Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT ngày 01/10/2019 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ công văn số 18/TT HĐND ngày 25/02/2020 của Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và đào tạo tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng), đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị, gồm: Sở Giáo dục và đào tạo, phòng Giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:
1. Đối với thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành: Căn cứ quy mô học sinh, số lớp và các quy định trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành để xác định số lượng, đảm bảo đủ thiết bị phục vụ cho hoạt động dạy và học và chăm sóc trẻ trong các cơ sở giáo dục công lập.
2. Ngoài danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo trang bị theo tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định chi tiết tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại Khoản 1, 2 điều này, giao Sở Giáo dục và đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
1. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, thực hiện dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1, 2 điều 2 Quyết định này; thẩm quyền quyết định mua sắm theo quy định tại Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/04/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị sự nghiệp, phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và đào tạo để phối hợp giải quyết theo thẩm quyền, báo cáo UBND tỉnh những nội dung vượt quá thẩm quyền.
Sở Giáo dục và đào tạo theo chức năng phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện đảm bảo các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Kế hoạch và đầu tư; Sở Giáo dục và đào tạo; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO PHÒNG SAO IN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| Phòng sao in đề |
|
|
1 | Máy tính để bàn | bộ | 5 |
2 | Máy photocopy chuyên dùng | chiếc | 1 |
3 | Máy in nhanh | chiếc | 1 |
4 | Ti vi (trang bị các phòng nghỉ) | chiếc | 6 |
5 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
6 | Máy in bằng | chiếc | 3 |
II | Phòng giáo dục và đào tạo |
|
|
| Phòng sao in đề |
|
|
1 | Máy tính để bàn | bộ | 3 |
2 | Máy photocopy chuyên dùng | chiếc | 1 |
3 | Máy in bằng | chiếc | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti vi | bộ/lớp | 1 |
2 | Bộ âm thanh (2 loa + âm ly + 2micro) | bộ/trường | 1 |
3 | Đàn organ | chiếc | 4 |
4 | Hệ thống lọc nước sạch | Hệ thống | 1 |
5 | Thiết bị phục vụ ăn bán trú | Trường |
|
5.1 | Máy phát điện | máy | 1 |
5.2 | Tủ lạnh | chiếc | 2 |
5.3 | Bộ bếp ga công nghiệp | chiếc | 2 |
5.4 | Cây nước ấm | chiếc | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học ngoại ngữ (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang bị 2 phòng) |
|
|
1 | Máy tính |
|
|
| Gồm: |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng |
| |
| Gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
II | Phòng học Tin học (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang bị 2 phòng ) |
|
|
| 1 phòng gồm: |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | chiếc | 20 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | bộ | 1 |
III | Hệ thống âm thanh | Trường |
|
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
3 | Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây+ phụ kiện) | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
IV | Hệ thống lọc nước | hệ thống | 1 |
V | Hệ thống Camera giám sát bể bơi (Gồm: Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) | hệ thống | 1 |
VI | Hệ thống âm thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly, micro, phụ kiện...) | hệ thống | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THCS
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học thông minh | phòng/lớp |
|
| Gồm: |
|
|
1 | Bảng tương tác thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar | Chiếc | 1 |
2 | Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Chiếc | 1 |
3 | Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
5 | Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
6 | Máy tính cho giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh |
|
|
| Gồm: |
|
|
7.1 | Loa | Chiếc | 2 |
7.2 | Amplifier | Chiếc | 1 |
7.3 | Bộ thu phát không dây | Bộ | 2 |
7.4 | Micro không dây cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát | Chiếc | 1 |
II | Phòng học ngoại ngữ (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang bị 2 phòng) |
|
|
1 | Máy tính |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng |
| |
| Gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
III | Phòng học Tin học (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang bị 2 phòng) |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | chiếc | 25 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | bộ | 1 |
IV | Phòng thư viện | Phòng/trường |
|
1 | Máy chủ ứng dụng | Bộ | 1 |
2 | Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 5 CAL | License | 1 |
3 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL | License | 1 |
4 | UPS cho máy chủ (3K) | Chiếc | 1 |
5 | Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin | Bộ | 6 |
6 | Máy in nhiệt | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh, gồm |
|
|
| Loa 30W | Chiếc | 2 |
| Ampli | Chiếc | 1 |
| Micro cầm tay không dây UHF | Chiếc | 1 |
| Bộ thu không dây UHF | Chiếc | 1 |
8 | Thiết bị Wireless Access Point | Chiếc | 1 |
9 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 1 |
10 | Máy in | Chiếc | 1 |
11 | Máy đa chức năng (in, photo, scanner) | Chiếc | 1 |
V | Hệ thống âm thanh | Trường |
|
| Gồm |
|
|
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
3 | Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
VI | Hệ thống lọc nước | hệ thống | 1 |
VII | Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành | Phòng/trường |
|
1 | Môn Vật Lý |
|
|
1.1 | Thiết bị thực hành |
|
|
1.1.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
- | Thiết bị biến đổi điện áp thấp | Chiếc | 4 |
- | Bộ 12 gia trọng có móc | Bộ | 1 |
- | Thiết bị ghi và xử lý dữ liệu | Chiếc | 4 |
1.1.2 | Bộ thí nghiệm lực hấp dẫn và định luật Húc | Bộ | 1 |
1.1.3 | Bộ thí nghiệm đòn bẩy | Bộ | 1 |
1.1.4 | Bộ thí nghiệm nhiệt học biểu diễn |
| 1 |
1.1.5 | Bộ thí nghiệm Quang hình biểu diễn |
| 1 |
1.1.6 | Bộ thí nghiệm âm học | Bộ | 4 |
1.1.7 | Bộ thí nghiệm thực hành Cơ học | Bộ | 4 |
1.1.8 | Bộ thí nghiệm thực hành Nhiệt học | Bộ | 4 |
1.1.9 | Bộ thí nghiệm thực hành điện học | Bộ | 4 |
1.1.10 | Thiết bị dùng chung cho Bộ thí nghiệm thực hành điện |
| 1 |
1.1.11 | Bộ thí nghiệm thực hành Quang học | Bộ | 4 |
1.2 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm (Ampli + Loa + Micro + phụ kiện) | Bộ | 1 |
1.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
1.3.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
1.3.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
1.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
1.4 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
| Thiết bị cơ bản |
|
|
1.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 2 |
1.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
1.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
2 | Môn Hóa Học |
|
|
2.1 | Thiết bị thực hành |
|
|
| Dụng cụ dùng chung |
|
|
2.1.1 | Bình cầu | Bộ | 1 |
2.1.2 | Bộ chậu thí nghiệm | Bộ | 1 |
2.1.3 | Bộ chất chỉ thị axit- bazơ | Bộ | 2 |
2.1.4 | Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân | Bộ | 1 |
2.1.5 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | Bộ | 1 |
2.1.6 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | Bộ | 2 |
2.1.7 | Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN | Bộ | 2 |
2.1.8 | Bộ dụng cụ kim loại | Bộ | 1 |
2.1.9 | Bộ dụng cụ tinh chế | Bộ | 1 |
2.1.10 | Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | Bộ | 2 |
2.1.11 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | Bộ | 2 |
2.1.12 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 5 |
2.1.13 | Bộ lọ đựng hóa chất | Bộ | 2 |
2.1.14 | Bộ mô hình phân tử | Bộ | 1 |
2.1.15 | Bộ ống dẫn | Bộ | 1 |
2.1.16 | Bộ ống nghiệm các loại | Bộ | 5 |
2.1.17 | Bộ pipet | Bộ | 1 |
2.1.18 | Máy đo pH | Bộ | 4 |
2.1.19 | Trang phục bảo hộ PTN | Bộ | 2 |
2.1.20 | Tủ sấy dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 1 |
2.2 | Bài thí nghiệm thực hành |
|
|
2.2.1 | Bộ thí nghiệm chưng cất | Bộ | 4 |
2.2.2 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn | Bộ | 2 |
2.2.3 | Bài thí nghiệm điện phân nước | Bộ | 2 |
3.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
3.3.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
3.3.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
3.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
3.4 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
| Thiết bị cơ bản |
|
|
3.4.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
3.4.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
3.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
3.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
3.6 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
3.6.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
3.6.2 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
3 | Môn Sinh Học |
|
|
3.1 | Thiết bị thực hành |
|
|
| Mô hình |
|
|
3.1.1 | Mô hình cấu tạo tế bào thực vật | Bộ | 4 |
3.1.2 | Mô hình cấu tạo mô ở Lá | Bộ | 1 |
3.1.3 | Mô hình cấu tạo chóp Rễ | Bộ | 1 |
3.1.4 | Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa Táo) | Bộ | 1 |
3.1.5 | Mô hình cấu tạo tế bào động vật | Bộ | 2 |
3.1.6 | Mô hình Bộ xương người | Bộ | 2 |
3.1.7 | Mô hình cấu tạo Tai người | Bộ | 2 |
3.1.8 | Mô hình chức năng phổi người | Bộ | 2 |
3.1.9 | Mô hình quá trình nguyên phân | Bộ | 1 |
3.1.10 | Mô hình quá trình giảm phân | Bộ | 1 |
3.2 | Kính hiển vi |
|
|
3.2.1 | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | Chiếc | 15 |
3.2.2 | Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần | Chiếc | 15 |
3.3 | Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật | Bộ | 2 |
3.4 | Bộ dụng cụ đo chỉ tiêu sinh lý người |
|
|
| Phế dung kế | Chiếc | 2 |
3.5 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 3 |
3.6 | Bộ đồ làm tiêu bản thực vật | Bộ | 4 |
3.7 | Cân điện tử, 200g, 0.01 g | Chiếc | 2 |
3.8 | Dụng cụ ép khô mẫu thực vật | Bộ | 2 |
3.9 | Tủ sấy | Chiếc | 1 |
3.10 | Tủ lạnh, 180 lít | Chiếc | 1 |
3.11 | Vợt thu sinh vật thủy sinh | Bộ | 2 |
3.12 | Vợt bắt côn trùng | Bộ | 2 |
3.13 | Chuông thủy tinh, 180 x 300 mm | Chiếc | 2 |
3.14 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
3.14.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa+ phụ kiện) | Bộ | 1 |
3.14.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
3.14.3 | Máy chiếu +màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
3.15 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
| Các thiết bị cơ bản |
|
|
3.15.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
3.15.3 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
3.16 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
3.16.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
3.17 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
3.17.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
3.17.2 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Chiếc | 1 |
VIII | Hệ thống Camera giám sát bể bơi (Gồm: Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) | hệ thống | 1 |
IX | Hệ thống âm thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly, micro, phụ kiện...) | hệ thống | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học thông minh | phòng/lớp |
|
| Gồm: | Gồm |
|
1 | Bảng tương tác thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar | Chiếc | 1 |
2 | Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình tương tác | Chiếc | 1 |
3 | Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
5 | Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên | Chiếc | 1 |
6 | Máy tính cho giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh |
|
|
| Gồm: |
|
|
7.1 | Loa | Chiếc | 2 |
7.2 | Amplifier | Chiếc | 1 |
7.3 | Bộ thu phát không dây | Bộ | 2 |
7.4 | Micro không dây cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát | Chiếc | 1 |
II | Phòng học ngoại ngữ (trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang bị 2 phòng ) |
|
|
1 | Máy tính |
|
|
| Gồm: |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng |
| |
| Gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
III | Phòng học Tin học (trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang bị 2 phòng ) |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | chiếc | 25 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | bộ | 1 |
IV | Phòng thư viện | Phòng/trường |
|
1 | Máy chủ ứng dụng | Bộ | 1 |
2 | Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 5 CAL | License | 1 |
3 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL | License | 1 |
4 | UPS cho máy chủ (3K) | Chiếc | 1 |
5 | Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin | Bộ | 6 |
6 | Máy in nhiệt | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh (gồm: 01 Ampli + 2Loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + Bộ thu không dây UHF | bộ | 1 |
8 | Thiết bị Wireless Access Point | Chiếc | 1 |
9 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 1 |
10 | Máy in | Chiếc | 1 |
11 | Máy đa chức năng (in, photo, scanner) | Chiếc | 1 |
V | Hệ thống âm thanh | Trường |
|
| Gồm: |
|
|
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
3 | Micro có dây kèm chân micro | Bộ | 2 |
4 | Bộ âm thanh học đường (gồm micro có dây và micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 4 |
5 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
VI | Hệ thống lọc nước | hệ thống | 1 |
VII | Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành |
|
|
1 | Môn Vật Lý |
|
|
1.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
1.1.1 | Thiết bị ghi dữ liệu V- log4 | Chiếc | 6 |
1.1.2 | Nguồn điện, 2... 12V/3A, AC/DC | Chiếc | 6 |
1.1.3 | Máy phát tín hiệu, 0.001 Hz - 100 kHz | Chiếc | 6 |
1.1.4 | Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz | Chiếc | 1 |
1.2 | Bài thí nghiệm |
|
|
1.2.1 | Bài thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do. | Bài | 6 |
1.2.2 | Bài thí nghiệm xác định hệ số ma sát | Bài | 6 |
1.2.3 | Bộ thí nghiệm tổng hợp lực | Bộ | 2 |
1.2.4 | Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí | Bộ | 2 |
1.2.5 | Bài thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito. | Bài | 2 |
1.2.6 | Bộ thí nghiệm Quang hình học. | Bộ | 2 |
1.2.7 | Bài thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng | Bài | 6 |
1.2.8 | Bài thí nghiệm khảo sát sóng dừng | Bài | 6 |
1.2.9 | Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn | Bộ | 1 |
1.2.10 | Bài thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm | Bài | 6 |
1.2.11 | Bộ thí nghiệm điện học 3 | Bộ | 6 |
1.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
1.3.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
1.3.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
1.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
1.4 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
| Thiết bị cơ bản |
|
|
1.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 2 |
1.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
1.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
2 | Môn Hóa Học |
|
|
2.1 | Thiết bị thí nghiệm thực hành |
|
|
2.1.1 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn | Bộ | 4 |
2.1.2 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | Bộ | 2 |
2.1.3 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | Bộ | 2 |
2.1.4 | Bộ dụng cụ kim loại, gồm: | Bộ | 1 |
2.1.5 | Bộ dụng cụ tinh chế | Bộ | 1 |
2.1.6 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | Bộ | 2 |
2.1.7 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 5 |
2.1.8 | Bộ lọ đựng hóa chất | Bộ | 2 |
2.1.9 | Bộ mô hình phân tử kết hợp | Bộ | 1 |
2.1.10 | Bộ thí nghiệm chưng cất | Bộ | 4 |
2.1.11 | Bộ thí nghiệm điều chế khí đa năng | Bộ | 4 |
2.1.12 | Bộ thí nghiệm điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | Bộ | 4 |
2.1.13 | Bộ thiết bị thí nghiệm điện hóa | Bộ | 4 |
2.1.14 | Bộ thiết bị nhiệt | Bộ | 1 |
2.1.15 | Bộ thí nghiệm chuẩn độ | Bộ | 1 |
2.1.16 | Máy đo pH kỹ thuật số | Bộ | 4 |
2.1.17 | Máy li tâm | Bộ | 2 |
2.1.18 | Ống nghiệm các loại | Bộ | 1 |
2.1.19 | Tủ sấy chân không | Chiếc | 1 |
2.1.20 | Valy dụng cụ thí nghiệm hóa học | Bộ | 2 |
2.2 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
2.2.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
2.2.3 | Máy chiếu +màn chiếu + giá treo+ cáp | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
2.3 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
| Thiết bị cơ bản |
|
|
2.3.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
2.3.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
2.4 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
2.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
2.5 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
2.5.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
2.5.2 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
3 | Môn Sinh học |
|
|
3.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
3.1.1 | Mô hình |
|
|
| Mô hình Hệ cơ quan ở người | Bộ | 2 |
| Mô hình cấu tạo của Động mạch và Tĩnh mạch | Bộ | 2 |
| Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nữ | Bộ | 2 |
| Mô hình cấu tạo Hệ sinh dục nam | Bộ | 2 |
| Mô hình sự phát triển của Bào thai ở người | Bộ | 2 |
3.1.2 | Kính hiển vi |
|
|
| Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | Chiếc | 6 |
| Kính hiển vi kỹ thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 lần | Chiếc | 10 |
3.1.3 | Bộ tiêu bản dùng cho khối THPT (40 tiêu bản) | Bộ | 2 |
3.1.4 | Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật | Bộ | 3 |
3.1.5 | Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch | Bộ | 2 |
3.1.6 | Cân điện tử, 200g, 0.01 g | Chiếc | 1 |
3.1.7 | Máy đo pH cầm tay | Bộ | 2 |
3.1.8 | Tủ sấy | Chiếc | 1 |
3.1.9 | Tủ lạnh, 180 lít | Chiếc | 1 |
3.1.10 | Máy cất nước 1 lần, 4h/lít | Chiếc | 1 |
3.1.11 | Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết | Bộ | 1 |
3.2 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
3.2.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
3.2.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
3.2.3 | Máy chiếu +màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
3.3 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
| Các thiết bị cơ bản |
|
|
3.3.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
3.3.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
3.4 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
3.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
3.5 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
3.5.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
3.5.2 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Chiếc | 1 |
VIII | Hệ thống Camera giám sát bể bơi (Gồm: Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
IX | Hệ thống âm thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly, micro, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
1 | Máy tính |
|
|
| Gồm: |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng |
| |
| Gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
II | Phòng học Tin học |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | chiếc | 25 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | bộ | 1 |
V | Hệ thống âm thanh | Trường |
|
| Gồm |
|
|
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
3 | Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Thiết bị phục vụ công tác thi - tuyển sinh - đánh giá - kiểm định chất lượng | phòng/trường |
|
1 | Máy Photocopy | Chiếc | 1 |
2 | Máy Scan 2 mặt | Chiếc | 1 |
3 | Máy tính để bàn | Bộ | 3 |
4 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 3 |
6 | Máy chấm thi trắc nghiệm | Cái | 1 |
7 | Máy in bằng | cái | 2 |
II | Phòng thư viện + Thư viện điện tử | phòng/trường |
|
1 | Máy chủ ứng dụng | Bộ | 1 |
2 | Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 35 CAL | License | 1 |
4 | UPS cho máy chủ | Chiếc | 1 |
5 | Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin | Bộ | 5 |
6 | Bàn ghế thư viện |
|
|
7 | Máy in nhiệt | Chiếc | 1 |
8 | Ampli | Chiếc | 1 |
9 | Micro cầm tay không dây UHF | Chiếc | 1 |
10 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 1 |
11 | Máy đa chức năng (in, photo, scanner) | Chiếc | 1 |
12 | Máy nạp và khử từ sách | Bộ | 1 |
13 | Ti vi thông minh | Chiếc | 1 |
14 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 3 |
III | Phòng học ngoại ngữ (03 phòng) |
|
|
1 | Máy tính |
|
|
| Gồm: |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng |
|
|
| Gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
3 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 3 |
IV | Phòng tin học (03 phòng) |
|
|
1 | Máy chủ giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Máy tính học viên | Bộ | 40 |
3 | Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + máy học viên | License | 41 |
4 | UPS cho máy chủ (10K) | Chiếc | 1 |
5 | Ti vi thông minh | Chiếc | 1 |
6 | Ổn áp | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống trợ giảng (1 Ampli+ 1 loa) | Bộ | 1 |
8 | Micro cầm tay không dây UHF + Bộ thu không dây UHF | Chiếc | 1 |
9 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 2 |
10 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 3 |
V | Phòng họp trực tuyến (01 phòng) |
|
|
1 | Bàn, ghế hội họp | bộ | 12 |
2 | Tủ đựng đồ | chiếc | 2 |
3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện) | bộ | 1 |
4 | Hệ thống ánh sáng |
|
|
5 | Máy điều hòa | chiếc | 3 |
6 | Máy chiếu đa năng + màn chiếu | bộ | 1 |
7 | Tivi thông minh | chiếc | 4 |
8 | Hệ thống âm thanh | bộ | 1 |
VI | Phòng hội thảo (02 phòng) |
|
|
1 | Bàn, ghế hội họp | bộ | 12 |
2 | Tủ đựng đồ | chiếc | 2 |
3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện) | bộ | 1 |
5 | Máy điều hòa | chiếc | 3 |
6 | Máy chiếu đa năng + màn chiếu | bộ | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh | chiếc | 1 |
VII | Phòng Y tế trường học (01 phòng) |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện) | bộ | 1 |
2 | Điều hòa | chiếc | 1 |
VIII | Các phòng học lý thuyết | Phòng/lớp |
|
1 | Máy điều hòa | chiếc | 2 - 3 |
2 | Máy chiếu đa năng + màn chiếu | bộ | 1 |
3 | Tivi thông minh | chiếc | 1 |
4 | Máy vi tính | bộ | 1 |
5 | Bảng thông minh | chiếc | 1 |
6 | Hệ thống âm thanh: Loa, amplyfer; Bộ thu phát không dây; Micro không dây cầm tay, micro cài ngực | bộ | 1 |
7 | Máy chiếu vật thể | chiếc | 1 |
IX | Trang thiết bị tại Hội trường đa năng (01 phòng) |
|
|
2 | Máy điều hòa cây | chiếc | 8 |
3 | Máy chiếu đa năng + màn chiếu trên 500 ich | bộ | 1 |
4 | Hệ thống âm thanh biểu diễn | bộ | 1 |
5 | Hệ thống ánh sáng sân khấu | bộ | 1 |
X | Hệ thống âm thanh |
|
|
1 | Loa liền công suất | Thùng | 6 |
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
3 | Micro không dây | Bộ | 2 |
4 | Thiết bị loa di động không dây cá nhân (2 loại) | bộ | 2 |
| MA-100SU | chiếc | 1 |
| MA-101 | chiếc | 1 |
| Micro có dây | Chiếc | 1 |
5 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 1 |
6 | Máy phát điện dự phòng | chiếc | 1 |
XI | Thiết bị dụng cụ giảng dạy môn Âm nhạc |
|
|
1 | Phòng đàn Organ (01 phòng) | chiếc | 40 |
2 | Phòng múa (01 phòng) |
|
|
2.1 | Âm thanh, loa đài | bộ | 1 |
2.2 | Micro không dây | chiếc | 2 |
2.3 | Máy chiếu + Màn hình | cái | 1 |
3 | Phòng thanh nhạc (01 phòng) |
|
|
3.1 | Đàn Piano | chiếc | 4 |
XII | Thiết bị, dụng cụ giảng dạy môn giáo dục quốc phòng an ninh. (03 máy) |
|
|
1 | Máy bắn tập MBT- 03 | Chiếc | 1 |
XIII | Thiết bị mầm non (10 phòng) |
|
|
1 | Thiết bị trong nhà |
|
|
1.1 | Ti vi | Cái | 1 |
1.2 | Đàn Organ | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị đồ chơi ngoài trời (01 bộ) |
|
|
| Mẫu giáo: |
|
|
2.1 | Bập bênh đòn | chiếc | 4 |
2.2 | Bập bênh đế cong A | chiếc | 2 |
2.3 | Xích đu treo | bộ | 2 |
2.4 | Cầu trượt đơn | bộ | 1 |
2.5 | Cầu trượt đôi | bộ | 1 |
2.6 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | bộ | 1 |
2.7 | Nhà bóng | bộ | 1 |
2.8 | Xe đạp chân | chiếc | 4 |
2.9 | Ô tô đạp chân | chiếc | 4 |
3 | Thiết bị trong nhà mầm non (10 phòng) |
|
|
1 | Máy tính | Bộ | 1 |
3 | Điều hòa | Chiếc | 2 |
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng một số đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng một số đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 70/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra