Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm |
|
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 28 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Lãnh đạo Sở ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 05 ngày |
Bước 5 | Ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép gia hạn, điều chỉnh thăm dò nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 23 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 05 ngày |
Bước 5 | Ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất gia hạn, điều chỉnh chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 31 ngày |
3. Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép khai thác nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 27 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia hạn khai thác nước dưới đất và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 22 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt kèm Dự thảo Giấy phép khai thác nước mặt, Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 27 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia hạn khai thác nước mặt và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 22 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước mặt | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước mặt. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
7. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Yêu cầu nộp phí thẩm định (Thời gian tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Thẩm định hồ sơ, viết báo cáo thẩm định, xây dựng dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 16 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét Quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép, chuyển Văn thư Sở ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 21 ngày |
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Yêu cầu nộp phí thẩm định (Thời gian tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Thẩm định hồ sơ, viết báo cáo thẩm định, xây dựng dự thảo Giấy phép gia hạn trình Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 11 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét Quyết định gia hạn hoặc không gia hạn Giấy phép, chuyển Văn thư Sở ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 3 ngày làm việc: Xem xét kiểm tra phương án. Trường hợp phương án chưa đạt thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thẩm định hồ sơ: Lấy ý kiến Sở Công thương, sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các đơn vị liên quan, trình thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần). - Dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh | Công chức Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 31 ngày |
Bước 4 | Duyệt Tờ trình và hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành tờ trình | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành tờ trình, chuyển Tờ trình sang phần mềm một cửa | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức sở Tài nguyên và Môi trường trực tại trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Nông nghiệp – Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
- 1Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra