- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, Quy hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 04/4/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1318/TTr-STNMT ngày 22/4/2022 và Văn bản số 1351/STNMT-ĐĐ24 ngày 26/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000); với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 (ha) | Quy hoạch đến năm 2030 (ha) | Tăng ( ), giảm (-) (ha) | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)-(4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 101392,05 | 92,44 | 100.530,44 | 91,66 | -861,61 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.564,82 | 5,07 | 5.646,88 | 5,15 | 82,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.208,59 | 3,84 | 4.818,81 | 4,39 | 610,22 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.732,43 | 3,40 | 3.059,31 | 2,79 | -673,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.662,35 | 6,07 | 5.964,51 | 5,44 | -697,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31.758,07 | 28,96 | 32.258,07 | 29,41 | 500,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.325,91 | 8,50 | 9.325,91 | 8,50 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43.860,20 | 39,99 | 42.970,20 | 39,18 | -890,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 27.082,48 | 24,69 | 27.069,98 | 24,68 | -12,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 300,51 | 0,27 | 804,71 | 0,73 | 504,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 187,75 | 0,17 | 500,85 | 0,46 | 313,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.038,93 | 6,42 | 8.652,14 | 7,89 | 1.613,21 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,90 | 0,02 | 238,02 | 0,22 | 211,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,34 | 0,00 | 8,83 | 0,01 | 7,49 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 26,98 | 0,02 | 103,03 | 0,09 | 76,05 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 130,00 | 0,12 | 130,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 53,92 | 0,05 | 248,55 | 0,23 | 194,63 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,01 | 0,04 | 71,11 | 0,06 | 32,10 |
2.7. | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,95 | 0,02 | 40,65 | 0,04 | 18,70 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 65,05 | 0,06 | 282,43 | 0,26 | 217,38 |
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.916,93 | 3,57 | 4.736,06 | 4,32 | 819,13 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.145,47 | 1,96 | 2.629,37 | 2,40 | 483,90 |
| Đất thủy lợi | DTL | 846,25 | 0,77 | 907,78 | 0,83 | 61,53 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,47 | 0,00 | 11,05 | 4,47 | 6,58 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,35 | 0,01 | 12,62 | 9,35 | 3,27 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 76,67 | 0,07 | 86,03 | 76,67 | 9,36 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 80,99 | 0,07 | 99,13 | 0,09 | 18,14 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 127,25 | 0,12 | 288,28 | 0,26 | 161,03 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,39 | 0,00 | 6,69 | 0,01 | 4,30 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,37 | 0,01 | 12,30 | 0,01 | 3,93 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,73 | 0,01 | 42,91 | 0,04 | 32,18 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,19 | 0,02 | 27,00 | 0,02 | 8,81 |
| Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 580,00 | 0,53 | 599,20 | 0,55 | 19,20 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,05 | 0,00 | 1,55 | 0,00 | 1,50 |
| Đất chợ | DCH | 6,75 | 0,01 | 12,14 | 0,01 | 5,39 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 33,37 | 0,03 | 40,41 | 0,04 | 7,04 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,72 | 0,00 | 48,00 | 0,04 | 44,28 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 972,49 | 0,89 | 1.247,24 | 1,14 | 274,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,23 | 0,07 | 133,49 | 0,12 | 51,26 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,54 | 0,02 | 29,59 | 0,03 | 9,05 |
2,16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,18 | 0,01 | 9,86 | 0,01 | 0,68 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,49 | 0,03 | 34,75 | 0,03 | 1,26 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.603,70 | 1,46 | 1.126,38 | 1,03 | -477,32 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 108,27 | 0,10 | 103,88 | 0,09 | -4,39 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 19,85 | 0,02 | 19,85 | 0,02 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.248,55 | 1,14 | 496,95 | 0,45 | -751,60 |
(Chi tiết phân bổ diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho các đơn vị hành chính cấp xã có biểu 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.842,05 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 363,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 356,23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 7,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 407,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 216,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 44,83 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 793,37 |
| Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 12,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,48 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,37 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 652,07 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,53 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 75,91 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 13,83 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 554,80 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 25,60 |
(Chi tiết phân bổ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các đơn vị hành chính cấp xã có biểu 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 529,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 354,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 354,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 76,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 54,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 222,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12,06 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,73 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,48 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,32 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 14,47 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 125,31 |
- | Đất giao thông | DGT | 114,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,24 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,18 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,30 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,27 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,17 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,60 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,40 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,31 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
(Chi tiết phân bổ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các đơn vị hành chính cấp xã có biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và điều 2 của Quyết định này Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 850/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực