Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 17, quy trình số 18, quy trình số 22, quy trình số 23, quy trình số 24, mục I tại Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; thay thế Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo - Trường hợp Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Công chức được phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. | Công chức được phân công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
| 27 ngày làm việc
(18 ngày làm việc) | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tiếp tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Cấp giấy phép thăm dò |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả) |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5
| Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép thăm dò. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo - Trường hợp Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Công chức được phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. | Công chức được phân công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
| 22 ngày làm việc
(18 ngày làm việc) | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tiếp tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò |
Bước 7 | Phê duyệt Giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Giấy phép thăm dò
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5
| Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công hiện thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác nước dưới đất với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm. Nếu cần thiết, tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, công chức được phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn, điều chỉnh trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. | Công chức được phân công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
| 27 ngày làm việc
(18 ngày làm việc) | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo sở - Văn bản yêu cầu tiếp tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Giấy phép khai thác sử dụng |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Giấy phép khai thác sử dụng |
Bước 8 | - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Giấy phép khai thác sử dụng |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép khai thác sử dụng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Chủ đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công hiện hực hiện thẩm định hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm. Nếu cần thiết tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Dự thảo tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thông báo cho chủ dự án các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo và nêu rõ những nội dung cần bổ sung; Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp Hồ sơ đã được chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu, Dự thảo tờ trình, Giấy phép Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Trường hợp Hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu, chuyển tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu, chỉnh sửa, bổ sung | Công chức được phân công; Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước
| 22 ngày làm việc
(18 ngày làm việc) | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | - Tờ trình và dự thảo Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp giấy phép Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh |
Bước 8 | - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn/điều chỉnh để nhận giấy phép | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh |
Bước 9 | Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5
| Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo - Trường hợp Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Công chức được phân công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. | Công chức được phân công Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 27 ngày làm việc
(18 ngày làm việc) | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tiếp tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
Bước 8 | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy để nhận giấy phép | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | - Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết công chức được phân công tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thông báo cho chủ dự án các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo và nêu rõ những nội dung cần bổ sung. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp Hồ sơ đã được chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm trình Lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp Hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu, chuyển tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu, chỉnh sửa, bổ sung | Công chức được phân công Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 22 ngày làm việc
(18 ngày làm việc) | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép gia hạn/điều chỉnh trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. - Văn bản yêu cầu tiếp tục chỉnh sửa hoàn thiện nội dung hồ sơ đề nghị gia hạn. điều chỉnh giấy phép |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Lãnh đạo sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo GIấy phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp giấy phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | - Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Bước 8 | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Giấy phép tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy để nhận giấy phép | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép Gia hạn/điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc; Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
7. Quy trình số 07: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công hiện thẩm định hồ sơ Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp phép trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. | Công chức được phân công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 15 ngày làm việc | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp phép - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung chỉnh sửa, hoàn thiện: Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công hiện thẩm định hồ sơ Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp phép trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. | Công chức được phân công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 10 ngày làm việc | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp phép - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Bước 7 | Phê duyệt Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tổng thời gian giải quyết thủ TTHC: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung chỉnh sửa, hoàn thiện: Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh không tính vào tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức được phân công thực hiện thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường; lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Dự thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp quyết định: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo lý do không cấp phép; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện phương án: Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện phương án. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Công chức được phân công Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 26 ngày làm việc | - Văn bản xin ý kiến của các bên liên quan. - Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Bước 7 | Phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Bước 8 | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy để nhận giấy phép | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | - Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp phải bổ sung chỉnh sửa, hoàn thiện: Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Quy trình 01: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Cấp mới chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |||
Bước 1 | Nộp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Công chức được phân công xem xét, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định: Trả lại hồ sơ qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép | Công chức được phân công | 01 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 6 | Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | 07 ngày làm việc | Hồ sơ cấp chứng chỉ, Biên bản sát hạch |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Chứng chỉ hành nghề
|
II | Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |||
Bước 1 | Nộp hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | Công chức được phân công | 01 ngày làm việc | Biên bản |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Chứng chỉ hành nghề
|
III | Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |||
Bước 1 | Nộp hồ sơ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | Công chức được phân công | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Chứng chỉ hành nghề
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
2. Quy trình 02: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 cùng ngày thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính sang ngày hôm sau) | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Giờ hành chính | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | Cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. | Viên chức được phân công | Giờ hành chính |
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý (Công chức làm công tác tài nguyên và môi trường) | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ - Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức được phân công | 1,5 ngày làm việc | - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận Hợp đồng hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ đề nghị xác nhận hợp đồng - Dự thảo Văn bản xác nhận Hợp đồng |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt hồ sơ Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày làm việc | - Xác nhận vào Hợp đồng tiếp nhận nguồn gen và chia sẻ lợi ích/văn bản - Văn bản trả Hồ sơ nêu rõ lý do |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Giờ hành chính | - Xác nhận Hợp đồng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân
- 1Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra