- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2533/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1543/TTr-SNN ngày 05 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi đã được tái cấu trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục và nội dung chi tiết của 02 quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực: Thủy lợi | |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bên, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
QUY TRÌNH ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 01
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Bản vẽ thiết kế thi công, thuyết minh thiết kế | 01 | Bản chính |
3 | Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép | 01 | Bản chính |
4 | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi | 01 | Bản chính |
5 | Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi | 01 | Bản sao |
6 | Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa tại Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: Lầu 2, số 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1 ĐT/Fax: 028.38233811 Email: cctlpclb.snn@tphcm.gov.vn) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | ½ ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý thực hiện. | |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | 16,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Báo cáo kết quả thẩm định, Giấy phép hoặc Văn bản | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra thực tế hiện trường (khi cần thiết). Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Phiếu trình, Giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định: dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy phép và nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét |
B3 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký nháy phiếu trình, công văn trình lãnh đạo Chi cục. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký phiếu trình, ký duyệt kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo lý do không cấp phép; ký nháy dự thảo giấy phép trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B5 | Chuẩn bị hồ sơ trình ký | Văn thư Chi cục | ½ ngày làm việc | Hồ sơ trình | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành Báo cáo kết quả thẩm định, trình hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt (trường hợp đủ điều kiện cấp phép). - Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành Văn bản từ chối cấp Giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện cấp phép). Chuyển Bộ phận Một cửa trả kết quả. |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ trình ký | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc | Hồ sơ trình | Tiếp nhận hồ sơ, trình Ban giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. |
B7 | Ký duyệt | Ban giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét kết quả thẩm định, phiếu trình của Chi cục, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Văn thư Chi cục Thủy lợi. |
B9 | Phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | - Nhận hồ sơ; - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa. |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Theo giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018) |
5 | BM 05 | Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả |
6 | BM 06 | Phiếu kiểm soát quá trình |
7 | // | Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 06 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM 01
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../TTPVHCC (BPTNTKQ) | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ: ………….
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ..........................
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………….. Email: .........................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
4 ................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ: ………………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: …………………… ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày ... tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày ....tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại: ............................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: …………………………. Số thứ tự .............................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../HDHS | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ..................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại …………………………………. Email: ........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số điện thoại ………………. để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
BM 03
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../TTPVHCC (BPTNTKQ) | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa ..................................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………….. Email: ......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …., ngày ... tháng ... năm….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ......................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………. Số Fax: ....................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ...................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động .............................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
QUY TRÌNH SỐ 02
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung | 01 | Bản chính |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp | 01 | Bản chính |
4 | Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa tại Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: Lầu 2, số 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1 ĐT/Fax: 028.38233811 Email: cctlpclb.snn@tphcm.gov.vn) | 11 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | ½ ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến: - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ theo quy định. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý thực hiện. | |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | 5,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Báo cáo kết quả thẩm định, Giấy phép hoặc Văn bản | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra thực tế hiện trường (khi cần thiết). Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Phiếu trình, Giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định: dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy phép và nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, phê duyệt. |
B3 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký nháy phiếu trình, công văn trình lãnh đạo Chi cục. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký nháy phiếu trình, văn bản kết quả thẩm hoặc văn bản thông báo lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
B5 | Chuẩn bị hồ sơ trình ký | Văn thư Chi cục | ½ ngày làm việc | Hồ sơ trình | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành Báo cáo kết quả thẩm định, trình hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt (trường hợp đủ điều kiện cấp phép). - Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành Văn bản từ chối cấp Giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện cấp phép). Chuyển Bộ phận Một cửa trả kết quả. |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ trình ký | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc | Hồ sơ trình | Tiếp nhận hồ sơ, trình Ban giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. |
B7 | Ký duyệt | Ban giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét kết quả thẩm định, phiếu trình của chi cục, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | - Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Văn thư Chi cục Thủy lợi. |
B9 | Phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | - Nhận hồ sơ; - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa. |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Theo giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018) |
5 | BM 05 | Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả |
6 | BM 06 | Phiếu kiểm soát quá trình |
7 | // | Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 06 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM 01
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../TTPVHCC (BPTNTKQ) | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ: ………….
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ..........................
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………….. Email: .........................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
4 ................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ: ………………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: …………………… ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày ... tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày ....tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại: ............................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: …………………………. Số thứ tự .............................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../HDHS | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ..................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại …………………………………. Email: ........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số điện thoại ………………. để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
BM 03
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../TTPVHCC (BPTNTKQ) | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa ..................................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………….. Email: ......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
BM 04
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …., ngày ... tháng ... năm….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng chỉnh nội dung giấy phép: ...............
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………. Số Fax: ....................................................
Đang tiến hành các hoạt động ……… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số ……… ngày…… tháng…… năm…… do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ ……… đến ………
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung: .....................................
- Vị trí của các hoạt động .............................................................................................
- Nội dung:...................................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn....; từ... ngày... tháng… năm... đến ngày...tháng... năm ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
- 1Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 5839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2533/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực