- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giồng Riềng không còn đất chưa sử dụng nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Giồng Riềng.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo Bảng 4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ số 326/2022/ GĐ-TTg) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 63.935,02 | 100 | 63.935 | - | 63.935,02 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 58.410,78 | 91,36 | 56.811 | - | 56.811,07 | 88,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 50.798,32 | 79,45 | 49.500 | - | 49.500,00 | 77,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50.798,32 | 79,45 | 49.500 | - | 49.500,00 | 77,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 439,05 | 0,69 |
| 750,00 | 750,00 | 1,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.272,63 | 9,81 | 5.691 | - | 5.691,26 | 8,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - |
| - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - |
| - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 881,33 | 1,38 | 837 | - | 836,75 | 1,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,77 | 0,00 | 3 | - | 2,77 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | - | - |
| - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 16,68 | 0,03 |
| 30,29 | 30,29 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.524,25 | 8,64 | 7.124 | - | 7.123,95 | 11,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 16,55 | 0,03 | 48 | - | 47,55 | 0,07 |
2.2 | Đất an ninh | 1,34 | 0,00 | 10 | - | 10,25 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - |
| - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 82 | - | 82,00 | 0,13 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 15,49 | 0,02 | 26 | - | 26,36 | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 21,14 | 0,03 | 27 | - | 27,05 | 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - |
| - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - |
| - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.207,08 | 1,89 | 1.718 | - | 1.717,74 | 2,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.010,12 | 1,58 | 1.355 | - | 1.355,09 | 2,12 |
- | Đất thủy lợi | 3,63 | 0,01 | 25 | - | 24,76 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,08 | 0,01 | 18 | - | 17,93 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,99 | 0,01 | 13 | - | 13,40 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 61,70 | 0,10 | 85 | - | 84,98 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 8,51 | 0,01 | 37 | - | 36,74 | 0,06 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,90 | 0,00 | 27 | - | 27,18 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,63 | 0,00 | 1 | - | 0,63 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - |
| - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2,98 | 0,00 | 8 | - | 8,18 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7,15 | 0,01 | 21 | - | 21,11 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 62,23 | 0,10 | 62 | - | 62,23 | 0,10 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 28,62 | 0,04 | 51 |
| 50,90 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | 3,84 | 0,01 |
| 3,84 | 3,84 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - |
| - | - | - |
- | Đất chợ | 6,69 | 0,01 |
| 10,75 | 10,75 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - |
| - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,31 | 0,00 |
| 1,31 | 1,31 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,21 | 0,00 |
| 0,21 | 0,21 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.122,22 | 1,76 | 1.800 | - | 1.800,00 | 2,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 138,11 | 0,22 | 400 | - | 400,00 | 0,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 13,28 | 0,02 | 24 | - | 23,97 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,39 | 0,00 | 1 | - | 1,39 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - |
| - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | 7,62 | 0,01 |
| 7,62 | 7,62 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.978,51 | 4,66 |
| 2.978,51 | 2.978,51 | 4,66 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - |
| - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - |
| - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - |
| - | - | - |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
| - |
| - |
1 | Đất khu công nghệ cao | - | - |
| - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | - | - |
| - | - | - |
3 | Đất đô thị | 2.272,97 | 3,56 | 2.273 | - | 2.272,97 | 3,56 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 57.070,94 | 89,26 | 55.191 | - | 55.191,26 | 86,32 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | 881,33 | 1,38 | 837 | - | 836,75 | 1,31 |
6 | Khu du lịch | - | - | 2.417 | - | 2.416,67 | 3,78 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | - |
| 82 | - | 82,00 | 0,13 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
| 755 | - | 755,00 | 1,18 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 78,62 | 0,12 | 111 | - | 111,06 | 0,17 |
11 | Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ | 307,89 | 0,48 | - | 468,83 | 468,83 | 0,73 |
12 | Khu dân cư nông thôn | 1.181,73 | 1,85 | 3.427 | - | 3.427,00 | 5,36 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp thôn | 642,60 | 1,01 | - | 1.012,94 | 1.012,94 | 1,58 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||
Bàn Tân Định | Bàn Thạch | Hoà An | Hoà Hưng | Hoà Lợi | Hoà Thuận | Long Thạnh | Ngọc Chúc | Ngọc Hoà | Ngọc Thành | Ngọc Thuận | Thạnh Bình | Thạnh Hòa | Thạnh Hưng | Thạnh Lộc | Thạnh Phước | Vĩnh Phú | Vĩnh Thạnh | TT. Giồng Riềng | |||
(1) | (2) | (3)=(4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.599,71 | 51,40 | 75,26 | 41,56 | 46,02 | 51,36 | 83,05 | 148,79 | 62,18 | 75,38 | 48,40 | 45,24 | 49,77 | 50,61 | 148,06 | 96,35 | 60,72 | 54,84 | 56,46 | 354,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | 780,88 | 21,73 | 37,35 | 18,50 | 28,62 | 28,18 | 48,44 | 73,32 | 29,51 | 38,59 | 24,62 | 23,89 | 25,59 | 23,55 | 75,18 | 42,94 | 29,81 | 26,55 | 23,79 | 160,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 780,88 | 21,73 | 37,35 | 18,50 | 28,62 | 28,18 | 48,44 | 73,32 | 29,51 | 38,59 | 24,62 | 23,89 | 25,59 | 23,55 | 75,18 | 42,94 | 29,81 | 26,55 | 23,79 | 160,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 21,51 | 0,06 | 1,11 |
|
| 0,12 | 0,29 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,27 | 0,10 | 0,12 | 0,05 |
| 16,41 | 2,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 797,32 | 29,61 | 36,81 | 23,07 | 17,40 | 23,07 | 34,31 | 75,48 | 32,63 | 36,80 | 23,78 | 21,35 | 24,18 | 26,79 | 72,79 | 53,29 | 30,86 | 28,29 | 16,26 | 190,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 330,65 | 11,86 | 8,58 | 9,92 | 14,42 | 16,67 | 15,03 | 14,77 | 9,23 | 11,81 | 9,48 | 13,30 | 7,95 | 8,00 | 26,65 | 43,01 | 33,01 | 8,20 | 51,39 | 17,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 220,00 | 11,72 | 5,88 | 9,92 | 14,42 | 16,39 | 14,32 | 13,02 | 9,13 | 11,81 | 8,62 | 13,30 | 7,95 | 7,34 | 15,66 | 16,15 | 14,88 | 6,85 | 11,38 | 11,26 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 44,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,58 | 18,00 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||
Bàn Tân Định | Bàn Thạch | Hòa An | Hoà Hưng | Hoà Lợi | Hoà Thuận | Long Thạnh | Ngọc Chúc | Ngọc Hoà | |||
(1) | (2) | (3)=(4) (22) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 58.314,09 | 3.090,50 | 1.805,72 | 2.559,41 | 3.850,97 | 4.238,65 | 4.044,60 | 3.932,74 | 2.538,01 | 2.718,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | 50,703,00 | 2.764,02 | 1.525,80 | 2.359,81 | 3.436,64 | 3.919,50. | 3.477,32 | 3.264,75 | 2.175,12 | 2 303,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50.703,00 | 2.764,02 | 1.525,80 | 2.359,81 | 3.436,64 | 3.919,50 | 3.477,32 | 3.264,75 | 2.175,12 | 2.303,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 438,55 | 1,11 | 22,58 |
|
| 2,25 | 5,93 | 14,68 | 0,84 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.263,15 | 325,37 | 257,33 | 199,60 | 414,33 | 316,90 | 561,35 | 653,31 | 362,04 | 414,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 876,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 30,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.620,94 | 315,46 | 301,73 | 186,85 | 287,18 | 300,50 | 347,38 | 490,46 | 314,02 | 274,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | 16,55 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
| 7,46 | 5,45 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | 4,20 | 0,02 | 0,10 | 0,07 | 0,09 |
|
| 0,50 | 2,96 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 16,23 | 0,21 | 0,14 | 0,10 | 0,54 | 0,90 | 0,49 | 1,10 | 1,03 | 0,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 21,65 | 0,10 | 0,06 | 0,30 | 0,27 |
| 0,09 | 7,75 | 0,36 | 0,78 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.264,66 | 96,67 | 83,61 | 40,53 | 46,05 | 85,31 | 53,64 | 123,07 | 86,51 | 39,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.020,88 | 82,36 | 67,12 | 25,34 | 37,51 | 77,43 | 47,47 | 95,43 | 64,41 | 28,03 |
- | Đất thủy lợi | 3,87 |
|
|
|
| 2,42 |
| 1,17 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 10,62 | 0,09 | 0,25 |
| 0,25 | 0,10 | 0,20 | 1,62 | 0,65 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,99 | 0,16 | 0,04 | 0,08 | 0,36 | 0,05 | 0,55 | 0,12 | 0,09 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,11 | 5,25 | 2,29 | 2,79 | 3,65 | 2,24 | 2,85 | 9,77 | 3,45 | 3,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 11,68 | 0,71 | 0,46 | 1,04 | 1,00 | 1,10 | 1,41 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | 27,16 |
| 5,25 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,63 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2,98 |
|
|
| 0,09 |
| 0,08 |
| 2,13 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,35 | 0,40 | 0,30 | 0,44 | 0,56 | 0,54 |
| 10,19 | 0,49 | 0,40 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 62,23 | 7,33 | 6,93 | 7,82 | 1,29 |
| 0,97 | 3,85 | 7,69 | 6,43 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 28,62 | 0,20 | 0,96 | 2,75 | 1,02 | 0,84 |
|
| 7,23 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | 3,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 6,69 | 0,16 |
| 0,26 | 0,32 | 0,55 | 0,11 | 0,78 | 0,36 | 0,33 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,31 | 0,03 | 0,36 |
| 0,05 |
|
| 0,19 | 0,01 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.125,20 | 59,20 | 66,94 | 45,64 | 57,37 | 45,75 | 74,14 | 98,60 | 77,98 | 57,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 161,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22,22 | 0,19 | 0,59 | 0,31 | 0,74 | 0,65 | 0,49 | 0,77 | 0,68 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,39 |
|
| 0,01 |
| 0,06 |
| 0,79 | 0,20 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 7,62 | 0,12 | 0,20 |
|
|
| 0,09 | 1,49 | 0,05 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.978,51 | 158,87 | 149,66 | 99,85 | 182,02 | 167,77 | 218,43 | 248,74 | 138,80 | 176,41 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | 2.272,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 56.966,15 | 3.089,39 | 1.783,13 | 2.559,41 | 3.850,97 | 4.236,40 | 4.038,67 | 3.918,06 | 2.537,17 | 2.718,42 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | 876,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 80,03 | 5,36 | 4,34 | 1,68 | 2,88 | 5,74 | 3,46 | 7,07 | 5,06 | 2,45 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | 8,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | 1.184,71 | 64,35 | 71,14 | 47,22 | 59,72 | 50,59 | 77,11 | 104,56 | 82,00 | 58,78 |
13 | Khu ở; làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | 647,48 | 34,53 | 37,71 | 25,14 | 31,26 | 27,14 | 39,84 | 63,20 | 43,67 | 31,25 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Ngọc Thành | Ngọc Thuận | Thạnh Bình | Thạnh Hoà | Thạnh Hưng | Thạnh Lộc | Thạnh Phước | Vĩnh Phú | Vĩnh Thạnh | TT. Giồng Riềng | |||
(1) | (2) | (3)=(4) (22) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 58.314,09 | 2.270,25 | 3.449,87 | 2.032,89 | 1.956,35 | 4.207,11 | 5.338,86 | 3.714,52 | 2.150,49 | 2.587,25 | 1.827,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | 50.703,00 | 2.044,05 | 3.168,11 | 1.881,88 | 1.769,46 | 3.806,73 | 4.224,13 | 3.560,93 | 1.691,44 | 1.880,80 | 1.449,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50.703,00 | 2.044,05 | 3.168,11ỉ | 1.881,88 | 1.769,46 | 3.806,73 | 4.224,13 | 3.560,93 | 1.691,44 | 1.880,80 | 1.449,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 438,55 |
|
|
| 5,53 | 1,96 | 2,06 | 1,03 | 11,29 | 334,81 | 34,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.263,15 | 225,34 | 281,76 | 151,01 | 181,36 | 275,74 | 357,91 | 130,35 | 440,87 | 371,64 | 342,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 876,33 |
|
|
|
| 95,25 | 754,75 | 19,44 | 6,89 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2,77 |
|
|
|
|
|
| 2,77 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 30,29 | 0,86 |
|
|
| 27,43 |
|
|
|
| 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.620,94 | 204,90 | 248,33 | 203,18 | 231,26 | 393,22 | 330,06 | 270,18 | 174,41 | 301,79 | 445,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | 16,55 |
| 0,12 | 0,08 |
|
|
| 0,05 |
| 0,04 | 3,08 |
2.2 | Đất an ninh | 4,20 |
|
|
|
| 0,04 | 0,05 |
|
| 0,05 | 0,33 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 16,23 | 0,58 |
| 0,27 | 0,13 | 4,59 | 0,57 | 0,07 |
| 0,17 | 4,64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 21,65 | 0,04 | 0,32 | 0,51 |
| 6,82 | 0,16 |
|
|
| 4,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.264,66 | 35,69 | 67,11 | 55,23 | 36,09 | 76,41 | 85,77 | 44,76 | 55,35 | 47,66 | 106,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.020,88 | 31,51 | 62,42 | 45,89 | 26,68 | 62,21 | 71,90 | 39,15 | 49,34 | 37,96 | 68,71 |
- | Đất thủy lợi | 3,87 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 | 0,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 10,62 |
| 0,46 |
|
|
|
| 0,11 |
| 0,20 | 6,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,99 | 0,14 | 0,08 | 0,26 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,13 | 2,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,11 | 2,06 | 2,42 | 2,02 | 2,29 | 3,06 | 4,11 | 1,69 | 1,77 | 3,53 | 5,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 11,68 |
|
|
|
| 0,94 |
|
|
|
| 5,02 |
- | Đất công trình năng lượng | 27,16 |
|
| 5,25 | 5,25 | 5,89 | 5,25 |
|
|
| 0,15 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,63 | 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,02 | 0,04 | 0,12 |
| 0,05 | 0,02 | 0,17 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2,98 |
|
|
|
| 0,36 | 0,20 |
|
|
| 0,11 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,35 | 0,39 | 0,39 | 0,28 |
|
| 0,79 | 0,48 |
| 0,16 | 0,55 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 62,23 | 0,60 |
| 0,42 | 0,10 | 2,99 | 0,27 | 2,95 | 2,33 | 4,12 | 6,16 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 28,62 | 0,58 | 0,96 | 1,05 | 1,63 | 0,51 | 2,07 | 0,15 | 1,53 | 1,36 | 5,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | 3,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 6,69 | 0,41 | 0,36 |
|
| 0,32 | 0,94 | 0,14 |
| 0,14 | 1,52 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,31 |
|
| 0,45 | 0,01 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 0,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.125,20 | 63,19 | 54,92 | 40,42 | 38,56 | 111,87 | 80,35 | 62,64 | 32,32 | 58,28 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 161,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 161,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22,22 | 0,31 | 0,24 | 0,40 | 0,63 | 0,91 | 0,42 | 0,54 | 0,55 | 0,29 | 13,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,39 | 0,04 | 0,02 | 0,08 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 7,62 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 2,32 | 0,09 |
| 0,25 |
| 2,01 | 0,89 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.978,51 | 105,01 | 125,58 | 105,70 | 153,36 | 192,43 | 162,73 | 161,87 | 86,19 | 193,21 | 151,88 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | 2.272,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.272,97 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 56.966,15 | 2.269,39 | 3.449,87 | 2.032,89 | 1.950,81 | 4.082,47 | 4.582,04 | 3.691,28 | 2.132,32 | 2.252,44 | 1.791,01 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | 876,33 |
|
|
|
| 95,25 | 754,75 | 19,44 | 6,89 |
|
|
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 80,03 | 2,55 | 3,90 | 3,14 | 1,80 | 8,48 | 5,07 | 2,52 | 3,08 | 2,54 | 8,93 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | 8,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,93 |
12 | Khu dân cư nông thôn | 1.184,71 | 65,16 | 58,83 | 43,28 | 40,23 | 115,76 | 84,85 | 65,09 | 35,40 | 60,66 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | 647,48 | 33,42 | 31,13 | 23,48 | 21,08 | 66,57 | 44,62 | 33,56 | 18,93 | 31,53 | 9,39 |
*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện Giồng Riềng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||
Bàn T. Đinh | Bàn Thạch | Hoà An | Hoà Hưng | Hoà Lợi | Hoà Thuận | Long Thạnh | Ngọc Chúc | Ngọc Hoà | Ngọc Thành | Ngọc Thuận | Thạnh Bình | Thạnh Hòa | Thạnh Hưng | Thạnh Lộc | Thạnh Phước | Vĩnh Phú | Vĩnh Thạnh | TT. Giồng Riềng | |||
(1) | (2) | (3)=(4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | 82,77 |
| 5,25 |
|
|
|
| 7,01 | 2,36 |
|
|
| 5,25 | 5,25 | 5,25 | 5,25 | 0,30 | 0,24 |
| 46,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | 55,02 |
| 2,63 |
|
|
|
| 3,63 | 2,36 |
|
|
| 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 0,22 | 0,22 |
| 35,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 55,02 |
| 2,63 |
|
|
|
| 3,63 | 2,36 |
|
|
| 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 0,22 | 0,22 |
| 35,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 27,75 |
| 2,63 |
|
|
|
| 3,38 |
|
|
|
| 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 0,08 | 0,02 |
| 11,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||
Bàn Tân Định | Bàn Thạch | Hoà An | Hoà Hưng | Hoà Lợi | Hoà Thuận | Long Thạnh | Ngọc Chúc | Ngọc Hoà | Ngọc Thành | Ngọc Thuận | Thạnh Bình | Thạnh Hòa | Thạnh Hưng | Thạnh Lộc | Thạnh Phước | Vĩnh Phú | Vĩnh Thạnh | TT. Giồng Riềng | |||
(1) | (2) | (3)=(4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 96,69 | 0,11 | 5,25 | 0,03 |
| 0,10 |
| 13,69 | 2,36 | 0,06 | 0,13 |
| 5,76 | 5,25 | 5,31 | 6,51 | 0,32 | 0,24 |
| 51,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | 64,66 | 0,06 | 2,63 |
|
|
|
| 10,58 | 2,36 | 0,06 | 0,00 |
| 3,14 | 2,63 | 1,36 | 3,13 | 0,24 | 0,22 | 0,00 | 38,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 64,66 | 0,06 | 2,63 |
|
|
|
| 10,58 | 2,36 | 0,06 | 0,00 |
| 3,14 | 2,63 | 1,36 | 3,13 | 0,24 | 0,22 | 0,00 | 38,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,50 | 0,05 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 31,53 |
| 2,63 | 0,03 |
|
|
| 3,11 |
|
| 0,14 |
| 2,63 | 2,63 | 2,07 | 3,09 | 0,08 | 0,02 | 0,00 | 15,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 49,71 | 1,50 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
| 0,86 |
|
|
| 10,75 | 33,90 |
|
| 0,34 | 2,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 26,10 | 1,50 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 23,90 |
|
| 0,34 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 132/QĐ-UBND-NĐ năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 133/QĐ-UBND-NĐ năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 132/QĐ-UBND-NĐ năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 133/QĐ-UBND-NĐ năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực