Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 962/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 97/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 02 năm 2022 và Văn bản số 1207/SKHĐT-VP ngày 06 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, trong đó:

1. Ban hành mới 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm: 07 thủ tục thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

2. Sửa đổi tên 03 lĩnh vực thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung, thay thế 100 thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện, bao gồm:

- Sửa đổi 02 tên lĩnh vực thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 tên lĩnh vực thủ tục hành chính cấp huyện, cụ thể là:

+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai đối với “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã” cấp tỉnh; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã”.

+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai: “Lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGOs)” cấp tỉnh; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức.

+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai đối với “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã” cấp huyện; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã”.

- Sửa đổi, bổ sung, thay thế 79 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 21 thủ tục hành chính cấp huyện, cụ thể là:

+ Sửa đổi, bổ sung, thay thế 57 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp theo các số thứ tự 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và thủ tục số 6, 7, 8 9, 10, 11,12, 13,14 tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Sửa đổi 15 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã theo các số thứ tự từ 61 đến 75 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Chuyển 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội, thủ tục số 76, 77, 78, 83 (trong đó gộp thủ tục số 76 và 83 thành 01 thủ tục) tại Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai sang lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (cấp tỉnh).

+ Sửa đổi 01 thủ tục hành chính số 01 thuộc lĩnh vực đấu thầu tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Điều chỉnh tên 01 thủ tục hành chính số 08 thuộc lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGOs) tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Đính chính, bổ sung thành phần hồ sơ 01 thủ tục hành chính số 07 thuộc lĩnh vực đầu tư tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Sửa đổi 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (thay đổi căn cứ pháp lý, mức thu lệ phí và mẫu đơn, tờ khai) bao gồm các thủ tục 01, 02, 03, 04, 05 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai (cấp huyện).

+ Sửa đổi 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (thay đổi căn cứ pháp lý và mức thu lệ phí) bao gồm thủ tục số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai (cấp huyện).

3. Bãi bỏ, hủy công khai 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm:

- Bãi bỏ và hủy công khai 19 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp theo số thứ tự 13, 14, 15, 16, 17, 19, 25, 26, 27, 30, 34, 37, 38, 39, 40, 42, 47, 54 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai; thủ tục số 14 tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai;

- Bãi bỏ và hủy công khai 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội theo số thứ tự 79, 80, 81, 82, 83 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai;

(Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm)

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này khác hoặc đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ/hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo Quyết định đã được công bố của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 và Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai; UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật nội dung đối với các thủ tục hành chính được ban hành mới; điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

MÃ SỐ

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

N CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

SỐ TRANG

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

 

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

 

1

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1-6

2

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

7-12

3

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

13-37

4

2.002033

Chuyển đối công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01 /2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

38-52

5

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

53-68

6

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

69-74

7

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

75-91

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

8

2.001999

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (Cấp tỉnh)

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

92-93

 

 

 

 

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

94-108

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01 /2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

109-128

3

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

129-147

4

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

148-169

5

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

170-185

6

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

186-201

7

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

202-217

8

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

218-232

9

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

233-241

10

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

242-257

11

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

258-280

12

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

281-293

13

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

294-302

14

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

303-317

15

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

318-331

16

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

332-347

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

348-364

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

365-378

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

379-391

20

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

392-396

21

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

397-421

22

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

422-439

23

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

440-451

24

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

452-458

25

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

459-488

26

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

490-499

27

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

501-541

28

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

542-582

29

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

583-628

30

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

629-655

31

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

656-694

32

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

695-734

33

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

736-741

34

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

742-747

35

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

748-753

36

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

754-761

37

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

762-768

38

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

769-774

39

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

775-782

40

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

783-788

41

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

789-801

42

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

802-806

43

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

807-812

44

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

813-818

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ

45

1.005125

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP);

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

819-832

46

2.002013

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

833-840

47

1.005003

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

841-851

48

1.005047

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

852-857

49

1.005122

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

858-871

50

2.001979

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

872-885

51

2.001957

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

886-899

52

1.005056

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

900-914

53

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

915-920

54

2.001962

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

921-926

55

1.005064

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

927-938

56

1.005124

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

939-944

57

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

945-950

58

1.005283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

951-958

59

2.002125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

959-964

III. ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC

60

2.002335

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Nghị định 80/2020/NĐ-CP

- UBND cấp tỉnh quyết định

- Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện

965-966

IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

61

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.

- UBND cấp tỉnh quyết định

- Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện

970-986

V. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

62

2.002283

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/5/2021;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020.

- UBND cấp tỉnh quyết định

- Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện

987-988

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Bãi bỏ TTHC

 

2

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Bãi bỏ TTHC

 

3

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Bãi bỏ TTHC

 

4

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Hủy công khai

 

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Hủy công khai

 

6

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Hủy công khai

 

7

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Hủy công khai

 

8

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Hủy công khai

 

9

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Hủy công khai

 

10

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

Hủy công khai

 

11

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

Hủy công khai

 

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Hủy công khai

 

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Hủy công khai

 

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

Hủy công khai

 

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

Hủy công khai

 

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

Hủy công khai

 

17

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Hủy công khai

 

18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Hủy công khai

 

19

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Hủy công khai

 

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

20

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Bãi bỏ TTHC

 

21

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Bãi bỏ TTHC

 

22

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Bãi bỏ TTHC

 

23

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Bãi bỏ TTHC

 

24

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

Hủy công khai

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

MÃ SỐ

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

SỐ TRANG

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

989-995

2

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

996-1004

3

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1005-1009

4

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1010-1013

5

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1014-1017

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ

6

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1018-1031

7

2.002123

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1032-1039

8

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1040-1051

9

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1052-1057

10

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1058-1070

11

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1071-1083

12

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1084-1096

13

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1097-1108

14

2.001973

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1109-1114

15

1.004982

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1115-1120

16

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1121-1134

17

2.001958

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1135-1140

18

1.005377

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1141-1146

19

1.005010

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1147-1154

20

1.004901

Cấp đối giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1155-1160

21

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1161-1163

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 962/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản