- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương phê duyệt Kế hoạch dạy học ngoại ngữ trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 316/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương đầu tư kinh phí bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên và mua sắm trang thiết bị đồ dùng dạy học, phục vụ chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Căn cứ văn bản số 29/TT.HĐND ngày 29/3/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành bổ sung tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Ban hành về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng), đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại các cơ quan tổ chức, đơn vị.
2. Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị, gồm: Sở Giáo dục và Đào tạo, phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh.
3. Trường hợp trong quá trình triển khai thực hiện tiếp tục phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại Khoản 1, 2 Điều này, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
1. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, đơn vị sự nghiệp; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1, 2 Điều 2 Quyết định này; thẩm quyền quyết định mua sắm theo quy định tại Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/04/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị sự nghiệp, phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và Đào tạo để phối hợp giải quyết, báo cáo UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Sở Giáo dục và Đào tạo theo chức năng, nhiệm vụ, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện đảm bảo các quy định hiện hành.
Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giáo dục và Đào tạo; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO PHÒNG SAO IN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| Phòng sao in đề |
|
|
|
1 | Máy phân trang | chiếc | 2 |
|
2 | Máy photocopy chuyên dùng | chiếc | 2 |
|
3 | Máy in nhanh | chiếc | 2 |
|
II | Phòng giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 | Máy phân trang |
| 1 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Phòng học thông minh |
|
|
|
- | Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trang bị 2 phòng/trường | 2 phòng /trường | 2 |
|
- | Trường có 9 nhóm trẻ trở xuống trang bị 1 phòng/trường | 1 phòng /trường | 1 |
|
| Chi tiết 1 phòng gồm: |
|
|
|
1 | Bảng tương tác thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar | Chiếc | 1 |
|
2 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
|
5 | Máy tính cho giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền |
|
|
|
6 | Hệ thống âm thanh |
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
6.1 | Loa |
|
|
|
6.2 | Amplifier | Chiếc | 2 |
|
6.3 | Bộ thu phát không dây | Chiếc | 1 |
|
6.4 | Micro không dây cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát | Chiếc | 1 |
|
II | Thiết bị giáo dục thể chất GYMKID | bộ/ trường |
|
|
| Thiết bị gồm: |
|
|
|
1 | Thiết bị gỗ |
|
|
|
1.1 | Khung trèo cao | Bộ | 1 |
|
1.2 | Khung trèo thấp | Bộ | 1 |
|
1.3 | Khung trèo mini | Bộ | 1 |
|
1.4 | Cầu thiên nga | Bộ | 1 |
|
1.5 | Cầu cánh cụt | Bộ | 1 |
|
1.6 | Cầu trượt dài | Bộ | 1 |
|
1.7 | Thang dài | Bộ | 1 |
|
1.8 | Hầm cửa sổ | Bộ | 1 |
|
1.9 | Hộp phụ kiện | Bộ | 1 |
|
1.10 | Ván kép | Bộ | 2 |
|
1.11 | Đế ván xếp | Bộ | 2 |
|
1.11 | Bảng tiêu | Bộ | 1 |
|
2 | Thiết bị đệm xốp |
|
|
|
2.1 | Trụ xốp nhỏ | Bộ | 1 |
|
2.2 | Khối đa hợp nhỏ | Bộ | 1 |
|
2.3 | Thảm gấp | Bộ | 1 |
|
2.4 | Đệm giảm chấn | Bộ | 5 |
|
3 | Thiết bị nhựa, cao su, vải |
|
|
|
3.1 | Ván giậm nhảy lò xo | Bộ | 1 |
|
3.2 | Vòng dẹt | Bộ | 2 |
|
3.3 | Dù ngũ sắc | Bộ | 1 |
|
3.4 | Túi hạt đậu | Bộ | 15 |
|
4 | Phần mềm GymKid Portfolio | Bộ | 1 |
|
III | Thiết bị bếp 1 chiều phục vụ ăn bán trú |
|
|
|
1 | Bàn sơ chế thức ăn sống, chín (bàn chặt) | chiếc | 4 |
|
2 | Bàn chia thức ăn | chiếc | 4 |
|
3 | Tủ sấy bát (2 lớp to) | cái | 2 |
|
4 | Tủ để xoong nồi đồ dùng nhà bếp | cái | 2 |
|
5 | Tủ nấu cơm | cái | 2 |
|
6 | Máy hút mùi công nghiệp | bộ | 1 |
|
7 | Tủ bảo quản thực phẩm | cái | 1 |
|
8 | Hệ thống camera giám sát bếp nấu ăn | bộ | 1 |
|
9 | Điều hòa (phòng bày thức ăn) | chiếc | 1 |
|
IV | Hệ thống âm thanh ngoài trời | Hệ thống/ Trường | 1 |
|
1 | Loa liền công suất | Chiếc | 6 |
|
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
|
3 | Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
4 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 1 |
|
5 | Micro không dây | chiếc | 2 |
|
6 | Micro có dây kèm chân micro | chiếc | 2 |
|
V | Thiết bị điều hòa không khí bố trí cho các phòng học (tùy diện tích các phòng bố trí công suất cho phù hợp) | máy/phòng | 2 | Nguồn kinh phí trang bị theo phân cấp ngân sách, kinh phí tiết kiệm chi của đơn vị, nguồn tài trợ hoặc nguồn kinh phí huy động hợp pháp khác |
VI | Ti vi lắp bổ sung các phòng chức năng (tùy diện tích các phòng bố trí cho phù hợp) | chiếc/phòng | 2 | |
VII | Hệ thống camera giám sát gồm: Camera + màn hình + đầu ghi (tùy theo quy mô từng trường) | Hệ thống/trường | 1 |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Phòng học thông minh | phòng/lớp |
|
|
| Chi tiết 1 phòng gồm: |
|
|
|
1 | Bảng tương tác thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar | Chiếc | 1 |
|
2 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
|
5 | Máy tính cho giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền |
|
|
|
6 | Hệ thống âm thanh |
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
6.1 | Loa |
|
|
|
6.2 | Amplifier | Chiếc | 2 |
|
6.3 | Bộ thu phát không dây | Chiếc | 1 |
|
6.4 | Micro không dây cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát | Chiếc | 1 |
|
II | Thiết bị vận động ngoài trời |
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
1 | Bộ vận động liên hoàn | Bộ | 1 |
|
2 | Bập bênh đứng | Bộ | 2 |
|
3 | Bộ dụng cụ tập xoay eo cho trẻ | Bộ | 2 |
|
4 | Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không cho trẻ | Bộ | 2 |
|
5 | Bộ dụng cụ tập thắt lưng cho trẻ | Bộ | 2 |
|
III | Thiết bị điều hòa không khí bố trí cho các phòng học (tùy diện tích các phòng bố trí công suất cho phù hợp) | máy/phòng | 2 | Nguồn kinh phí trang bị theo phân cấp ngân sách, kinh phí tiết kiệm chi của đơn vị, nguồn tài trợ hoặc nguồn kinh phí huy động hợp pháp khác |
IV | Ti vi lắp bổ sung các phòng chức năng (tùy diện tích các phòng bố trí cho phù hợp) | chiếc/phòng | 2 | |
V | Hệ thống camera giám sát gồm: Camera + màn hình + đầu ghi (tùy theo quy mô từng trường) | Hệ thống/trường | 1 | |
VI | Thiết bị bếp 1 chiều phục vụ ăn bán trú |
|
| |
1 | Bàn sơ chế thức ăn sống, chín (bàn chặt) | chiếc | 4 | |
2 | Bàn chia thức ăn | chiếc | 4 | |
3 | Tủ sấy bát (2 lớp to) | cái | 2 | |
4 | Tủ để xoong nồi đồ dùng nhà bếp | cái | 2 | |
5 | Tủ nấu cơm | cái | 2 | |
6 | Máy hút mùi công nghiệp | bộ | 1 | |
7 | Tủ bảo quản thực phẩm | cái | 1 | Nguồn kinh phí trang bị theo phân cấp ngân sách, kinh phí tiết kiệm chi của đơn vị, nguồn tài trợ hoặc nguồn kinh |
8 | Hệ thống camera giám sát bếp nấu ăn | bộ | 1 | |
9 | Điều hòa (phòng bày thức ăn) | chiếc | 1 | |
10 | Máy phát điện | máy | 1 | |
11 | Tủ lạnh | chiếc | 2 | |
12 | Bộ bếp ga công nghiệp | chiếc | 2 | |
13 | Cây nước ấm | chiếc | 1 |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THCS
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Thiết bị điều hòa không khí bố trí cho các phòng học (tùy diện tích các phòng bố trí công suất cho phù hợp) | máy/phòng | 2 | Nguồn kinh phí trang bị theo phân cấp ngân sách, kinh phí tiết kiệm chi của đơn vị, nguồn tài trợ hoặc nguồn kinh phí huy động hợp pháp khác |
II | Ti vi lắp bổ sung các phòng chức năng (tùy diện tích các phòng bố trí cho phù hợp) | chiếc/phòng | 2 | |
III | Hệ thống camera giám sát gồm: Camera + màn hình + đầu ghi (tùy theo quy mô từng trường) | Hệ thống/trường | 1 | |
IV | Thiết bị bếp 1 chiều phục vụ ăn bán trú |
|
| |
1 | Bàn sơ chế thức ăn sống, chín (bàn chặt) | chiếc | 4 | |
2 | Bàn chia thức ăn | chiếc | 4 | |
3 | Tủ sấy bát (2 lớp to) | cái | 2 | |
4 | Tủ để xoong nồi đồ dùng nhà bếp | cái | 2 | |
5 | Tủ nấu cơm | cái | 2 | |
6 | Máy hút mùi công nghiệp | bộ | 1 | |
7 | Tủ bảo quản thực phẩm | cái | 1 | |
8 | Hệ thống camera giám sát bếp nấu ăn | bộ | 1 | |
9 | Điều hòa (phòng bày thức ăn) | chiếc | 1 | |
10 | Máy phát điện | máy | 1 | |
11 | Tủ lạnh | chiếc | 2 | |
12 | Bộ bếp ga công nghiệp | chiếc | 2 | |
13 | Cây nước ấm | chiếc | 1 |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Trang bị cho các trường THPT |
|
|
|
1 | Thiết bị điều hòa không khí bố trí cho các phòng học (tùy diện tích các phòng bố trí công suất cho phù hợp) | máy/phòng | 2 | Nguồn kinh phí trang bị theo phân cấp ngân sách, kinh phí tiết kiệm chi của đơn vị, nguồn tài trợ hoặc nguồn kinh phí huy động hợp pháp khác |
2 | Ti vi lắp bổ sung các phòng chức năng (tùy diện tích các phòng bố trí cho phù hợp) | chiếc/phòng | 2 | |
3 | Hệ thống camera giám sát gồm: Camera + màn hình + đầu ghi (tùy theo quy mô từng trường) | Hệ thống/trường | 1 | |
4 | Hệ thống âm thanh + ánh sáng nhà đa năng |
|
| |
4.1 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống/trường | 1 |
|
4.1.1 | Loa Subwoofer liền công suất |
| 2 |
|
4.1.2 | Bộ tạo hiệu ứng giọng hát | Chiếc | 1 |
|
4.1.3 | Bộ quản lý hệ thống âm thanh KTS | Chiếc | 1 |
|
4.1.4 | Bộ micro không dây 2 tay cầm UHF | Bộ | 2 |
|
4.2 | Hệ thống ánh sáng | Hệ thống/trường | 1 |
|
4.2.1 | Đèn Moving | Chiếc | 6 |
|
4.2.2 | Bàn điều khiển ánh sáng | Chiếc | 1 |
|
II | Trường THPT Chuyên |
|
| Trang bị ngoài các thiết bị theo quy định chung cho các trường THPT |
1 | Thiết bị Lý hóa, sinh phục vụ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế |
|
|
|
| Hàng năm bổ sung theo các văn bản yêu cầu, hướng dẫn của bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2 | HỆ THỐNG ÂM THANH, ÁNH SÁNG NGOÀI TRỜI |
|
|
|
2.1 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 |
|
| Gồm: |
|
|
|
2.1.1 | Loa Subwoofer liền công suất | chiếc | 4 |
|
2.1.2 | Loa Monito liền công suất | Chiếc | 4 |
|
2.1.3 | Bộ tạo hiệu ứng giọng hát | Chiếc | 1 |
|
2.1.4 | Bộ quản lý hệ thống âm thanh | Chiếc | 1 |
|
2.1.5 | Bộ micro không dây 2 tay cầm | chiếc | 2 |
|
2.1.6 | Tủ đựng thiết bị | Chiếc | 1 |
|
2.2 | Hệ thống ánh sáng | Hệ thống | 1 |
|
| Gồm: |
|
|
|
2.2.1 | Đèn parled màu | Chiếc | 18 |
|
2.2.2 | Đèn Parled vàng nắng | Chiếc | 18 |
|
2.2.3 | Đèn Moving | Chiếc | 8 |
|
2.2.4 | Bàn điều khiển ánh sáng | Chiếc | 1 |
|
2.2.5 | Máy khói lạnh | Chiếc | 1 |
|
2.2.6 | Xào đèn tay quay đơn | Chiếc | 2 |
|
2.2 7 | Xào đèn tay quay đôi | Chiếc | 2 |
|
3 | HỘI TRƯỜNG 500 CHỖ |
|
|
|
3.1 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 |
|
3.1.1 | Loa Subwoofer liền công suất | Chiếc | 2 |
|
3.1.2 | Bộ tạo hiệu ứng giọng hát | Chiếc | 1 |
|
3.1.3 | Bộ quản lý hệ thống âm thanh KTS | Chiếc | 1 |
|
3.1.4 | Bộ micro không dây 2 tay cầm UHF | chiếc | 2 |
|
3.2 | Hệ thống ánh sáng | Hệ thống | 1 |
|
3.2.3 | Đèn Moving | Chiếc | 6 |
|
3.2.4 | Bàn điều khiển ánh sáng | Chiếc | 1 |
|
3.3 | Màn hình LED | Hệ thống | 1 |
|
| Màn hình LED | M2 | 22 |
|
| Chi tiết hệ thống gồm: |
|
|
|
3.3.2 | Module led indoor (loại trong nhà) | tấm | 576 |
|
3.3.3 | Card nhận | Chiếc | 58 |
|
3.3.4 | Card phát | Chiếc | 2 |
|
3.3.5 | Processor | Chiếc | 1 |
|
3.3.6 | Bộ đổi nguồn | Chiếc | 72 |
|
4 | Thiết bị bếp 1 chiều phục vụ ăn bán trú |
|
|
|
4.1 | Bàn sơ chế thức ăn sống, chín (bàn chặt) | chiếc | 4 |
|
4.2 | Bàn chia thức ăn | chiếc | 4 |
|
43 | Tủ sấy bát (2 lớp to) | cái | 2 |
|
4.4 | Tủ để xoong nồi đồ dùng nhà bếp | cái | 2 |
|
4.5 | Tủ nấu cơm | cái | 2 |
|
4.6 | Máy hút mùi công nghiệp | bộ | 1 |
|
4.7 | Tủ bảo quản thực phẩm | cái | 1 |
|
4.8 | Hệ thống camera giám sát bếp nấu ăn | bộ | 1 |
|
4.9 | Điều hòa (phòng bày thức ăn) | chiếc | 1 |
|
4.10 | Máy phát điện | máy | 1 |
|
4.11 | Tủ lạnh | chiếc | 2 |
|
4.12 | Bộ bếp ga công nghiệp | chiếc | 2 |
|
4.13 | Cây nước ấm | chiếc | 1 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Phòng học thông minh | phòng/lớp |
|
|
| Gồm: |
|
|
|
1 | Bảng tương tác thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar | Chiếc | 1 |
|
2 | Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
|
5 | Máy tính cho giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền | Chiếc | 1 |
|
6 | Hệ thống âm thanh |
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
6.1 | Loa | Chiếc | 2 |
|
6.2 | Amplifier | Chiếc | 1 |
|
6.3 | Bộ thu phát không dây | Bộ | 1 |
|
6.4 | Micro không dây cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát | Chiếc | 1 |
|
II | Thiết bị điều hòa không khí bố trí cho các phòng học (tùy diện tích các phòng bố trí công suất cho phù hợp) | máy/phòng | 2 | Nguồn kinh phí trang bị do ngân sách tỉnh bố trí hoặc nguồn tiết kiệm chi của đơn vị; nguồn tài trợ hoặc nguồn kinh phí huy động hợp pháp |
III | Ti vi lắp bổ sung các phòng chức năng (tùy diện tích các phòng bố trí cho phù hợp) | chiếc/phòng | 2 | |
IV | Hệ thống camera giám sát gồm: Camera + màn hình + đầu ghi (tùy theo quy mô từng trường) | Hệ thống/trường | 1 | |
V | Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành |
|
|
|
1 | Môn Vật Lý |
|
|
|
1.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
1.1.1 | Thiết bị ghi dữ liệu V- log4 | Chiếc | 6 |
|
1.1.2 | Nguồn điện, 2...12V/3A, AC/DC | Chiếc | 6 |
|
1.1.3 | Máy phát tín hiệu, 0.001 Hz -100 kHz | Chiếc | 6 |
|
1.1.4 | Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz | Chiếc | 1 |
|
1.2 | Bài thí nghiệm |
|
|
|
1.2.1 | Bài thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do. | Bài | 6 |
|
1.2.2 | Bài thí nghiệm xác định hệ số ma sát | Bài | 6 |
|
1.2.3 | Bộ thí nghiệm tổng hợp lực | Bộ | 2 |
|
1.2.4 | Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí | Bộ | 2 |
|
1.2.5 | Bài thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito. | Bài | 2 |
|
1.2.6 | Bộ thí nghiệm Quang hình học. | Bộ | 2 |
|
1.2.7 | Bài thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng | Bài | 6 |
|
1.2.8 | Bài thí nghiệm khảo sát sóng dừng | Bài | 6 |
|
1.2.9 | Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn | Bộ | 1 |
|
1.2.10 | Bài thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm | Bài | 6 |
|
1.2.11 | Bộ thí nghiệm điện học 3 | Bộ | 6 |
|
1.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
|
1.3.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
1.3.2 | Máy tính xách tay (Laptop) | Chiếc | 1 |
|
1.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
|
1.4 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
|
| Thiết bị cơ bản |
|
|
|
1.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 2 |
|
1.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
|
1.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
|
2 | Môn Hóa Học |
|
|
|
2.1 | Thiết bị thí nghiệm thực hành |
|
|
|
2.1.1 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn | Bộ | 4 |
|
2.1.2 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | Bộ | 2 |
|
2.1.3 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | Bộ | 2 |
|
2.1.4 | Bộ dụng cụ kim loại, gồm: | Bộ | 1 |
|
2.1.5 | Bộ dụng cụ tinh chế | Bộ | 1 |
|
2.1.6 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | Bộ | 2 |
|
2.1.7 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 5 |
|
2.1.8 | Bộ lọ đựng hóa chất | Bộ | 2 |
|
2.1.9 | Bộ mô hình phân tử kết hợp | Bộ | 1 |
|
2.1.10 | Bộ thí nghiệm chưng cất | Bộ | 4 |
|
2.1.11 | Bộ thí nghiệm điều chế khí đa năng | Bộ | 4 |
|
2.1.12 | Bộ thí nghiệm điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | Bộ | 4 |
|
2.1.13 | Bộ thiết bị thí nghiệm điện hóa | Bộ | 4 |
|
2.1.14 | Bộ thiết bị nhiệt | Bộ | 1 |
|
2.1.15 | Bộ thí nghiệm chuẩn độ | Bộ | 1 |
|
2.1.16 | Máy đo PH kỹ thuật số | Bộ | 4 |
|
2.1.17 | Máy li tâm | Bộ | 2 |
|
2.1.18 | Ống nghiệm các loại | Bộ | 1 |
|
2.1.19 | Tủ sấy chân không | Chiếc | 1 |
|
2.1.20 | Valy dụng cụ thí nghiệm hóa học | Bộ | 2 |
|
2.2 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
|
2.2.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
2.2.2 | Máy tính xách tay (Laptop) | Chiếc | 1 |
|
2.2.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
|
2.3 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
|
| Thiết bị cơ bản |
|
|
|
2.3.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
|
2.3.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
|
2.4 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
|
2.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
|
2.5 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
|
2.5.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
|
2.5.2 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
|
3 | Môn Sinh học |
|
|
|
3.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
3.1.1 | Mô hình |
|
|
|
- | Mô hình Hệ cơ quan ở người | Bộ | 2 |
|
- | Mô hình cấu tạo của Động mạch và Tĩnh mạch | Bộ | 2 |
|
- | Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nữ | Bộ | 2 |
|
- | Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nam | Bộ | 2 |
|
- | Mô hình sự phát triển của Bào thai ở người | Bộ | 2 |
|
3.1.2 | Kính hiển vi |
|
|
|
- | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | Chiếc | 6 |
|
- | Kính hiển vi kỹ thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 lần | Chiếc | 10 |
|
3.1.3 | Bộ tiêu bản dùng cho khối THPT (40 tiêu bản) | Bộ | 2 |
|
3.1.4 | Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật | Bộ | 3 |
|
3.1.5 | Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch | Bộ | 2 |
|
3.1.6 | Cân điện tử, 200g, 0.01g | Chiếc | 1 |
|
3.1.7 | Máy đo pH cầm tay | Bộ | 2 |
|
3.1.8 | Tủ sấy | Chiếc | 1 |
|
3.1.9 | Tủ lạnh, 180 lít | Chiếc | 1 |
|
3.1.10 | Máy cất nước 1 lần, 4h/lít | Chiếc | 1 |
|
3.1.11 | Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết | Bộ | 1 |
|
3.2 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
|
3.2.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
3.2.2 | Máy tính xách tay (Laptop) | Chiếc | 1 |
|
3.2.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
|
3.3 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
|
| Các thiết bị cơ bản |
|
|
|
3.3.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
|
3.3.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
|
3.4 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
|
3.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
|
3.5 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
|
3.5.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
|
3.5.2 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Chiếc | 1 |
|
- 1Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 9Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực