Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIANG THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, b sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành tại Tờ trình s 33/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 290/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giang Thành không còn đất chưa sử dụng nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2.  V trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Giang Thành.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 3).

2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo Bảng 4).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 5).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết định;
-
TT. Tnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT. UBND tỉnh;
-
Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
-
STN&MT (15 bản);
-
Website Kiên Giang;
-
LĐVP, P.KT; P.TH;
-
Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diên tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

41.349,20

100,00

 

 

41.349,20

100,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

38.161,17

92,29

 

 

36.984,70

89,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

29.249,27

70,74

 

 

28.629,79

69,24

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

29.132,71

70,46

 

 

27.813,23

67,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

88,27

0,21

 

 

54,86

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.135,62

2,75

 

 

938,40

2,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.868,65

4,52

 

 

709,80

1,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

909,24

2,20

 

 

1.066,66

2,58

1.6

Đất rừng sản xuất

438,04

1,06

 

 

1.128,85

2,73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4.443,95

10,75

 

 

4.241,95

10,26

1.8

Đt làm mui

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

28,13

0,07

 

 

214,39

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

3.188,03

7,71

 

 

4.364,50

10,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

151,54

0,37

 

 

228,10

0,55

2.2

Đất an ninh

6,77

0,02

 

 

7,51

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,67

0,00

 

 

47,03

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,18

0,01

 

 

45,15

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

264,79

0,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

185,00

0,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.460,97

5,95

 

 

2.680,40

6,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

1.286,26

3,11

 

 

1.433,11

3,47 

 

- Đất thủy lợi

1.131,96

2,74

 

 

1.136,85

2,75

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,37

0,00

 

 

5,79

0,01

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1,74

0,00

 

 

5,11

0,01

 

- Đt xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

24,35

0,06

 

 

33,35

0,08

 

- Đt xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

8,73

0,02

 

- Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

7,34

0,02

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,20

0,00

 

 

0,38

0,00

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,22

0,00

 

 

0,42

0,00

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,79

0,02

 

 

15,81

0,04

 

- Đất cơ sở tôn giáo

6,06

0,01

 

 

6,46

0,02

 

- Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,61

0,00

 

 

10,61

0,03

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

- Đt xây dựng cơ sở dịch vụ v xã hội

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chợ

2,41

0,01

 

 

16,44

0,04

2.10

Đt danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

1,91

0,00

2.12

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

62,09

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

127,57

0,31

 

 

277,91

0,67

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

100,82

0,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,20

0,04

 

 

21,39

0,05

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

1,88

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,61

0,00

 

 

0,90

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

347,90

0,84

 

 

347,90

0,84

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

70,62

0,17

 

 

86,50

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

5,22

0,01

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

45,90

0,11

3

Đất đô thị

 

 

 

 

5.174,37

12,51

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

25.706,41

62,17

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

2.905,31

7,03

6

Khu du lịch

 

 

 

 

1.066,66

2,58

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

1.066,66

2,58

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

229,95

0,56

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1.216,99

2,94

13

Khu làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử đụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Lợi

Phú Mỹ

Tân Khánh Hòa

Vĩnh Điều

Vĩnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyên sang đất phi nông nghip

NNP/PNN

1.183,70

74,17

499,33

363,41

115,79

131,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

418,20

33,29

33,31

224,82

66,11

60,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

418,20

33,29

33,31

224,82

66,11

60,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,41

 

 

33,41

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

258,19

37,55

26,85

103,88

49,58

40,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,00

 

 

 

 

30,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

104,56

 

103,26

1,30

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

339,34

3,33

335,91

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

177,34

88,01

38,43

50,90

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

90,00

60,00

 

30,00

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RSX/NKR(a)

87,34

28,01

38,43

20,90

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Bảng 3. Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu s dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Lợi

Phú Mỹ

Tân Khánh Hòa

Vĩnh Điều

Vĩnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất t nhiên

 

41.349,20

4.716,04

8.523,46

5.174,37

10.034,46

12.900,87

1

Đất nông nghip

NNP

38.141,69

4.271,96

7.825,49

4.620,15

9.310,87

12.113,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29.189,38

3.625,22

2.112,73

4.272,04

9.094,48

10.084,91

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29.072,82

3.525,30

2.112,73

4.272,04

9.077,83

10.084,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,27

 

37,95

47,10

 

3,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.133,64

258,02

253,25

254,00

211,92

156,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.868,65

 

 

 

 

1.868,65

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

957,03

 

957,03

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

437,52

28,01

387,31

22,20

 

 

 

Trong đó: đt có rừng sản xut là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.435,36

360,71

4.061,77

10,40

2,47

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,84

 

15,44

14,40

2,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.207,51

444,08

697,97

554,23

723,58

787,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

156,08

85,73

24,46

38,17

3,45

4,28

2.2

Đất an ninh

CAN

6,91

0,16

0,08

6,56

0,06

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,67

 

0,07

0,40

0,08

0,12

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

3,75

0,04

2,67

0,43

 

0,61

2.7

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.478,48

253,10

523,12

352,15

640,40

709,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đt giao thông

DGT

1.286,33

133,45

251,33

198,08

353,48

349,97

 

- Đất thủy lợi

DTL

1.137,48

113,11

247,37

143,83

280,37

352,79

 

- Đất xây dng cơ sở văn hóa

DVH

1,16

 

1,06

 

 

0,10

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,74

0,99

0,25

0,07

0,14

0,28

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục - dào tạo

DGD

25,96

2,92

5,22

8,76

3,49

5,57

 

- Đt xây dựng cơ s th dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

- Đt công trình năng lượng

DNL

1,14

0,03

0,20

 

0,35

0,56

 

- Đt công trình bưu chính vin thông

DBV

0,20

0,01

0,06

0,07

0,02

0,04

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,22

 

0,10

 

0,12

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,77

 

14,77

 

 

 

 

- Đt cơ sở tôn giáo

TON

6,46

2,59

1,63

 0,91

1,10

0,23

 

- Đt nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,61

 

 

 

0,61

 

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ s dịch vụ v xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chợ

DCH

2,41

 

1,13

0,43

0,72

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

0,01

 

0,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

127,53

14,36

25,09

28,59

21,12

38,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

2,68

3,06

9,54

2,02

0,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

0,03

 

0,01

0,22

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

347,90

85,40

105,33

90,97

37,88

28,31

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

67,42

2,58

14,08

27,40

18,34

5,02

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chua sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử đụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Lợi

Phú Mỹ

Tân Khánh Hòa

Vĩnh Điều

Vĩnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

54,45

0,03

49,35

1,59

0,35

3,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

53,34

0,03

48,43

1,59

0,35

2,94

 

Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước

LUC

53,34

0,03

48,43

1,59

0,35

2,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,53

 

0,34

 

 

0,19

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0 58

 

0,58

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

Bảng 5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diên tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Lợi

Phú Mỹ

Tân Khánh Hòa

Vĩnh Điều

Vĩnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,50

0,24

2,97

3,66

0,58

4,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,29

0,09

0,69

3,35

0,45

3,71

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

 

8,29

0,09

0,69

3,35

0,45

3,71

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,13

0,15

1,20

0,31

0,13

0,34

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,47

 

0,47

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,61

 

0,61

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,15

0,05

 

0,05

0,05

 

2.2

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RSX/NKR(a)

0,05

 

0,05

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đt sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đt làm mui và đất nông nghiệp khác