- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Kế hoạch 2391/KH-UBND năm 2017 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1462/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 10 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Kế hoạch số 2391/KH-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này tổng số: 92 thủ tục hành chính và Danh mục thuộc các lĩnh vực: Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Y tế, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1462/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại đơn vị (X) | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh (X) |
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
1 | Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm | X |
|
2 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | X |
|
3 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, B, C, lần đầu trong năm | X |
|
4 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ | X |
|
5 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, F, G | X |
|
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | ||
1 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | X |
|
2 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | X |
|
3 | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc | X |
|
4 | Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc | X |
|
| LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | X |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | X |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | X |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | X |
|
6 | Thủ tục Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | X |
|
7 | Thủ tục Thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô | X |
|
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
| LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | X |
|
2 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác | X |
|
| LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y | X |
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | X |
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | X |
|
3 | Thủ tục kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | X |
|
III | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||
| LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | ||
1 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
2 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
3 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
4 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | X |
|
5 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X |
|
6 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X |
|
7 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | X |
|
| LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||
1 | Công chứng bản dịch | X |
|
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | X |
|
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | X |
|
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X |
|
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | X |
|
6 | Công chứng di chúc |
|
|
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | X |
|
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | X |
|
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | X |
|
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | X |
|
11 | Nhận lưu giữ di chúc | X |
|
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng | X |
|
| LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | X |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | X |
|
| LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | X |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | X |
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | X |
|
4 | Thủ tục trả lại tài sản | X |
|
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | X |
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | X |
|
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | X |
|
IV | LĨNH VỰC Y TẾ | ||
| LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | ||
1 | Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | X |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | X |
|
3 | Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ | X |
|
4 | Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; Người chưa đủ 18 tuổi; Người từ đủ 18 tuổi trở lên | X |
|
| LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X |
|
| LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý Y tế hàng hóa, phương tiện vận tải | X |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế thi thể, hài cốt, tro cốt | X |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | X |
|
| LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||
1 | Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X |
|
2 | Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X |
|
3 | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X |
|
4 | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | X |
|
5 | Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo | X |
|
6 | Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X |
|
7 | Thủ tục Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | X |
|
8 | Thủ tục Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | X |
|
9 | Thủ tục Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. | X |
|
10 | Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu | X |
|
11 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời | X |
|
12 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương | X |
|
13 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | X |
|
14 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | X |
|
15 | Thủ tục Khám giám định phục vụ cho việc tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân. | X |
|
16 | Thủ tục Khám giám định xác định mức độ khuyết tật | X |
|
17 | Thủ tục Giám định theo yêu cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ của trẻ được sinh con thứ 3 | X |
|
| LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||
1 | Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | X |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám chữa bệnh | X |
|
V | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | ||
1 | Thủ tục trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
2 | Thủ tục trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
3 | Thủ tục trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
4 | Thủ tục trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | X |
|
5 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | X |
|
6 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | X |
|
7 | Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | X |
|
8 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | X |
|
9 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
| LĨNH VỰC GIÁ | ||
1 | Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | X |
|
VI | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | ||
| LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
1 | Thủ tục đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội | X |
|
2 | Thủ tục chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội | X |
|
3 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội | X |
|
VII | LĨNH VỰC DÂN TỘC | ||
1 | Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | X |
|
- 1Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không đưa vào giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Kế hoạch 2391/KH-UBND năm 2017 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không đưa vào giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực