CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 223/TTr-CP ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-CTN ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Phạm Thị Thảo, sinh ngày 04/10/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 35 Pungmun2-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, Hải Dương. | Giới tính: Nữ
|
2. | Phạm Nguyễn Anh Thy, sinh ngày 09/12/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 126 Dongho-ri, Donghwa-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70 KP 5, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Taehee, sinh ngày 30/4/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 17, Posang 1-gil, Seonsan-eup, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
4. | Lý Thị Dương, sinh ngày 02/7/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 131, Deokseong-ri, Geumho-eup, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
5. | Nguyễn Thị Bích Tuyền, sinh ngày 04/9/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 320 Jeongja-ri, Gunnae-myeon, Jindo-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Lai, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
6. | Bùi Thị Thanh Hằng, sinh ngày 08/02/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 108 Naengcheon-ro, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ
|
7. | Nguyễn Hoàng Tú, sinh ngày 06/3/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 14, Seonhwa-ro4gil, Osan-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hòa, huyện An Dương, Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
8. | Lê Dương Ngọc, sinh ngày 05/9/2001 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Noha-gil 253beon-gil 48, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa An, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Giới tính: Nam
|
9. | Lê Cao Nhã Uyên, sinh ngày 05/7/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 70 Hasinbeonyeong-ro 153 beon-gil, Saha-gu, Busan | Giới tính: Nữ
|
10. | Kim Eun Jeong, sinh ngày 15/01/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 8 Buheung-ro 293 beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ
|
11. | Kim Eun Ji, sinh ngày 04/11/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 42-10, Sure-ro 1120beon-gil, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ
|
12. | Bùi Thị Phương Linh, sinh ngày 24/11/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 5 Nangju-gil, Buan-eup, Buan-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
13. | Nguyễn Ngọc Anh Thư, sinh ngày 20/02/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 131, Hasong-ri, Yeongwol-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
14. | Nguyễn Thị Minh Thơ, sinh ngày 06/10/2009 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Gwanhae-ro 5beon-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Tân, huyện Lagi, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ
|
15. | Đồng Thu Hà, sinh ngày 29/8/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: Gyeonggido Ansansi Danwongu Seoksudonggil 24-7 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
16. | Nguyễn Bảo Trâm Anh, sinh ngày 11/10/2011 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: 49-16, 16, Cheongsong-ro, Hyeonseo-myeon, Cheongsong-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ
|
17. | Phạm Trung Hưng, sinh ngày 08/9/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 69 Cheonghak-ro, Ohsan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
18. | Vũ Anh Thư, sinh ngày 13/5/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 53, Gilsang-gil, Boeun-eup, Boeun-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ
|
19. | Nguyễn Thị Tiên, sinh ngày 08/02/1984 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 12, Dongdaesin-dong1-ga, Seo-gu, Busan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Thạnh Đông, huyện Giá Lai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
20. | Trần Như Ý, sinh ngày 20/12/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 113-9, Bukseong-ro, Masanhoiwon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ
|
21. | Phạm Đức Vương, sinh ngày 30/11/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: 51-1 Janggogae-ro, Michuhol-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Kỳ, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
22. | Trần Thị Ngọc Linh, sinh ngày 08/4/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 50 Oksu-ro2-gil Geoje-si Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lê Lợi, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
23. | Phạm Phương Thanh, sinh ngày 26/10/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: 45, Songyang-ro, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, TP. Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
24. | Trương Ji Min, sinh ngày 30/4/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 85 Sanseong-ro 57 beon-gil, Jung-gu, Daejeon | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Hương Giang, sinh ngày 06/6/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 53 Suseok-ri, Sacheon-eup, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
26. | Yun Jin Ho, sinh ngày 14/7/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #28-5, Dandae-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam
|
27. | Bùi Quang Anh, sinh ngày 05/6/2003 tại Hải Dương Hiện trú tại: 52 Moran 1gil, Wonju-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
28. | Kim Areum, sinh ngày 09/3/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 88, Gesansamgeri-gil, Shinpyeong-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
29. | Đàm Hải Minh, sinh ngày 21/7/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: 13-1 Gagok 9-gil, Miryang-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
30. | Kim Jihwan, sinh ngày 07/8/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 257 Bangye-ri, Seokjeok-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam
|
31. | Lê Thị Hoa, sinh ngày 27/12/1969 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: 130beonji, Bomun-dong7-ga, Seongbuk-gu, Seoul-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ
|
32. | Nguyễn Thị Kiều Hạnh, sinh ngày 12/3/1979 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 120, Dongmun-ro, Yeosu-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
33. | Phạm Thị Ngọc Như, sinh ngày 16/3/2004 tại An Giang Hiện trú tại: 25, Jeonggeum-ro 238beon-gil, Gasan-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
34. | Nguyễn Thành Luân, sinh ngày 02/7/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 248, Galsan-si, Tangjeong-myeon, Ansan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
35. | Lê Thị Thùy Linh, sinh ngày 25/3/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 72, Cheonma-ro 50beon-gil, Seo-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải phòng. | Giới tính: Nữ
|
36. | Lê Đình Trinh, sinh ngày 03/6/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 72, Cheonma-ro 50beon-gil, Seo-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. | Giới tính: Nam |
37. | Hà Thị Quỳnh Nga, sinh ngày 27/8/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #409 Sinwol-ri, Bukil-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
38. | Thái Kim Phát, sinh ngày 11/01/2006 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 520, Gyedong-ri Maseo-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35/12 Thiên Hộ Dương, phường 1, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
39. | Đặng Đình Khang, sinh ngày 07/12/2001 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 125, Dang-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, Tây Ninh | Giới tính: Nam
|
40. | Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 20/7/2011 tại Hải Dương Hiện trú tại: #Yeongdangro22beongil 5, Gwangmyeong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
41. | Hoàng Vũ Yến Như, sinh ngày 26/9/2008 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: 25 Samchun-dong, Chuncheon-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ
|
42. | Dương Thị Ngọc Trúc, sinh ngày 08/3/2004 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 527 Bonseong-dong, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
43. | Vũ Thị Huyền Trang, sinh ngày 23/8/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 24 Eunhaeng-ro 5beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Tân, huyện Kim Thành, TP. Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
44. | Nguyễn Đức Quốc Anh, sinh ngày 11/7/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 111ho, 12 Daejeong-ro 40beon-gil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
45. | Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 22/3/2011 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 65 Geumsin-ro, Cheonan-myeon, Goesan-gun, Chungcheongguk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
46. | Nguyễn Hải Anh, sinh ngày 09/8/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 65 Geumsin-ro, Cheonan-myeon, Goesan-gun, Chungcheongguk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
47. | Phạm Đức Tâm, sinh ngày 30/10/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 49 Aengseong 1-gil, Yeongwon-myeon, Jeongeup-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
48. | Park Seung Hyun, sinh ngày 27/6/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 137, 1398beon-gil, Gwonyul-ro, Baekseok-eup, Yangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam
|
49. | Vũ Thị Thanh Lan, sinh ngày 13/12/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: Jangjeon 2gil 70-28, Sacheon-eup, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lê Ninh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
50. | Lê Thanh Kim Ngọc, sinh ngày 23/9/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: 2F, Sangdae-dong, 21-8, Dotgol-ro118beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ
|
51. | Kim Đại Nam, sinh ngày 10/4/2018 tại tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 6, Oido 3-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 tổ 2, khóm 1, xã Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam
|
52. | Jung Ye Han, sinh ngày 27/6/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 275-13 Guryongsan-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam
|
53. | Jung Yu Han, sinh ngày 27/6/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 275-13 Guryongsan-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam
|
54. | Lê Tùng Dương, sinh ngày 22/8/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 30-24, Inju-daero 35 beon-gil, Michuhol-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện An Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
55. | Lê Hoàng Anh, sinh ngày10/5/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 30-24, Inju-daero 35 beon-gil, Michuhol-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện An Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
56. | Nguyễn Yubeen, sinh ngày 22/02/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 17-8, Geojeon-ro 37beon-gil, Eunsan-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam
|
57. | Nguyễn Chi Quan, sinh ngày 16/8/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 394, Gyewon-ri, Janggi-myeon, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do. | Giới tính: Nam
|
- 1Quyết định 643/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 729/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2041/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 643/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 729/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2041/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1149/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 553 đến số 554
- Ngày hiệu lực: 03/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực