Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ số 10/Liên thông/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh đối với lĩnh vực đất đai tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thay thế 04 quy trình nội bộ số: 03, 04, 05, 06 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 và Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Mã số TTHC số: 2.001850.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Thẩm định hồ sơ | 19 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Kiểm tra và tổ chức lấy ý kiến các đơn vị, địa phương có liên quan | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 16 ngày làm việc |
| - Công chức phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đủ điều kiện, thực hiện thẩm định; đồng thời dự thảo văn bản lấy ý kiến các Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa. - Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Tổng hợp ý kiến góp ý của các Sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định; Dự thảo kết quả thẩm định và đề nghị chỉnh sửa hồ sơ theo ý kiến góp ý. - Trình hồ sơ trực tiếp và hồ sơ điện tử theo đường liên thông. |
|
Bước 4 | Soát kết quả thẩm định và đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| - Kiểm tra nội dung tổng hợp ý kiến của các Sở, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan; - Xem xét kết quả thẩm định và đề nghị chỉnh sửa bổ sung - Duyệt trình hồ sơ trực tiếp và hồ sơ điện tử theo đường liên thông. |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| - Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư. - Chuyển hồ sơ điện tử theo đường liên thông. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả thẩm định |
|
2. Phê duyệt hồ sơ | 16 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 10 | Kiểm tra và dự thảo Báo cáo thẩm định, hồ sơ phê duyệt | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
| - Công chức phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đủ điều kiện thực hiện thực hiện báo cáo thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Trình hồ sơ trực tiếp và hồ sơ điện tử theo đường liên thông. |
|
Bước 11 | Soát Báo cáo thẩm định, hồ sơ phê duyệt | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| - Kiểm tra hồ sơ phê duyệt và Báo cáo thẩm định. - Duyệt trình hồ sơ trực tiếp và hồ sơ điện tử theo đường liên thông |
|
Bước 12 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| - Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư. - Chuyển hồ sơ điện tử theo đường liên thông |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản trình UBND tỉnh, lưu trữ văn bản |
|
Bước 14 | Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển bộ phận xử lý |
|
Bước 15 | Kiểm tra hồ sơ và Ký phê duyệt hồ sơ | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản phản hồi cho Sở Tài nguyên và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt hồ sơ. - Văn phòng UBND tỉnh vào số và phát hành Văn bản phê duyệt và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ Hành chính công Quảng Nam. |
|
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC: Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày làm việc |
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004223.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày, đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 2 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 16 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 16 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 12 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC | Ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004211.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày, đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 14 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 13 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 9 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | Ủy quyền tại QĐ số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc |
|
|
|
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 16 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 16 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 12 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | Ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 14 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 13 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 9 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | Ủy quyền tại QĐ số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1406/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra