- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 223/HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất nội dung bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2783/TTr-STC ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước, với nội dung như sau:
1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung khác vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/10/2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay (hoặc máy tính bảng) dung lượng, cấu hình cao (Phục vụ Ban Thường vụ Tỉnh ủy họp không giấy) | Cái | 15 |
|
2 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
3 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
II | Ban BVCSSKCB tỉnh |
|
|
|
1 | Máy in thẻ nhựa (thẻ khám bệnh) | Cái | 1 |
|
2 | Máy in màu | Cái | 2 |
|
3 | Máy Scan | Cái | 5 |
|
III | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao | Cái | 7 |
|
IV | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao | Cái | 15 |
|
2 | Máy Scan | Cái | 2 |
|
IV.1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 1 |
|
2 | Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao | Cái | 2 |
|
3 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
4 | Máy in A0 | Cái | 1 |
|
5 | Máy in A3 tốc độ cao | Cái | 1 |
|
6 | Máy Scan 2 mặt A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
|
7 | Máy Scan khổ lớn sao, chụp tài liệu quý hiếm | Cái | 1 |
|
8 | Máy hủy tài liệu | Cái | 1 |
|
V | Ban Dân tộc |
|
|
|
1 | Máy Scan màu | Cái | 1 |
|
2 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
VI | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao | Cái | 1 |
|
2 | Máy in A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
|
3 | Máy in các loại giấy phép | Cái | 2 |
|
VII | Sở Công thương |
|
|
|
1 | Máy in A3 tốc độ cao | Cái | 1 |
|
2 | Máy in xách tay | Cái | 1 |
|
VIII | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
2 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 1 |
|
IX | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Máy hủy tài liệu | Cái | 1 |
|
X | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
X.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao | Bộ | 3 |
|
2 | Máy in | Cái | 2 |
|
| Đội KLCĐ&PCCCR |
|
|
|
1 | Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao | Bộ | 1 |
|
| Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã |
|
|
|
1 | Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao | Bộ | 6 |
|
| Các đơn vị chủ rừng |
|
|
|
1 | Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao | Bộ | 8 |
|
X.2 | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
| Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCTT và TKCN |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 1 |
|
2 | Máy fax | Cái | 1 |
|
3 | Máy in | Cái | 1 |
|
4 | Máy Scan | Cái | 1 |
|
XI | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Máy in A3 (in bằng khen) | Cái | 2 |
|
2 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
XI.1 | Chi cục Văn thư lưu trữ | Cái |
|
|
1 | Máy tính phục vụ độc giả tra cứu | Bộ | 2 |
|
2 | Máy photocopy A2-A0 | Cái | 1 |
|
3 | Máy hủy tài liệu công suất cao | Cái | 1 |
|
XI.2 | Ban Tôn giáo |
|
|
|
1 | Máy Scan màu | Cái | 1 |
|
2 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
XII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
XII.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai và các Chi nhánh |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 26 |
|
2 | Máy Scan A3 | Cái | 26 |
|
3 | Máy photocopy | Cái | 24 |
|
4 | Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao | Bộ | 48 |
|
5 | Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao | Cái | 12 |
|
XIII | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Máy hủy tài liệu | Cái | 1 |
|
2 | Máy in | Cái | 2 |
|
XIV | Sở Văn hóa – TT và DL |
|
|
|
XIV.1 | Văn phòng Sở VH-TT và DL |
|
|
|
1 | Máy in A3 tốc độ cao | Cái | 1 |
|
2 | Máy Scan | Cái | 2 |
|
XIV.2 | Thư viện |
|
|
|
1 | Máy in, máy đọc mã vạch | Bộ | 3 |
|
2 | Máy vi tính thực hiện số hóa tài liệu | Bộ | 1 |
|
3 | Máy photocopy | Cái | 1 |
|
4 | Máy Scan khổ lớn sao, chụp tài liệu quý hiếm | Cái | 1 |
|
XV | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
1 | Máy in cấu hình cao | Cái | 5 |
|
2 | Máy in xách tay mini | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng: Là máy móc, thiết bị văn phòng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Các cơ quan, đơn vị cấp huyện |
|
|
|
I.1 | Văn phòng Thành ủy, Thị ủy, Huyện ủy |
|
|
|
1 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
2 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 1 |
|
I.2 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
|
|
|
1 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
2 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 1 |
|
I.3 | Ban Tổ chức Thành ủy, Thị ủy, Huyện ủy |
|
|
|
1 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
I.4 | Phòng Nội vụ | Cái |
|
|
1 | Máy hủy giấy | Cái | 1 |
|
I.5 | Phòng Kinh tế & Hạ tầng/Phòng QL Đô thị |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Bộ | 1 |
|
2 | Máy in A0 | Cái | 1 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
I.6 | Phòng Tài nguyên & Môi trường |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Bộ | 1 |
|
2 | Máy in A0 | Cái | 1 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng: Là máy móc, thiết bị văn phòng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
|
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy ghi âm | Cái | 3 |
|
|
2 | Máy quay phim, chụp ảnh | Cái | 1 |
|
|
II | Ban BVCSSKCB tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy giặt | Cái | 1 |
|
|
2 | Máy hút ẩm, thiết bị đo độ ẩm | Cái | 2 |
|
|
3 | Kệ sắt đựng thuốc | Cái | 7 |
|
|
1 | Tủ đựng dụng cụ, hồ sơ | Cái | 15 |
|
|
2 | Tủ lạnh | Cái | 5 |
|
|
6 | Tủ kính đựng thuốc | Cái | 6 |
|
|
3 | Cây nước nóng lạnh | Cái | 8 |
|
|
4 | Máy hút bụi | Cái | 1 |
|
|
6 | Kệ tài liệu lưu trữ hồ sơ | Cái | 15 |
|
|
III | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
III.1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
|
1 | Hệ thống chấm công nhận diện khuôn mặt | Cái | 6 |
|
|
2 | Hệ thống hỗ trợ hỏi đáp hồ sơ trực tuyến | Bộ | 4 |
|
|
IV | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
1 | Bộ lưu điện công suất lớn cho máy in thẻ | Cái | 2 |
|
|
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
|
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
|
VI | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
1 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
|
|
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
|
VI.1 | Chi cục Văn thư lưu trữ | Cái |
|
|
|
1 | Máy quét mã vạch không dây | Cái | 2 |
|
|
2 | Máy điều hòa nhiệt độ 4 HP | Cái | 8 |
|
|
3 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
|
|
4 | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
|
|
5 | Máy đo nhiệt độ | Cái | 10 |
|
|
6 | Máy đo độ ẩm | Cái | 10 |
|
|
7 | Xe đẩy tài liệu | Cái | 2 |
|
|
8 | Tủ đựng tài liệu, bản đồ | Cái | 10 |
|
|
9 | Kệ tài liệu | Cái | 300 |
|
|
10 | Thang đứng lấy tài liệu, vệ sinh tài liệu | Cái | 3 |
|
|
11 | Thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu | Bộ | 2 |
|
|
12 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
|
|
13 | Hệ thống camera trụ sở | HT | 1 |
|
|
14 | Bộ bàn ghế phòng đọc | Bộ | 2 |
|
|
15 | Ghế chờ bộ 4 | Bộ | 2 |
|
|
16 | Tủ bảo quản đồ dùng của độc giả | Cái | 2 |
|
|
VII | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
VII.1 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
|
1 | Trại giống cây trồng, vật nuôi |
|
|
|
|
1 | Máy cày | Cái | 1 |
|
|
VII.2 | Đội KLCĐ&PCCCR |
|
|
|
|
1 | Xe máy chữa cháy rừng | Cái | 10 |
|
|
2 | Bình nước chữa cháy rừng đeo vai | Cái | 200 |
|
|
3 | Máy cưa xích | Cái | 10 |
|
|
4 | Máy thổi lá đeo vai | Cái | 10 |
|
|
5 | Máy định vị | Cái | 5 |
|
|
8 | Thiết bị bay tuần tra rừng | Cái | 2 |
|
|
9 | Hệ thống phát hiện phá rừng, cháy rừng | Cái | 1 |
|
|
VII.3 | Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã |
|
|
|
|
2 | Bình phun nước chữa cháy đeo vai | Cái | 500 |
|
|
3 | Máy cưa xích | Cái | 50 |
|
|
4 | Máy thổi lá đeo vai | Cái | 50 |
|
|
6 | Máy định vị | Cái | 50 |
|
|
7 | Bồn chứa nước PCCCR lại 5000 lít | Cái | 100 |
|
|
8 | Xe máy chữa cháy rừng (xe máy + bồn nước + máy bơm) | Chiếc | 50 |
|
|
9 | Xây dựng nhà chốt bảo vệ rừng | Cái | 13 |
|
|
| |||||
10 | Thiết bị bay tuần tra rừng | Cái | 5 |
|
|
11 | Hệ thống phát hiện phá rừng, cháy rừng | Cái | 5 |
|
|
VII.4 | Các đơn vị chủ rừng |
|
|
|
|
2 | Bình phun nước chữa cháy đeo vai | Cái | 700 |
|
|
3 | Máy cưa xích | Cái | 70 |
|
|
4 | Máy thổi lá đeo vai | Cái | 70 |
|
|
6 | Máy định vị | Cái | 70 |
|
|
7 | Bồn chứa nước PCCCR lại 5000 lít | Cái | 70 |
|
|
8 | Xe máy chữa cháy rừng (xe máy + bồn nước + máy bơm) | Chiếc | 70 |
|
|
9 | Sửa chữa đường phục vụ công tác BVR và PCCCR | Km | 350 |
|
|
10 | Xây dựng, lắp đặt mới chòi canh lửa | Cái | 14 |
|
|
11 | Xây dựng nhà chốt bảo vệ rừng | Cái | 14 |
|
|
| |||||
12 | Thiết bị bay tuần tra rừng | Cái | 14 |
|
|
13 | Hệ thống phát hiện phá rừng, cháy rừng | Cái | 7 |
|
|
VIII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
VIII.1 | Văn phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy GPS cầm tay | Cái | 1 |
|
|
VIII.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai và các Chi nhánh |
|
|
|
|
1 | Máy đo đạc điện tử | Cái | 26 |
|
|
2 | Máy định vị vệ tinh | Cái | 50 |
|
|
VIII.3 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên &MT |
|
|
|
|
| Trạm Quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định |
| 2 |
|
|
1 | Container chuyên dụng trạm quan trắc |
| 2 |
|
|
2 | Thiết bị/đầu đo tự động, liên tục các thông số |
|
|
|
|
2.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu ….) | bộ | 1 |
|
|
2.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP, …) | bộ | 1 |
|
|
3 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | bộ | 1 |
|
|
4 | Bộ lấy mẫu, bảo quản mẫu tự động | bộ | 1 |
|
|
5 | Máy điều hòa nhiệt độ |
|
|
|
|
5.1 | Cho phòng vận hành | máy | 2 |
|
|
5.2 | Cho phòng họp | máy | 2 |
|
|
5.3 | Cho phòng trưởng trạm | máy | 1 |
|
|
6 | Máy phát điện (5-10 KVA) | chiếc | 1 |
|
|
7 | Máy bơm hút mẫu nước (chạy luân phiên) | chiếc | 2 |
|
|
8 | Ca nô | chiếc | 1 |
|
|
9 | Máy vi tính | chiếc | 3 |
|
|
10 | Máy in lazer | chiếc | 3 |
|
|
11 | Biển cảnh báo đường sông | bộ |
|
|
|
12 | Bể xử lý nước thải | bộ | 1 |
|
|
13 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | bộ | 1 |
|
|
14 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 1 |
|
|
15 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 1 |
|
|
16 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông |
|
|
|
|
17 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | bộ | 1 |
|
|
18 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | bộ | 1 |
|
|
19 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước |
| 1 |
|
|
20 | Hệ thống báo động chống trộm | bộ | 1 |
|
|
21 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 1 |
|
|
22 | Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS) | bộ | 1 |
|
|
23 | Bộ lưu điện (UPS) | chiếc | 3 |
|
|
24 | Bộ ổn áp (5 – 10 KVA) dùng cho cả trạm | chiếc | 1 |
|
|
25 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 1 |
|
|
26 | Ắc quy cho bộ chuyển đổi ATS | chiếc | 1 |
|
|
27 | Ắc quy cho ca nô | chiếc | 1 |
|
|
28 | Bộ nạp điện cho ắcquy | chiếc | 1 |
|
|
29 | Linh kiện thay thế thường xuyên cho canô | bộ | 1 |
|
|
30 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | bộ | 1 |
|
|
31 | Máy Fax | bộ | 1 |
|
|
IX | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
|
X | Sở Văn hóa – TT và DL |
|
|
|
|
X.1 | Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
1 | Máy đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi. | Cái | 1 |
|
|
2 | Máy đo nhanh nước thải | Cái | 1 |
|
|
3 | Máy ghi âm. | Cái | 1 |
|
|
4 | Máy ghi hình. | Cái | 2 |
|
|
5 | Máy ảnh. | Cái | 1 |
|
|
6 | Máy đo độ ồn | Cái | 1 |
|
|
7 | Máy đo cường độ ánh sáng. | Cái | 1 |
|
|
8 | Đồng hồ bấm giờ | Cái | 20 |
|
|
9 | Đồng hồ cờ vua, cờ tướng | Cái | 30 |
|
|
X.2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
|
| Văn phòng Trung tâm |
|
|
|
|
1 | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
|
2 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
|
3 | Máy ghi hình | Cái | 1 |
|
|
| Tuyên truyền Cổ động Triển lãm |
| 1 |
|
|
1 | Máy tính xách tay dung lượng, cấu hình cao (máy vi tính thiết kế đồ họa) | Cái | 2 |
|
|
2 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
|
|
3 | Máy Scan A3 | Cái | 2 |
|
|
4 | Khung pano | Tấm | 200 |
|
|
5 | Khung banner | Tấm | 250 |
|
|
6 | Khung cổng chào | Cổng | 10 |
|
|
7 | Khung, dàn giá triển lãm | Bộ | 100 |
|
|
| Phục vụ công tác chiếu phim |
| 4 |
|
|
1 | Máy chiếu kỹ thuật số full HD | Cái | 3 |
|
|
2 | Máy tính xách tay | Cái | 3 |
|
|
3 | Âmply | Cái | 3 |
|
|
4 | Đầu phát 4k | Cái | 6 |
|
|
5 | Loa thùng | Cái | 12 |
|
|
6 | Loa nén | Bộ | 6 |
|
|
7 | Tăng âm | Bộ | 6 |
|
|
8 | Giá đỡ loa | Bộ | 12 |
|
|
9 | Micro không dây | Cái | 3 |
|
|
10 | Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động | Bộ | 3 |
|
|
11 | Phông chiếu | Cái | 3 |
|
|
12 | Máy phát điện | Cái | 3 |
|
|
13 | Ổ cứng | Cái | 3 |
|
|
14 | Bộ cọc phông sắt | Bộ | 3 |
|
|
15 | Bộ đồ điện: Bút điện, kìm, tua vít … | Bộ | 3 |
|
|
16 | Thùng đựng các loại máy chiếu | Cái | 4 |
|
|
| Phục vụ đi Tuyên truyền Lưu động (biểu diễn ngoài trời) |
|
|
|
|
| Sân khấu di động |
|
|
|
|
1 | Sân khấu di động | Bộ | 1 |
|
|
2 | Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép di động | Cái | 4 |
|
|
3 | Thảm trải sân khấu (phù hợp với diện tích sân khấu) | Bộ | 2 |
|
|
4 | Phòng thay đồ di động | Bộ | 1 |
|
|
5 | Sào móc trang phục diễn | Cái | 4 |
|
|
6 | Tủ đựng trang phục diễn | Cái | 4 |
|
|
| Thiết bị âm thanh |
|
|
|
|
1 | Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh | Bộ | 1 |
|
|
2 | Loa siêu trầm (bass) | Cái | 4 |
|
|
3 | Loa toàn giải (full) | Cái | 8 |
|
|
4 | Loa line aray | Cái | 6 |
|
|
5 | Loa Monitor | Cái | 2 |
|
|
6 | Khuyếch đại công suất các loại | Cái | 14 |
|
|
7 | Micro không dây | Bộ | 12 |
|
|
8 | Micro cài áo | Bộ | 10 |
|
|
9 | Thiết bị cân chỉnh tần số EQ | Bộ | 2 |
|
|
10 | Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO | Bộ | 2 |
|
|
11 | Máy tính xách tay | Cái | 2 |
|
|
12 | Hộp cap line | Cái | 2 |
|
|
13 | Thiết bị lọc âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
|
14 | Nhà rạp di động che âm thanh | Bộ | 1 |
|
|
| Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
|
1 | Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng | Cái | 1 |
|
|
2 | Đèn moving | Cái | 20 |
|
|
3 | Đèn Par led | Cái | 50 |
|
|
4 | Đèn chiếu Par | Cái | 20 |
|
|
5 | Đèn kỹ xảo ánh sáng màu | Cái | 10 |
|
|
6 | Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên | Cái | 2 |
|
|
7 | Máy tạo khói lạnh | Cái | 4 |
|
|
8 | Thiết bị chia tần số (CT) | Bộ | 1 |
|
|
9 | Bàn Mixer điều khiển đèn moving (MX) | Cái | 2 |
|
|
10 | Bàn Mixer điều khiển đèn par led | Cái | 2 |
|
|
11 | Tủ đựng công suất | Cái | 3 |
|
|
12 | Tủ đựng đèn các loại | Cái | 30 |
|
|
13 | Tủ điện Lioa | Cái | 1 |
|
|
14 | Chân đèn các loại | Cái | 12 |
|
|
15 | Đàn Organ | Bộ | 2 |
|
|
16 | Dàn treo các loại | Cái | 2 |
|
|
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng lắp đặt trong hội trường |
|
|
|
|
| Thết bị âm thanh hội trường |
|
|
|
|
1 | Loa full/monitor tích hợp công suất ( đặt trên sân khấu cho ban nhạc) | Cái | 6 |
|
|
2 | Loa full/monitor tích hợp công suất (treo trên sân khấu) | Cái | 2 |
|
|
3 | Loa Sub đơn tích hợp công suất (đặt trên sân khấu) | Cái | 2 |
|
|
4 | Loa Line Array tích hợp công suất (giàn loa chính khán giả) | Cái | 12 |
|
|
5 | Loa Sub tích hợp công suất (giàn loa chính khán giả) | Cái | 6 |
|
|
6 | Loa full/monitor tích hợp công suất (loa delay khán đài khán giả t1 và t2) | Cái | 4 |
|
|
7 | Flybar dùng để treo bộ Line Array | Cái | 2 |
|
|
8 | Palang 2 tấn dùng để treo loa Line Array | Cái | 2 |
|
|
9 | Bộ trộn 32 kênh Digital | Cái | 1 |
|
|
10 | Hộp đựng mixer | Cái | 1 |
|
|
11 | Hộp Stage box 24 Digital chanel dùng cho sân khấu | Cái | 1 |
|
|
12 | Micro Shure BLX24RA/SM58 | Cái | 10 |
|
|
13 | Bộ nhận tín hiệu Shure UA874WB | Cái | 2 |
|
|
14 | Bộ nhận tín hiệu Shure UA844SWB | Cái | 3 |
|
|
15 | Micro Shure SLX14A/SM35 | Bộ | 4 |
|
|
16 | Bộ chia nguồn cho thiết bị | Cái | 2 |
|
|
17 | Tủ thiết bị | Cái | 2 |
|
|
18 | Tủ điện 3Pha to toàn hệ thống công suất mỗi Pha150A | Bộ | 2 |
|
|
19 | Khung nhôm treo loa | Cái | 2 |
|
|
| Thiết bị ánh sáng hội trường |
|
|
|
|
1 | Bàn điều khiển ánh sáng cao cấp Tiger Tooch | Cái | 1 |
|
|
2 | Đèn Moving | Cái | 32 |
|
|
3 | Đèn Blinder | Cái | 12 |
|
|
4 | Đèn parled | Cái | 32 |
|
|
5 | Đèn Par Led Vàng Trắng | Cái | 25 |
|
|
6 | Đèn Par 64 | Cái | 22 |
|
|
7 | Công suất đèn Par | Cái | 2 |
|
|
8 | Đèn Spotlight Led | Cái | 20 |
|
|
9 | Đèn Follow 330 | Cái | 4 |
|
|
10 | Bộ chia tín hiệu dmx 1vào8 ra | Cái | 2 |
|
|
11 | Máy khói Haze | Cái | 2 |
|
|
12 | Tủ điện 3Pha to toàn hệ thống công suất mỗi Pha100A | Cái | 2 |
|
|
13 | Bộ cùm, móc treo đèn lên khung truss | Cái | 200 |
|
|
14 | Tủ đựng bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
|
15 | Tủ đựng công suất | Cái | 2 |
|
|
16 | Đèn chiếu sáng trong hội trường (khu vực khán giả) | Bộ | 150 |
|
|
17 | Đèn bàn cho BGK | Bộ | 5 |
|
|
18 | Màn hình Led | Bộ | 1 |
|
|
19 | Máy chiếu hội trường (hai bên cánh gà) | Bộ | 2 |
|
|
20 | Màn hình chiếu (hai bên cánh gà) | Bộ | 2 |
|
|
| Phòng thu âm |
|
|
|
|
1 | Bàn Mixer | Cái | 1 |
|
|
2 | Amplifler | Cái | 1 |
|
|
3 | Bàn trộn | Cái | 2 |
|
|
4 | Bộ nén âm thanh | Bộ | 1 |
|
|
5 | Bộ Preamps phòng thu | Bộ | 1 |
|
|
6 | Bộ tạo hiệu quả tiếng ca | Bộ | 1 |
|
|
7 | Bộ công suất loa | Bộ | 1 |
|
|
8 | Hộp tiếng phòng thu | Hộp | 2 |
|
|
9 | Bộ làm Effect Master | Bộ | 1 |
|
|
10 | Bộ lọc tín hiệu | Bộ | 1 |
|
|
11 | Loa các loại | Cái | 4 |
|
|
12 | Bộ chia phone kênh | Bộ | 1 |
|
|
13 | Micro thu âm | Bộ | 5 |
|
|
14 | Sound Card thu âm | Bộ | 1 |
|
|
15 | Thiết bị chống hú | Bộ | 4 |
|
|
16 | Tai nghe kiểm âm phòng thu | Bộ | 4 |
|
|
17 | Thiết bị lọc tần số âm thanh | Bộ | 1 |
|
|
18 | Hòm đựng thiết bị | Cái | 2 |
|
|
X.3 | Bảo tàng |
|
|
|
|
1 | Camera vác vai HD | bộ | 2 |
|
|
2 | Máy photocopy | cái | 2 |
|
|
3 | Máy ghi âm kỹ thuật số | cái | 2 |
|
|
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | bộ | 1 |
|
|
5 | Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm | bộ | 1 |
|
|
6 | Loa cầm tay | cái | 6 |
|
|
7 | Máy hút ẩm | cái | 2 |
|
|
8 | Máy hút bụi | cái | 2 |
|
|
9 | Máy in màu | cái | 2 |
|
|
10 | Máy in 2 mặt | cái | 6 |
|
|
11 | Máy in mã vạch | cái | 1 |
|
|
12 | Máy quét mã vạch | cái | 1 |
|
|
13 | Máy Scan 2 mặt | cái | 2 |
|
|
14 | Máy Scan khổ A3 | cái | 1 |
|
|
15 | Máy tính số hóa tài liệu | bộ | 1 |
|
|
16 | Máy đo độ ẩm phòng kho | cái | 1 |
|
|
17 | Kính lúp | cái | 2 |
|
|
18 | Máy phát điện | cái | 1 |
|
|
19 | Loa di động | cái | 10 |
|
|
20 | Máy đo laze | cái | 2 |
|
|
21 | Hệ thống lọc nước phục vụ khách tham quan | Hệ thống | 2 |
|
|
22 | Tủ chuyên dụng bảo vệ Đàn đá Lộc Hòa | bộ | 1 |
|
|
23 | Hệ thống Camera quan sát các di tích và các phòng trưng bày | bộ | 10 |
|
|
24 | Hệ thống trình chiếu 3D phục vụ công tác trưng bày | Hệ thống | 2 |
|
|
25 | Bộ máy chiếu phục vụ công tác trưng bày, tuyên truyền, hội thảo khoa học | cái | 2 |
|
|
26 | Bộ ti vi, đầu đĩa, âm thanh, micro phục vụ công tác trưng bày cố định tại bảo tàng | bộ | 6 |
|
|
27 | Tủ để hiện vật | cái | 10 |
|
|
28 | Hệ thống máy trạm phục vụ tra cứu hiện vật, tư liệu, tài liệu, hình ảnh | Bộ | 06 |
|
|
29 | Xe đẩy hiện vật chuyên dụng | cái | 04 |
|
|
30 | Ổ cứng di động SSD 1TB phục vụ Backup dữ liệu | Cái | 08 |
|
|
31 | Hệ thống internet phục vụ các phòng trưng bày bảo tàng | Hệ thống | 03 |
|
|
32 | Micro cài áo | Bộ | 05 |
|
|
33 | Micro không dây | Bộ | 05 |
|
|
X.4 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
|
2 | Máy ghi hình | Cái | 1 |
|
|
3 | Máy tính xách tay dung lượng, cấu hình cao (phát nhạc biểu diễn chương trình, điều chỉnh đèn sân khấu). | Cái | 2 |
|
|
4 | Hộp cap line (truyền tải tín hiệu âm thanh từ sân khấu đến vị trí kỹ thuật viên). | Bộ | 2 |
|
|
5 | Lá truyền sóng cho Micro (tăng cường khuếch đại sóng). | Bộ | 5 |
|
|
6 | Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh Echo | Bộ | 1 |
|
|
7 | Thiết bị lọc âm kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
|
8 | Bộ chia nguồn cho thiết bị | Bộ | 3 |
|
|
9 | Micro phát biểu để ở bục và đại biểu | Bộ | 8 |
|
|
10 | Micro cho ca sĩ | Bộ | 8 |
|
|
11 | Micro cài áo không dây | Bộ | 10 |
|
|
12 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 1 |
|
|
13 | Đèn Follow | Cái | 1 |
|
|
14 | Bộ cùm móc treo đèn Follow lên Truss | Cái | 1 |
|
|
15 | Tủ đựng bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
|
16 | Máy tạo khói Haze (chuyên sử dụng trong hội trường). | Cái | 1 |
|
|
17 | Tủ đựng trang phục diễn | Cái | 6 |
|
|
18 | Micro cho kèn Saxophone: Shure ULXP4 | Bộ | 1 |
|
|
19 | Bộ trống DW Colector USA | Bộ | 1 |
|
|
20 | Bộ tiếp âm cho bộ gõ Yamaha EAD-10 | Bộ | 1 |
|
|
21 | Trống Cajon | Cái | 1 |
|
|
22 | Bộ trống Percusion Conga | Bộ | 1 |
|
|
23 | Hộp tiếng Guitar Bass: Boss GT18 | Bộ | 1 |
|
|
24 | Âm thanh Control Guitar Bass: AMPLI GUITAR ROLAND CUBE STREET EX | Cái | 1 |
|
|
25 | Âm thanh Control Guitar solo: Blackstar ID Core 150 | Cái | 1 |
|
|
26 | Đàn Guitar solo: Ibanez Rg550dx Genesis Colection | Cây | 1 |
|
|
27 | Hộp tiếng Guitar solo: Boss GT1000 | Bộ | 1 |
|
|
28 | Bộ kết nối không dây cho nhạc cụ dùng biểu diễn sân khấu: JOYO JW-01 | Bộ | 10 |
|
|
29 | Micro cho đàn đá: Audix ADX51 | Cái | 6 |
|
|
30 | Micro cho Khèn bầu: Audix ADX51 | Cái | 1 |
|
|
30 | Micro cho Sáo: Audix ADX51 | Cái | 1 |
|
|
32 | Micro cho đàn Din Jứt (đàn ống tre): Shure ULXP4 | Cái | 1 |
|
|
| Sân khấu |
|
|
|
|
1 | Sân khấu ngoài trời | M2 | 300 |
|
|
2 | Bộ chân tân đưa chân sân khấu: | Cái | 300 |
|
|
3 | Khung truss đèn sân khấu: | Mét | 180 |
|
|
4 | Bộ chân tời sân khấu | Bộ | 8 |
|
|
5 | Palan 1 tấn nito dô xích 7m | Cái | 10 |
|
|
6 | Cầu thang sân khấu hai bên | Cái | 4 |
|
|
7 | Cầu thang sân khấu phía trước | Cái | 2 |
|
|
8 | Thảm trải sàn | Cuộn | 5 |
|
|
9 | Bậc tam cấp | Cái | 5 |
|
|
10 | Bục phát biểu Inox. | Cái | 1 |
|
|
| Đèn sân khấu |
|
|
|
|
1 | Đèn Beam cho sân khấu: Winnes model: 7Ra | Cái | 18 |
|
|
2 | Đèn Blinder: weinas model D400A | Cái | 8 |
|
|
3 | Máy tạo khói trên sân khấu: Weinas ZB3000 | Cái | 1 |
|
|
4 | Bàn điều khiển đèn sân khấu: Weinas-1024 | Cái | 1 |
|
|
5 | Bộ chia tín hiệu cho đèn: Weinas Alpha-8 | Cái | 1 |
|
|
6 | Đèn Par led cho sân khấu: Weinas D3254C | Cái | 24 |
|
|
7 | Đèn Parled: 36 bóng x3w/1 cái | Cái | 16 |
|
|
8 | Chân đèn Parled: Cao 2,5m | Cái | 2 |
|
|
9 | Đèn bạc Led 54: 3 bóng W | Cái | 16 |
|
|
10 | Đèn bạc Led 54: 3 bóng W A/S vàng | Cái | 8 |
|
|
11 | Chân treo đèn hợp kim nhôm 8m | Cái | 2 |
|
|
12 | Công suất đèn Par 64: Dx512 Magic | Cái | 1 |
|
|
12 | Bàn điều khiển đèn par led: Dxm 512 | Cái | 1 |
|
|
14 | Đèn par 64 bóng: Ogram Par64 | Cái | 16 |
|
|
15 | Tủ điện 3 Pha Outdoor: Công suất 100A | Cái | 1 |
|
|
| Âm thanh |
|
|
|
|
1 | Loa Full Array treo: PRO MAX 210AP | Cái | 12 |
|
|
2 | Loa Sub đôi: PRO MAX 218AP | Cái | 6 |
|
|
3 | Loa Monitor: PRO MAX P15AP | Cái | 6 |
|
|
4 | Loa Bose | Cái | 6 |
|
|
5 | Main: Omaton PA-3200A | Cái | 1 |
|
|
6 | Mixer: Yamaha M8 | Cái | 1 |
|
|
7 | Mixer Digital: ALLEN HEATH QU32 | Cái | 1 |
|
|
8 | Microphone: Shure BLX24/SM58 | Bộ | 4 |
|
|
9 | Chân Micro: Chân đứng. | Bộ | 10 |
|
|
10 | Digital Stage Box: Box AR2412 | Bộ | 1 |
|
|
11 | Khung treo Loa: Truss cao 5m | Cái | 2 |
|
|
12 | Tủ máy | Cái | 1 |
|
|
12 | Loa Full bass: Beyma-15G | Cái | 12 |
|
|
14 | Loa Sub bass: Beyma-18XL60V2 | Cái | 4 |
|
|
15 | Loa Boton: Audio | Cái | 4 |
|
|
16 | Power (Công suất): Crest audio CA18 | Cái | 8 |
|
|
17 | Mixer: Suondcraft MFX 20/2 | Cái | 1 |
|
|
18 | Micro dây | Cái | 10 |
|
|
19 | Máy tạo khói | Cái | 1 |
|
|
20 | Mixer: Alen heath GL2400- 24 | Cái | 1 |
|
|
21 | Amlifier: PS-6800 | Cái | 1 |
|
|
22 | Bộ đàm: Icom F5003 | Cái | 4 |
|
|
23 | Micro không dây: Shure 58 | Bộ | 4 |
|
|
24 | Ổn áp 1 pha 20kva: Rô bốt | Cái | 1 |
|
|
25 | Máy phát điện: Honda SH7500 EK | Cái | 1 |
|
|
| Thiết bị thu âm |
|
|
|
|
1 | Microphone: TLM102 Studio set | Chiếc | 1 |
|
|
2 | Microphone: Hummingbird | Chiếc | 1 |
|
|
3 | Cạc âm thanh: Apollo Firewire. | Chiếc | 1 |
|
|
4 | Loa kiểm âm: CMS 50 | Bộ | 2 |
|
|
5 | Tai nghe kiểm âm: HD205 II | Chiếc | 1 |
|
|
6 | Điều khiển âm thanh: M-Patch Active | Chiếc | 1 |
|
|
7 | Máy tính bàn: Core I7, SamSung 27E510CS | Bộ | 1 |
|
|
8 | Chia headphone 5 kênh: RA53b. | Chiếc | 2 |
|
|
9 | Màng lọc âm: PS101 | Chiếc | 1 |
|
|
10 | Chân microphone: MC-40B | Chiếc | 1 |
|
|
11 | Bàn, ghế làm việc: Theo thiết bị | Bộ | 1 |
|
|
12 | Ổ Cứng di động | Chiếc | 1 |
|
|
13 | Ổn áp bảo vệ: M-10LXE | Chiếc | 1 |
|
|
14 | Đàn phím midi: Keyboard Launchkey 61 mk2 | Chiếc | 1 |
|
|
15 | Avalon 737 | Chiếc | 1 |
|
|
16 | Neman U87 ai | Chiếc | 1 |
|
|
17 | PCM 92 | Chiếc | 1 |
|
|
18 | Avalon 747 | Chiếc | 1 |
|
|
19 | Dây Suidio Set | Chiếc | 1 |
|
|
20 | Feet Stand | Chiếc | 1 |
|
|
21 | Pop Filter | Chiếc | 1 |
|
|
| Màn hình led sân khấu |
|
|
|
|
1 | Màn hình Led: Led full colo SMD P4.0 Indoor | M2 | 37.7 |
|
|
2 | Bộ xử lý tín hiệu: Model 9092KS | Cái | 1 |
|
|
3 | Máy tính Laptop: Dell 15.6” FH | Cái | 1 |
|
|
4 | Hệ khung đỡ màn hình Led | Gói | 1 |
|
|
| Nhạc cụ |
|
|
|
|
1 | Đàn organ: Korg PA 900 | Cây | 2 |
|
|
2 | Trống điện: Roland SPD 30 và chân trống | Cái | 1 |
|
|
3 | Hộp phơ: Roland - Guitar Effects | Cái | 1 |
|
|
4 | Guitar solo: Fender -Std Star Hss Plus Top | Cái | 1 |
|
|
5 | Đàn Bass: DAME - V7SWAMP ASH-5-TS | Cái | 1 |
|
|
6 | Keyboar: Roland - Synthsizer - XPS30 | Cái | 1 |
|
|
7 | Xúc xắc: Meinl-Hand Tambourie-HTMT1BK | Cái | 1 |
|
|
8 | Chuông gió: Bộ gõ - Meinl CH27 | Cái | 1 |
|
|
9 | Trống Drum | Bộ | 1 |
|
|
10 | Đàn tranh gỗ mun 19 dây | Bộ | 1 |
|
|
11 | Sáo trúc + Phụ kiện | Bộ | 1 |
|
|
12 | Đàn bầu có lắp máy + loa Toa 15w | Bộ | 1 |
|
|
13 | Đàn guitar Taylo214CE | Bộ | 1 |
|
|
14 | Micro trống Audix FP7 (bộ: 7 mic) | Bộ | 1 |
|
|
15 | Chân Kick Bass Roland KD9 | Bộ | 1 |
|
|
16 | Chân Pedal Hihat FD8 | Bộ | 1 |
|
|
17 | Trống Conga Mein HC555NT | Bộ | 1 |
|
|
18 | Đàn nhị + Phụ kiện | Bộ | 1 |
|
|
19 | Kèn Saxophone Yamaha YTS 26 | Bộ | 1 |
|
|
20 | Kèn Trumpet Amati Kraslice loa đỏ | Bộ | 1 |
|
|
21 | Đàn đá (13 thanh) + Chân đàn | Bộ | 1 |
|
|
22 | Đàn Piano: Yamaha C2 5516457 | Bộ | 1 |
|
|
23 | Đàn Đin Grit | Cây | 3 |
|
|
24 | Khèn Bầu lớn | Cây | 3 |
|
|
25 | Khèn Bầu nhỏ | Cây | 3 |
|
|
26 | Sáo tre đứng (tiêu) | Cây | 3 |
|
|
X.5 | Thư viện |
|
|
|
|
1 | Máy chủ và hệ thống mạng | Hệ thống | 1 |
|
|
2 | Phần miềm thư viện điện tử và thư viện số | Hệ thống | 1 |
|
|
3 | Hệ thống camera an ninh | Hệ thống | 1 |
|
|
4 | Cổng an ninh thư viện công nghệ RFID | Cổng | 6 |
|
|
5 | Trạm lập trình và lưu thông công nghệ RFID | Cái | 1 |
|
|
6 | Thiết bị kiểm kê kho RFID | Cái | 1 |
|
|
7 | Hệ thống mượn/trả sách tự động | Hệ thống | 3 |
|
|
8 | Tag RFID dùng cho sách | Cái | 10,000 |
|
|
9 | Máy làm sạch và khử trùng sách | Cái | 2 |
|
|
10 | Tủ thông minh quản lý chìa khóa | Cái | 1 |
|
|
11 | Bộ cảm biến độ ồn | Bộ | 10 |
|
|
12 | Bốt điện thoại | Cái | 2 |
|
|
13 | Máy Scan sách | Cái | 1 |
|
|
14 | Đầu đọc barcode | Cái | 3 |
|
|
15 | Máy in barcode và phụ kiện | Bộ | 1 |
|
|
16 | Ghế thang thư viện | Cái | 5 |
|
|
17 | Xe phân loại sách | Xe | 7 |
|
|
18 | Máy tính chuyên dùng cho thư viện | Bộ | 50 |
|
|
19 | Màn tra sách | Cái | 2 |
|
|
20 | Máy Scan chuyên dùng | Cái | 1 |
|
|
21 | Màn hình Led | Cái | 1 |
|
|
22 | Máy in, máy đọc mã vạch | Bộ | 3 |
|
|
23 | Máy vi tính dùng cho chuyên môn | Bộ | 3 |
|
|
24 | Máy photocopy (photo tài liệu theo yêu cầu bạn đọc) | Cái | 3 |
|
|
25 | Máy scan khổ lớn (sao, chụp tài liệu quý hiếm; Báo khổ lớn) | Cái | 1 |
|
|
26 | Cửa từ an ninh phòng phục vụ bạn đọc | Bộ | 1 |
|
|
27 | Máy in thẻ bạn đọc | Cái | 1 |
|
|
28 | Thiết bị phục vụ lưu động (láp tốp, loa di động, dù che, bàn ghế, máy phát điện, Ti vi …) | Bộ | 1 |
|
|
29 | Máy Scan khổ nhỏ dùng cho chuyên môn | Cái | 1 |
|
|
30 | Máy in màu khổ lớn (In tài liệu theo yêu cầu bạn đọc) | Cái | 1 |
|
|
31 | Thiết bị vệ sinh, chống ẩm mốc kho sách mượn, kho sách luân chuyển và kho sách thiếu nhi (Máy hút bụi, máy điều hòa không khí, máy hút ẩm) | Bộ | 3 |
|
|
32 | Bàn ghế phục vụ bạn đọc tại chỗ (phòng đọc cho người lớn, phòng đọc cho thiếu nhi và phòng đọc dành cho người khuyết tật) | Bộ | 60 |
|
|
33 | - Hệ thống máy tính |
| 01 |
|
|
+ Hệ thống máy trạm phục vụ xử lý tài liệu, số hoá và phục vụ bạn đọc. |
| ||||
+Hệ thống máy chủ với các chức năng: quản trị mạng (DNS, DHCP, Firewall, ISA), thư viện điện tử tích hợp (ILIB, OPAC), thư viện số (docWork, Veridian). |
| ||||
34 | - Trang thiết bị số hoá | Hệ thống | 1 |
|
|
+ Máy scanner DL3003 hỗ trợ scan cả sách, báo-tạp chí từ khổ nhỏ nhất - đến khổ A1 |
| ||||
+ Máy scanner bán tự động khổ A0 có khả năng quét các tài liệu khổ lớn như bản đồ, bản vẽ, báo khổ lớn… |
| ||||
+ Máy scan Microfilm ScanPro 2000 có thể chuyển dạng được cả microfilm và microfiche. |
| ||||
+ Máy scan dạng phẳng (flatbed) khổ A3 (EPSON 10000XL). |
| ||||
35 | - Hệ thống quản lý thư viện điện tử/thư viện số | Hệ thống | 1 |
|
|
+ Hệ thống Thư viện điện tử tích hợp ILIB (phiên bản 4.0). |
| ||||
+ Hệ thống Thư viện số Veridian. |
| ||||
+ Hệ thống xử lý tài liệu số docWorks. |
| ||||
+ Hệ thống quản trị đĩa CD/DVD bằng phần mềm mã nguồn mở ResourceSpace. |
| ||||
36 | - Hệ thống Mượn – trả tự động | Hệ thống | 1 |
|
|
+ Hệ thống trạm tự phục vụ. |
| ||||
+ Hệ thống an ninh, an toàn tài liệu. |
| ||||
+ Hệ thống kiểm kê tài liệu |
| ||||
+ Trạm lập trình |
| ||||
X.6 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao |
| |||
| Nhóm máy móc, thiết bị phục vụ công tác văn phòng, trị liệu, chăm sóc sân cỏ |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Cái | 3 |
|
|
2 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
|
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
|
4 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
|
|
5 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
|
6 | Hệ thống mạng Internet | Hệ thống | 1 |
|
|
7 | Hệ thống lọc nước uống trực tiếp phục vụ vận động viên | Hệ thống | 1 |
|
|
8 | Hệ thống tưới nước tự động mặt cỏ sân vận động | Hệ thống | 1 |
|
|
9 | Máy cắt cỏ sân vận động | Cái | 1 |
|
|
10 | Xe lu (lu mặt sân vận động) | Cái | 1 |
|
|
11 | Máy trị liệu siêu âm tia laser | Cái | 1 |
|
|
| Nhóm máy tập thể lực |
|
|
|
|
1 | Máy tập cơ bụng | Cái | 20 |
|
|
2 | Máy tập cơ tay | Cái | 20 |
|
|
3 | Máy tập cơ lưng | Cái | 20 |
|
|
4 | Máy tập cơ chân | Cái | 20 |
|
|
5 | Máy tập cơ vai | Cái | 20 |
|
|
6 | Máy tập kết hợp | Cái | 20 |
|
|
7 | Máy tập chạy bộ (kết hợp đo nhịp tim, lượng calo tiêu thụ...vv) | Cái | 2 |
|
|
| Hệ thống âm thanh phục vụ thi đấu |
|
|
|
|
1 | Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh | Bộ | 1 |
|
|
2 | Loa siêu trầm (bass) | Cái | 6 |
|
|
3 | Loa toàn giải (full) | Cái | 4 |
|
|
4 | Loa line aray | Cái | 2 |
|
|
5 | Loa Monitor | Cái | 2 |
|
|
6 | Khuyếch đại công suất các loại | Cái | 1 |
|
|
7 | Micro không dây | Bộ | 4 |
|
|
8 | Thiết bị cân chỉnh tần số EQ | Bộ | 1 |
|
|
9 | Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO | Bộ | 1 |
|
|
10 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
|
|
11 | Hộp cap line | Cái | 1 |
|
|
12 | Thiết bị lọc âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
|
| Hệ thống chiếu sáng, kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Hệ thống chiếu sáng sân vận động | Bộ | 1 |
|
|
2 | Hệ thống chiếu sáng nhà thi đấu | Bộ | 1 |
|
|
3 | Hệ thống chiếu sáng nhà tập đa năng | Bộ | 1 |
|
|
4 | Máy phát điện dự phòng 500 KVA | Cái | 1 |
|
|
5 | Bảng điện tử | Bộ | 2 |
|
|
| Nhóm dụng cụ thiết bị bộ môn |
|
|
|
|
| Bắn súng |
|
|
|
|
1 | Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | Bộ | 1 |
|
|
2 | Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | Bộ | 1 |
|
|
3 | Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo | Bộ | 1 |
|
|
4 | Máy bia cơ 10m, 25m, 50m | Bộ | 3 |
|
|
5 | Máy nén khí | Cái | 1 |
|
|
6 | Ống kính xem bia | Cái | 5 |
|
|
| Bóng bàn |
|
|
|
|
1 | Máy bắn bóng | Cái | 5 |
|
|
2 | Bàn bóng bàn | Cái | 5 |
|
|
| Quần vợt |
|
|
|
|
1 | Máy bắn bóng quần vợt | Cái | 1 |
|
|
| Bóng chuyền |
|
|
|
|
1 | Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...) | Bộ | 3 |
|
|
2 | Xe đẩy bóng bóng | Cái | 3 |
|
|
| Cầu lông |
|
|
|
|
1 | Máy bắn cầu | Cái | 1 |
|
|
2 | Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn cầu lông (đồng bộ thảm, cột lưới,...) | Bộ |
|
|
|
| Vật |
|
|
|
|
1 | Bộ tạ tiêu chuẩn | Bộ | 1 |
|
|
| Điền kinh |
|
|
|
|
1 | Bộ rào tiêu chuẩn | Bộ | 1 |
|
|
2 | Bộ đỡ xuất phát điền kinh | Bộ | 1 |
|
|
| Bắn cung |
|
|
|
|
1 | Bộ cung tiêu chuẩn | Bộ | 10 |
|
|
| Võ |
|
|
|
|
1 | Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang… | Bộ | 10 |
|
|
2 | Dụng cụ tập luyện các môn võ | Bộ | 10 |
|
|
| Xe đạp |
|
|
|
|
1 | Xe đạp địa hình tập luyện và thi đấu (trang thiết bị, phụ kiệm kèm theo) | Bộ | 10 |
|
|
2 | Xe đạp đường trường tập luyện và thi đấu (trang thiết bị, phụ kiệm kèm theo) | Bộ | 10 |
|
|
XI | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy chụp ảnh + quay phim | Máy | 3 |
|
|
2 | Máy ghi âm | Máy | 6 |
|
|
XII | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera | Hệ thống | 1 |
|
|
2 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 |
|
|
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
|
4 | Bộ loa di động | Bộ | 1 |
|
|
XIII | Ban QLDA Đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
1 | Nhiệt kế | Cái | 4 |
|
|
2 | Thước kẹp và thước lazer | Bộ | 2 |
|
|
3 | Máy thủy bình | Bộ | 1 |
|
|
4 | Dụng cụ đo E | Bộ | 1 |
|
|
5 | Dụng cụ đo K (01 bộ rót cắt, 01 bộ dao vòng, 01 cân điện tử) | Bộ | 1 |
|
|
6 | Súng bắn bê tông (súng bật nẩy, thử cường độ bê tông) | Cái | 1 |
|
|
7 | Máy GPS cầm tay | Cái | 1 |
|
|
8 | Bộ sàn tiêu chuẩn (sàn CPĐD và BTN) | Bộ | 1 |
|
|
9 | Máy toàn đạt | Cái | 1 |
|
|
XIV | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
|
1 | Máy GPS cầm tay | Cái | 1 |
|
|
XV | Đài Phát thanh và truyền hình Bình Phước |
|
|
|
|
1 | Máy tính dựng hình xách tay chuyên dùng | Bộ | 2 |
|
|
| Máy tính dựng hình | Chiếc | 2 |
|
|
| Phần mềm dựng hình (bản quyền 02 năm) | Bản | 2 |
|
|
2 | Camera giấu kín loại siêu nhỏ | Chiếc | 2 |
|
|
3 | Bộ truyền dẫn quang thẳng cự ly 120km | Bộ | 3 |
|
|
4 | Bộ máy thu, ghi kiểm tra chương trình | Bộ | 1 |
|
|
5 | Hệ thống Cabin Studio | HT | 1 |
|
|
5.1 | Hệ thống camera | HT | 3 |
|
|
5.1.1 | Camera kèm ống kính 16x Auto Focus Zoom Lens | Bộ | 3 |
|
|
5.1.2 | Ống kính | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.3 | Bộ điều khiển ống kính | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.4 | Ống viewfinder | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.5 | Màn hình theo dõi tín hiệu | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.6 | Micro phỏng vấn | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.7 | Xử lý trung tâm | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.8 | Bộ điều khiển từ xa | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.9 | Gá gắn chân máy quay | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.10 | Cáp kết nối | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.11 | Bộ cấp nguồn cho camera | Chiếc | 3 |
|
|
5.1.12 | Cáp quang kết nối 100m | Cuộn | 3 |
|
|
5.2 | Áo che mưa cho camera | Chiếc | 3 |
|
|
5.3 | Hộp đựng camera | Chiếc | 3 |
|
|
5.4 | Chân máy quay camera | Chiếc | 3 |
|
|
5.5 | Rulo điện cuộn cáp | Cuộn | 3 |
|
|
5.6 | Bàn trộn hình | Chiếc | 1 |
|
|
5.7 | Monitor SDI | Chiếc | 1 |
|
|
5.8 | Thiết bị ghi tín hiệu SSD + ổ cứng | Chiếc | 1 |
|
|
5.9 | Intercom liên lạc | Bộ | 10 |
|
|
5.10 | Blackmagic Video assist 12G HDR | Chiếc | 1 |
|
|
5.11 | Tivi kiểm tra tín hiệu 4K | Chiếc | 1 |
|
|
5.12 | Mini converter SDI to HDMI/ chuyển đổi tín hiệu Multiview lên ti vi | Chiếc | 2 |
|
|
5.13 | Máy tính phát file / biên tập | Bộ | 1 |
|
|
| Máy chủ chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
|
| Card xử lý tín hiệu | Chiếc | 1 |
|
|
| Phần mềm phát file và biên tập (bản quyền 2 năm) | Bản | 1 |
|
|
5.14 | Bộ máy bắn chữ và điều khiển đồ họa | Bộ | 1 |
|
|
| Máy chủ chuyên dụng |
| 1 |
|
|
| Card xử lý tín hiệu |
| 1 |
|
|
| Phần mềm (Logo/Title Generator) |
| 1 |
|
|
5.15 | Bộ máy tính Streaming | Bộ | 1 |
|
|
| Máy chủ | Bộ | 1 |
|
|
| Card xử lý tín hiệu | Chiếc | 1 |
|
|
| Phần mềm Streaming | Bộ | 1 |
|
|
5.16 | Thùng xe cơ động | Chiếc | 1 |
|
|
| Kết cấu khung sắt được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn quốc tế Vỏ thùng được bổ sung lớp cách âm đảm bảo hạn chế ồn ào khi ghi hình trực tiếp Thùng xe có 4 chân trống thủy lực cho phép cơ động cho việc di chuyển hoặc dừng đỗ tại vị trí bất kì để thao tác nghiệp vụ Hệ thống điều hòa đảm bảo điều kiện hoạt động và làm việc trên xe Hệ thống đèn LED chiếu sáng đảm bảo điều kiện làm việc trên xe Hệ thống tủ rack và bàn ghế chuyên dụng cho phép lắp đặt các thiết bị chuyên dụng Có các ngăn tủ đồ thuận tiện cho việc bảo quản và cất giữ thiết bị khi đang di chuyển |
|
|
|
|
5.17 | Vật tư lắp đặt | Gói | 1 |
|
|
5.18 | Lắp đặt, tích hợp thiết bị, đào tạo | Gói | 1 |
|
|
6 | Hệ thống quản lý lưu trữ eMAM | Hệ thống | 1 |
|
|
6.1 | Máy chủ quản lý lưu trữ | Bộ | 1 |
|
|
| Máy chủ chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
|
| Phần mềm quản lý lưu trữ | Bản | 1 |
|
|
6.2 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | Bộ | 1 |
|
|
6.3 | Hệ thống hạ tầng mạng |
|
|
|
|
| Swich mạng 24 cổng 10G | Chiếc | 2 |
|
|
| Module quang 10G | Chiếc | 24 |
|
|
| Card mạng 10G (đã bao gồm module SFP) | Chiếc | 24 |
|
|
6.4 | Vật tư lắp đặt | Gói | 1 |
|
|
7 | Ống kính cho camera |
|
|
|
|
| Ống kính cho Camera, tỉ số zoom 20X | Bộ | 2 |
|
|
8 | Phụ kiện - Tool kit (parts set) x 1 - Operation Manual for Camera Head x 1 - Operation manual for Base Station x 1 - Microphone và Mic.Holder for the camera head x 1 | Bộ | 2 |
|
|
9 | 2-inch Color Viewfinder | Bộ | 1 |
|
|
10 | Pin sạc chuyên dụng | Chiếc | 2 |
|
|
11 | Bộ sạc pin | Bộ | 1 |
|
|
12 | Thiết bị hỗ trợ ổn định camera, và các phụ kiện kèm theo | Bộ | 1 |
|
|
13 | Hệ thống thu/phát không dây cho camera | Bộ | 1 |
|
|
14 | Hệ thống liên lạc |
|
|
|
|
| Bộ đàm liên lạc | Bộ | 5 |
|
|
15 | Hệ thống thiết bị Video |
|
|
|
|
15.1 | Bộ nhúng, tách tiếng và đồng bộ tín hiệu | Chiếc | 2 |
|
|
15.2 | Bộ Boom điều khiển điện tử (bao gồm cẩu trục 10m, màn hình theo dõi 7 inch và bộ điều khiển 3 Axis Pan/Tilt head) | HT | 1 |
|
|
15.3 | Bộ Dolly điều khiển điện tử | Bộ | 1 |
|
|
15.4 | Máy chủ quản lý phát sóng và sản xuất chương trình | Bộ | 2 |
|
|
15.5 | Máy chủ chuyên dụng |
|
|
|
|
15.6 | Phần mềm quản lý phát sóng và sản xuất chương trình |
|
|
|
|
15.7 | Bộ theo dõi tín hiệu Multiview 16 đường | Chiếc | 1 |
|
|
15.8 | Hệ thống bàn ghế chuyên dụng cho TKC | HT | 1 |
|
|
XVI | Sở, Ban, ngành, cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera trụ sở | HT | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù: Là máy móc, thiết bị chuyên dùng theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và không thuộc máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Các cơ quan, đơn vị cấp huyện |
|
|
|
I.1 | Phòng Quản lý đô thị TP Đồng Xoài; Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thị xã |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
2 | Máy toàn đạt | Cái | 1 |
|
3 | Thiết bị siêu âm bê tông | Cái | 1 |
|
I.2 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
2 | Máy toàn đạt | Cái | 1 |
|
3 | Súng bắn bê tông (súng bật nẩy, thử cường độ bê tông) | Cái | 1 |
|
4 | Nhiệt kế đo nhiệt độ bê tông nhựa nóng | Cái | 1 |
|
5 | Thước kẹp và thước lazer | Bộ | 1 |
|
6 | Dụng cụ đo E | Bộ | 1 |
|
7 | Dụng cụ đo K | Bộ | 1 |
|
8 | Bộ sàn tiêu chuẩn | Bộ | 1 |
|
9 | Máy đo độ bằng sàn | Cái | 1 |
|
10 | Máy đo điện trở nối đất | Bộ | 1 |
|
I.3 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
|
1 | Máy đếm tiền | Cái | 1 |
|
I.4 | Cơ quan, đơn vị cấp huyện |
|
|
|
1 | Hệ thống camera trụ sở | HT | 1 |
|
II | UBND cấp xã |
|
|
|
1 | Hệ thống camera trụ sở | HT | 1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù: Là máy móc, thiết bị chuyên dùng theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và không thuộc máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
- 1Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo cho đơn vị sự nghiệp y tế, giáo dục, đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 07/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo cho đơn vị sự nghiệp y tế, giáo dục, đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 07/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 28/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực