Bước 19 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian thực hiện việc chi trả kinh phí cho đối tượng được hưởng theo quy định) | TH1: 3,0 ngày TH2: 15 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
* Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cho tổ chức, cá nhận biết theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ; tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Phân công: Thẩm định hồ sơ TTHC; tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 5 | - Thẩm định hồ sơ TTHC. - Tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày |
Bước 9 | Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 10 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 11 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan); số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện đến UBND huyện (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan), chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 13 | - Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Phân công xem xét hồ sơ đề nghị, để xuất nội dung báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày |
Bước 14 | Xem xét hồ sơ đề nghị, để xuất nội dung tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định; Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét theo quy định. | Cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công | 2,0 ngày |
Bước 15 | - Duyệt kết quả xem xét hồ sơ đề nghị; nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định trợ cấp theo quy định.. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày |
Bước 16 | Văn bản của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định trợ cấp theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,0 ngày |
Bước 17 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm theo Hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan) theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 18 | - Nhận Văn bản của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm theo Hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan); số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở chuyên ngành có chức năng, nhiệm vụ tham mưu về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 19 | - Nhận Văn bản của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Xem xét nội dung đề nghị, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định. - Nhận kết quả giải quyết đề nghị của Chủ tịch UBND tỉnh *, chuyển UBND cấp huyện nơi đề nghị, đồng gửi UBND cấp xã (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã) để thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Sở chuyên ngành có chức năng, nhiệm vụ tham mưu về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực | 5,0 ngày |
Bước 20 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian thực hiện việc chi trả tiền trợ cấp cho đối tượng được hưởng theo quy định) | TH1: 3,0 ngày TH2: 20 ngày |
* Danh sách các đối tượng được chi trả kinh phí trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung kích theo đúng quyết định của UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do từ chối cho tổ, chức cá nhân biết theo quy định.
3. Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Đơn vị tính: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của xã theo quy định. Thực hiện: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | TH1: 1,0 ngày TH2: 4,0 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt đề xuất giải pháp giải quyết TTHC của Công chức; - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| TH1: 3,0 ngày TH2: 7,0 ngày |
4. Tên thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Đơn vị tính: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của xã theo quy định. Thực hiện: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | TH1: 1,0 ngày TH2: 11 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt đề xuất giải pháp giải quyết TTHC của Công chức; - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,0 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 3,0 ngày TH2: 15 ngày |
5. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Đơn vị tính: Ngày làm việc
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của xã theo quy định. Thực hiện: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. - Trên cơ sở kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: + Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định. | Công chức xã được giao xử lý hồ sơ | TH1: 1,0 ngày TH2: 11 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC. - Chuyển Văn bản của UBND cấp xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt đề xuất giải pháp giải quyết TTHC của Công chức; - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,0 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 6 | - Nhận Văn bản của UBND xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức xã tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 3,0 ngày TH2: 15 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày theo DM TTHC công bố | Số ngày thực hiện theo QTNB |
I | Lĩnh vực Thuỷ lợi | |||
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 07 ngày làm việc | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 7,0 ngày làm việc |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 20 ngày làm việc | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 20 ngày làm việc |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 20 ngày làm việc | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 20 ngày làm việc |
II | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai | |||
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 15 ngày làm việc * | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 20 ngày làm việc * | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 20 ngày làm việc |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 07 ngày làm việc | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 7,0 ngày làm việc |
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 15 ngày làm việc | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
5 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 15 ngày làm việc | TH1: 3,0 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
* Thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian thực hiện việc chi trả tiền hỗ trợ, trợ cấp cho đối tượng được hưởng theo quy định.
- 1Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra