ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKH-TH ngày 11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố, thị xã các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại
Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2022 | Kế hoạch 2023 | Ghi chú |
1 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS năm 2010 | % | 7,17 | 6,5-7 |
|
| - Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | 1,09 | 3,5-4 |
|
| - Khu vực Công nghiệp và xây dựng | " | 12,69 | 9,5-10 |
|
| - Khu vực Dịch vụ | " | 7,06 | 6-6,5 |
|
2 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 62,83 | 70,0 |
|
3 | Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn | Tỷ đồng | 27.115,12 | 27.000 |
|
4 | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | Tỷ đồng | 4.685 | 4.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Thu nội địa | Tỷ đồng | 3.986 | 3.550 |
|
| - Thu nội địa loại trừ khoản thu tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết | Tỷ đồng | 2.613 | 2.710 |
|
| - Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | Tỷ đồng | 656 | 650 |
|
5 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 250.057 | 26.000 |
|
6 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | 18,68 | 10 |
|
7 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | Tỷ đồng | 26.713,3 | 32.000 |
|
8 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới | % | 68,3 | 72,3 |
|
9 | Tạo việc làm mới | lao động | 15.658 | 12.000 |
|
10 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 70,28 | 72,66 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Lao động được đào tạo nghề có bằng cấp, chứng chỉ | % | 32,5 | 33 |
|
11 | Tỷ lệ trường được công nhận đạt chuẩn quốc gia | % | 53 | 55 |
|
12 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % | 95,10 | 95,15 |
|
13 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 1,40 | 1,0-1,5 |
|
14 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 49,90 | 49,7-49,8 |
|
15 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95,12 | 95,92 |
|
16 | Tỷ lệ dân thành thị sử dụng nước sạch | % | 95,20 | 95,3 |
|
17 | Tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị | % | 96,00 | 96,5 |
|
18 | Công tác tuyển quân | % | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Toàn tỉnh | Đông Hà | TX Quảng Trị | Vĩnh Linh | Gio Linh | Cam Lộ | Triệu Phong | Hải Lăng | Đakrông | Hướng Hóa | Cồn cỏ |
1 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 260.000 | 9.250 | 2.892 | 37.650 | 41.158 | 17.059 | 62.630 | 74.584 | 8.655 | 6.122 |
|
| Trong đó: Lúa | Tấn | 248.188 | 9.250 | 2.652 | 36.150 | 40.708 | 16.484 | 61.580 | 73.084 | 3.680 | 4.600 |
|
| Ngô | Tấn | 11.812 |
| 240 | 1.500 | 450 | 575 | 1.050 | 1.500 | 4.975 | 1.522 |
|
2 | Trồng rừng tập trung | Ha | 7.500 | 50 | 150 | 1.400 | 800 | 1.100 | 1.200 | 1.700 | 700 | 400 |
|
3 | Tổng sản lượng thủy sản | Tấn | 37.500 | 402 | 335 | 5.800 | 16.477 | 305 | 6.700 | 7.320 | 65 | 96 |
|
4 | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | Tỷ đồng | 4.200 | 523 | 78 | 205 | 100 | 106 | 87 | 121 | 30,5 | 90 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu nội địa | Tỷ đồng | 3.550 | 523 | 78 | 205 | 100 | 106 | 87 | 121 | 30,5 | 90 | 0,21 |
| - Thu nội địa loại trừ thu tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết | Tỷ đồng | 2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số xã đạt chuẩn quốc gia về nông thôn mới | Xã | 73 |
| 1 | 14 | 13 | 7 | 17 | 15 | 1 | 5 |
|
| Trong đó: Số xã đạt chuẩn tăng thêm trong năm | Xã | 4 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 |
|
|
|
6 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu | Xã | 12 |
|
| 3 | 1 | 4 | 2 | 2 |
|
|
|
| Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu tăng thêm trong năm | Xã | 5 |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
7 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 1,2 | 0,12 | 0,09 | 0,51 | 1,24 | 0,16 | 0,53 | 0,58 | 4,9 | 3,82 | 4,76 |
8 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 49,7-49,8 | 18,3 | 58,4 | 48,7 | 39,7 | 51,4 | 38,0 | 42,1 | 65,4 | 43,8 | 51,1 |
9 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95,92 |
| 99,00 | 99,40 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 88,00 | 77,78 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
I | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Cây hàng năm |
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | 53.300 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Cây lương thực có hạt: | Ha |
|
|
| Trong đó: Lúa | " | 48.800 |
|
| Ngô | " | 4.500 |
|
| - Cây có bột (sắn, khoai) | " | 10.500 |
|
| - Cây công nghiệp ngắn ngày | " |
|
|
| Trong đó: Lạc | " | 3.500 |
|
- | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 260.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Cây lương thực có hạt: | " |
|
|
| Trong đó: Lúa | " | 248.188 |
|
| Ngô | " | 11.812 |
|
| - Cây công nghiệp ngắn ngày | " |
|
|
| Trong đó: Lạc | " | 6.300 |
|
2 | Trồng mới, tái canh cây công nghiệp lâu năm | ha | 200 |
|
| - Cây cao su | " | 85 |
|
| - Cây hồ tiêu | " | 30 |
|
| - Cây cà phê | " | 85 |
|
3 | Chăn nuôi |
|
|
|
- | Tổng đàn |
|
|
|
| - Tổng đàn trâu | con | 20.500 |
|
| - Tổng đàn bò | " | 56.500 |
|
| - Tổng đàn lợn | " | 220.000 |
|
| - Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 3.900 |
|
- | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 58.500 |
|
4 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95,92 |
|
5 | Số xã đạt chuẩn quốc gia về nông thôn mới | Xã | 73 |
|
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới | % | 72,3 |
|
7 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu | Xã | 12,0 |
|
8 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu | % | 11,8 |
|
II | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 | Trồng rừng tập trung | ha | 7.500 |
|
2 | Trồng cây phân tán | 1.000 cây | 3.000 |
|
3 | Trồng rừng gỗ lớn | ha | 750 |
|
| Trong đó: Rừng theo chuẩn FSC | ha |
|
|
4 | Sản lượng khai thác gỗ rừng trồng | m3 | 1.000.000 |
|
5 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 49,7-49,8 |
|
III | THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Tổng sản lượng thủy sản | tấn | 37.500 |
|
| - Khai thác | " | 27.250 |
|
| - Nuôi trồng | " | 10.250 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | Tỷ đồng | 32.000 |
|
2 | Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
|
|
|
- | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 371 |
|
- | Kim ngạch nhập khẩu | Triệu USD | 360 |
|
3 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | 10,0 |
|
4 | Sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
- | Quặng các loại | Tấn | 32.613 |
|
- | Đá xây dựng khác | 1.000 m3 | 1.084 |
|
- | Bia | 1.000 lít | 46.103 |
|
- | Tinh bột sắn, bột dong riềng | Tấn | 102.041 |
|
- | Nước có vị hoa quả | 1.000 lít | 20.007 |
|
- | Gổ xẽ | 1.000 m3 | 122 |
|
- | Vỏ bào, dăm gỗ | Tấn | 471.430 |
|
- | Ván ép từ gổ | Tấn | 318.798 |
|
- | Dầu nhựa thông | Tấn | 1.691 |
|
- | Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất... | Tấn | 7.431 |
|
- | Phân hóa học | Tấn | 87.210 |
|
- | Lốp xe máy | 1000 cái | 4.086 |
|
- | Săm xe máy | 1000 cái | 7.425 |
|
- | Gạch nung | Triệu viên | 197 |
|
- | Xi măng Portland | Tấn | 358.055 |
|
- | Điện sản xuất | Triệu KW.h | 1.143 |
|
- | Nước uống được | 1.000 m3 | 20.773 |
|
- | Bộ com lê, quần áo đồng bộ | 1000 cái | 23.192 |
|
- | Fibro xi măng | 1000 m2 | 6.083 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị | % | 96,5 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
1 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Tỷ đồng | 2.036 |
|
2 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
|
|
|
- | Khối lượng vận chuyển | Triệu tấn | 14,25 |
|
- | Khối lượng luân chuyển | Tr.T.km | 1.040,00 |
|
3 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
|
|
|
- | Khối lượng vận chuyển | Triệu HK | 8,22 |
|
- | Khối lượng luân chuyển | Tr.KH.km | 711,75 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
1 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
| - Xi măng | Tấn | 345.000 |
|
| - Gạch tiêu chuẩn | Triệu viên | 118 |
|
| - Đá xây dựng | 1.000 m3 | 751 |
|
| - Nước máy | Triệu m3 | 16,10 |
|
2 | Tỷ lệ dân thành thị sử dụng nước sạch | % | 95,3 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ trường được công nhận đạt chuẩn quốc gia | % | 55 |
|
2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở | % | 99 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Số thuê bao điện thoại | TB | 671.000 |
|
2 | Số thuê bao điện thoại/100 dân | Thuê bao | 104 |
|
3 | Số thuê bao internet | TB | 127.000 |
|
4 | Mật độ thuê bao internet/100 dân | Thuê bao | 21 |
|
5 | Tổng doanh thu toàn ngành TT&TT | Tỷ đồng | 1,080 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Tạo việc làm mới | Người | 12.000 |
|
2 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 1,0-1,5 |
|
3 | Tỷ lệ lao động được đào tạo | % | 72,66 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Lao động được đào tạo nghề có bằng cấp, chứng chỉ | % | 33 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
I | Xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
1 | Số thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố và tương đương được công nhận đạt danh hiệu văn hóa | % | 96,0 |
|
2 | Số gia đình được công nhận và giữ vững danh hiệu “Gia đình văn hóa” | % | 93,0 |
|
3 | Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | 91,0 |
|
4 | Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | % | 65,0 |
|
II | Thể thao |
|
|
|
1 | Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên | % | 36,8 |
|
2 | Tỷ lệ gia đình luyện tập TDTT | % | 27,8 |
|
III | Du lịch |
|
|
|
1 | Tổng lượng khách du lịch đến tỉnh | 1.000 lượt | 1.820 |
|
| Trong đó: - Khách quốc tế | " | 154 |
|
| - Khách nội địa | " | 1.666 |
|
2 | Tổng doanh thu xã hội về du lịch | Tỷ đồng | 1.680 |
|
| Trong đó: - Doanh thu lưu trú và lữ hành | " | 650 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Dân số trung bình | người | 656.900 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | < 1 |
|
2 | Mức giảm tỷ suất sinh | ‰ | 0,25 |
|
3 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái | 111,4 |
|
4 | Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh) | Tuổi | 69,0 |
|
5 | Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 33 |
|
6 | Số bác sỹ/10.000 dân | Bác sỹ | 10,05 |
|
7 | Tỷ lệ xã phường có bác sỹ làm việc | % | 100 |
|
8 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế | % | 100 |
|
9 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | ‰ | < 7 |
|
10 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | ‰ | < 5,5 |
|
11 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng theo thể cân nặng/tuổi | % | ≤ 13 |
|
12 | Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
| < 20 |
|
13 | Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng đầy đủ | % | > 95,5 |
|
14 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % | 95,15 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | Tỷ đồng | 4.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Thu nội địa | Tỷ đồng | 3.550 |
|
| - Thu nội địa loại trừ khoản thu tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết | Tỷ đồng | 2.710 |
|
| - Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | Tỷ đồng | 650 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp | 450 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH năm 2023 | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công | % | 40 |
|
2 | Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trên tổng số giao dịch của dịch vụ | % | 30 |
|
- 1Kế hoạch 22/KH-UBND thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2023 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Chỉ thị 01/CT-UBND về phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2023 công bố tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai phục vụ xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ chủ quyền đất nước giai đoạn 2023-2030
- 4Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 80/2022/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Kế hoạch 22/KH-UBND thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2023 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Chỉ thị 01/CT-UBND về phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2023 công bố tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai phục vụ xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ chủ quyền đất nước giai đoạn 2023-2030
- 7Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 9Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 115/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực