Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2218/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 như sau:
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2023. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ- UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | |||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Ước TH 2023/TH 2022 | Ước TH 2023/KH 2023 | KH 2024/ Ước TH 2023 | |||||
1 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 9,0 | -3,8 | 9,0 |
|
|
|
|
| Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 14,27 | 15,49 | 15,31 | 0,7 | 1,2 | -0,2 |
|
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 41,96 | 37,32 | 39,60 | -0,8 | -4,6 | 2,3 |
|
- | Dịch vụ | % | 38,08 | 40,35 | 38,64 | 0,0 | 2,3 | -1,7 |
|
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 5,69 | 6,84 | 6,46 | 0,2 | 1,2 | -0,4 |
|
| Bình quân GRDP/đầu người/ năm | Triệu đồng | 52,9 | 47,2 | 51,5 | 97,7 | 89,2 | 109,1 |
|
2 | Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giá trị tăng ngành nông nghiệp | % | 5,1 | 5,1 | 4,1 | 0,0 | 0,0 | -1,0 |
|
- | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 225.000 | 225.000 | 225.500 | 99,5 | 100,0 | 100,2 |
|
- | Diện tích cây chè | Ha | 9.862 | 9.786 | 10.162 | 103,6 | 99,2 | 103,8 |
|
| Trong đó: Diện tích trồng mới | Ha | 395 | 400 | 385 | 65,9 | 101,2 | 96,3 |
|
- | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 52,3 | 52,3 | 52,9 | 0,43 | 0,0 | 0,6 |
|
- | Tốc độ tăng đàn gia súc | % | 5,0 | 5,0 | 5,1 | 0,0 | 0,0 | 0,1 |
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 41,5 | 41,5 | 46,8 | 0,0 | 0,0 | 5,3 |
|
- | Số xã đạt chuẩn NTM | Xã | 39 | 39 | 44 | 100,0 | 100,0 | 112,8 |
|
- | Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm | Xã |
|
| 5 |
|
|
|
|
3 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 2.450 | 2.086 | 2.236 | 94 | 85 | 107 |
|
4 | Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | Tr. USD | 38,30 | 38,31 | 40,60 | 86,7 | 100,0 | 106,0 |
|
- | Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu | % | 3,0 | -13,3 | 6,0 |
|
|
|
|
- | Xuất khẩu hàng địa phương | Tr.USD | 8,40 | 8,43 | 9,27 | 93,3 | 100,3 | 110,0 |
|
- | Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương | % | 8,0 | -6,7 | 10,0 | 35,5 | -14,7 | 16,7 |
|
- | Tổng lượt khách du lịch tăng | % | 7,6 | 37,1 | 7,9 |
|
|
|
|
5 | Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi | % | 99,0 | 99,0 | 99,4 | 0,4 | 0,0 | 0,4 |
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,5 | 96,5 | 96,8 | 0,3 | 0,0 | 0,3 |
|
- | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | 99,0 | 99,0 | 99,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 |
|
- | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 90,0 | 90,0 | 91,5 | 1,5 | 0,0 | 1,5 |
|
- | Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố | % | 99,7 | 99,7 | 100 | 0,0 | 0,0 | 0,3 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố | % | 94,2 | 94,2 | 100 | 0,0 | 0,0 | 5,8 |
|
6 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã | 106 | 106 | 106 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên | % | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
- | Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường | % | 99,7 | 99,7 | 99,8 | 0,0 | 0,0 | 0,1 |
|
- | Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường | % | 99,9 | 99,9 | 99,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
- | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường | % | 94,4 | 94,4 | 94,5 | 0,1 | 0,0 | 0,1 |
|
- | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường | % | 56,0 | 56,0 | 58,0 | 2,0 | 0,0 | 2,0 |
|
- | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 60,9 | 61,9 | 68,4 | 3,8 | 1,0 | 6,5 |
|
7 | Y tế, dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 50,0 | 50,0 | 60,0 | 10,0 | 0,0 | 10,0 |
|
- | Số bác sỹ trên vạn dân | 1/10.000 | 13,0 | 13,0 | 13,1 | 103,5 | 100,2 | 100,6 |
|
- | Mức giảm tỷ suất sinh | %o | 0,40 | 0,54 | 0,45 | -2,1 | 0,1 | -0,1 |
|
- | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Thể nhẹ cân | % | 16,70 | 16,69 | 15,90 | -1,1 | 0,0 | -0,8 |
|
+ | Thể thấp còi | % | 22,98 | 22,90 | 21,52 | -1,3 | -0,1 | -1,4 |
|
- | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % | 96,1 | 90,8 | 96,5 | 8,7 | -5,3 | 5,7 |
|
8 | Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,6 | 3,9 | 3,8 | 0,2 | 0,3 | -0,1 |
|
+ | Riêng các huyện nghèo | % | 5,1 | 5,7 | 5,4 | 1,1 | 0,6 | -0,3 |
|
- | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 8.440 | 9.842 | 8.920 | 111,0 | 116,6 | 90,6 |
|
- | Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 8.000 | 9.004 | 8.000 | 97,8 | 112,6 | 88,8 |
|
- | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 58,3 | 58,3 | 60,6 | 2,3 | 0,0 | 2,3 |
|
9 | Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa | % | 84,1 | 83,6 | 84,1 | 5,6 | -0,5 | 0,5 |
|
- | Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 86,0 | 86,0 | 86,1 | 0,6 | 0,0 | 0,1 |
|
- | Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74,6 | 74,6 | 74,9 | 0,2 | 0,0 | 0,3 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 97,1 | 97,1 | 97,7 | 2,3 | 0,0 | 0,6 |
|
- | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh | % | 93,3 | 93,3 | 95,3 | 2,6 | 0,0 | 2,1 |
|
10 | Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý | % | 98,1 | 98,1 | 98,2 | 0,0 | 0,0 | 0,1 |
|
- | Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % | 69,8 | 72,6 | 74,5 | 4,7 | 2,8 | 1,9 |
|
Biểu số 02
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/K H2023 | KH năm 2024/ ước TH 2023 | |||||||||||
Thành phố | Tam Đường | Tân Uyên | Than Uyên | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
I | Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 225.000 | 225.000 | 225.500 | 8.150 | 41.100 | 28.100 | 33.500 | 36.100 | 47.250 | 13.650 | 17.650 | 100,0 | 100,2 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 151.200 | 152.360 | 152.110 | 2.680 | 23.840 | 24.620 | 26.220 | 22.000 | 30.250 | 8.850 | 13.650 | 100,8 | 99,8 |
|
| - Ngô | Tấn | 73.800 | 72.640 | 73.390 | 5.470 | 17.260 | 3.480 | 7.280 | 14.100 | 17.000 | 4.800 | 4.000 | 98,4 | 101,0 |
|
1 | Lúa cả năm: Diện tích | Ha | 31.081 | 31.392 | 30.940 | 508 | 4.515 | 4.900 | 4.820 | 4.581 | 6.580 | 2.118 | 2.918 | 101,0 | 98,6 |
|
- | Năng suất | Tạ/ha | 48,6 | 48,5 | 49,2 | 52,8 | 52,8 | 50,2 | 54,4 | 48,0 | 46,0 | 41,8 | 46,8 | 99,8 | 101,3 |
|
- | Sản lượng | Tấn | 151.200 | 152.360 | 152.110 | 2.680 | 23.840 | 24.620 | 26.220 | 22.000 | 30.250 | 8.850 | 13.650 | 100,8 | 99,8 |
|
- | Lúa đông xuân: Diện tích | Ha | 6.783 | 6.800 | 6.755 | - | 659 | 1.750 | 2.040 | 738 | 680 | 405 | 483 | 100,2 | 99,3 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 55,8 | 54,8 | 55,9 | - | 54,2 | 55,4 | 59,3 | 56,6 | 50,0 | 54,3 | 54,6 | 98,2 | 102,1 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 37.865 | 37.260 | 37.790 | - | 3.570 | 9.700 | 12.100 | 4.180 | 3.400 | 2.200 | 2.640 | 98,4 | 101,4 |
|
- | Lúa mùa: Diện tích | Ha | 22.823 | 23.102 | 22.871 | 508 | 3.856 | 3.150 | 2.780 | 3.746 | 5.600 | 1.161 | 2.070 | 101,2 | 99,0 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 48,8 | 49,0 | 49,3 | 52,8 | 52,6 | 47,4 | 50,8 | 47,3 | 47,3 | 50,6 | 51,1 | 100,4 | 100,5 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 111.480 | 113.260 | 112.640 | 2.680 | 20.270 | 14.920 | 14.120 | 17.700 | 26.500 | 5.880 | 10.570 | 101,6 | 99,5 |
|
- | Lúa nương: Diện tích | Ha | 1.075 | 1.490 | 1.314 | - | - | - | - | 97 | 300 | 552 | 365 | 138,6 | 88,2 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,3 | 12,4 | 12,8 | - | - | - | - | 12,4 | 11,7 | 13,9 | 12,1 | 71,6 | 103,5 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 1.855 | 1.840 | 1.680 | - | - | - | - | 120 | 350 | 770 | 440 | 99,2 | 91,3 |
|
- | DT lúa hàng hóa tập trung | Ha | 3.859 | 3.879 | 3.879 | 329 | 600 | 450 | 1.550 | 170 | 400 | 100 | 280 | 100,5 | 100,0 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 52,2 | 52,3 | 52,3 | 52,7 | 54,0 | 48,0 | 54,2 | 45,9 | 50,0 | 52,0 | 52,3 | 100,3 | 100,0 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 20.130 | 20.300 | 20.300 | 1.735 | 3.240 | 2.160 | 8.400 | 780 | 2.000 | 520 | 1.465 | 100,8 | 100,0 |
|
2 | Ngô cả năm: Diện tích | Ha | 19.528 | 19.625 | 19.170 | 1.223 | 4.185 | 800 | 1.724 | 3.606 | 5.045 | 1.407 | 1.180 | 100,5 | 97,7 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 37,8 | 37,0 | 38,3 | 44,7 | 41,2 | 43,5 | 42,2 | 39,1 | 33,7 | 34,1 | 33,9 | 97,9 | 103,4 |
|
| Sản lượng | Tấn | 73.800 | 72.640 | 73.390 | 5.470 | 17.260 | 3.480 | 7.280 | 14.100 | 17.000 | 4.800 | 4.000 | 98,4 | 101,0 |
|
- | Ngô xuân hè: Diện tích | Ha | 16.252 | 16.809 | 16.442 | 797 | 2.680 | 750 | 1.192 | 3.406 | 5.045 | 1.407 | 1.165 | 103,4 | 97,8 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 38,0 | 37,2 | 38,3 | 46,6 | 43,1 | 44,0 | 43,5 | 39,6 | 33,7 | 34,1 | 33,9 | 97,7 | 103,1 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 61.810 | 62.450 | 62.980 | 3.710 | 11.540 | 3.300 | 5.180 | 13.500 | 17.000 | 4.800 | 3.950 | 101,0 | 100,8 |
|
- | Ngô thu đông: Diện tích | Ha | 3.277 | 2.816 | 2.729 | 427 | 1.505 | 50 | 532 | 200 | - | - | 15 | 85,9 | 96,9 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 36,6 | 36,2 | 38,2 | 41,3 | 38,0 | 36,0 | 39,5 | 30,0 | - | - | 33,3 | 98,9 | 105,4 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 11.990 | 10.190 | 10.410 | 1.760 | 5.720 | 180 | 2.100 | 600 | - | - | 50 | 85,0 | 102,2 |
|
3 | Cây ăn quả | Ha | 8.374 | 8.613 | 9.033 | 160 | 1.263 | 909 | 426 | 3.866 | 1.415 | 481 | 513 | 102,9 | 104,9 |
|
- | Sản lượng cây ăn quả | Tấn | 61.000 | 61.000 | 67.000 | 1.200 | 8.100 | 17.000 | 2.500 | 30.000 | 6.000 | 1.000 | 1.200 | 100,0 | 109,8 |
|
- | Diện tích trồng mới | Ha | 180 | 567 | 420 | - | 100 | 150 | - | 105 | 65 | - | - | 314,8 | 74,1 |
|
II | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây chè: diện tích | Ha | 9.862 | 9.786 | 10.162 | 965 | 2.303 | 3.461 | 1.957 | 804 | 672 | - | - | 99,2 | 103,8 |
|
| Trong đó: Trồng mới | Ha | 395 | 400 | 385 | 10 | 75 | 80 | 120 | 50 | 50 | - | - | 101,2 | 96,3 |
|
- | Diện tích chè kinh doanh | Ha | 7.531 | 7.471 | 8.178 | 942 | 1.836 | 3.188 | 1.556 | 256 | 400 | - | - | 99,2 | 109,5 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 69,0 | 72,3 | 69,6 | 114,7 | 66,4 | 83,4 | 35,3 | 31,3 | 25,0 | - | - | 104,7 | 96,3 |
|
| Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 52.000 | 54.000 | 56.900 | 10.800 | 12.200 | 26.600 | 5.500 | 800 | 1.000 | - | - | 103,8 | 105,4 |
|
2 | Cây cao su: Diện tích | Ha | 12.945 | 12.940 | 12.940 | - | - | - | 1.014,5 | 1.360,1 | 8.112,0 | 2.057,4 | 396,0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Sản lượng mủ cao su | Tấn | 9.100 | 10.100 | 11.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 111,0 | 108,9 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 353.000 | 353.350 | 371.200 | 18.070 | 39.100 | 51.240 | 59.280 | 46.830 | 83.700 | 30.780 | 42.200 | 100,1 | 105,1 |
|
- | Đàn trâu | Con | 93.080 | 92.760 | 92.920 | 1.370 | 7.150 | 18.540 | 14.760 | 10.250 | 24.300 | 9.330 | 7.220 | 99,7 | 100,2 |
|
- | Đàn bò | Con | 24.920 | 25.590 | 26.280 | 600 | 250 | 2.600 | 7.620 | 1.180 | 3.900 | 5.350 | 4.780 | 102,7 | 102,7 |
|
- | Đàn lợn | Con | 235.000 | 235.000 | 252.000 | 16.100 | 31.700 | 30.100 | 36.900 | 35.400 | 55.500 | 16.100 | 30.200 | 100,0 | 107,2 |
|
2 | Tốc độ tăng đàn gia súc | % | 5,0 | 5,0 | 5,1 | 2,1 | 7,2 | 5,3 | 5,1 | 4,4 | 5,7 | 4,2 | 4,0 | 100,0 | 101,0 |
|
3 | Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.809 | 1.809 | 1.820 | 110 | 253 | 249 | 341 | 202 | 335 | 190 | 140 | 100,0 | 100,6 |
|
4 | Thịt hơi các loại | Tấn | 18.100 | 18.710 | 19.660 | 2.110 | 2.580 | 2.450 | 2.890 | 2.340 | 4.160 | 1.220 | 1.910 | 103,4 | 105,1 |
|
| Trong đó: Thịt lợn | Tấn | 12.300 | 11.610 | 11.800 | 1.380 | 1.870 | 1.330 | 1.620 | 1.590 | 2.280 | 610 | 1.120 | 94,4 | 101,6 |
|
IV | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích nuôi trồng | Ha | 992 | 1.013 | 1.013 | 119 | 209 | 133 | 193 | 43 | 176 | 70 | 70 | 102,1 | 100,0 |
|
2 | Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng | Tấn | 3.700 | 3.700 | 3.705 | 475 | 806 | 606 | 849 | 112 | 360 | 367 | 130 | 100,0 | 100,1 |
|
- | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 3.506 | 3.506 | 3.510 | 475 | 806 | 571 | 808 | 108 | 320 | 317 | 105 | 100,0 | 100,1 |
|
- | Sản lượng đánh bắt | Tấn | 194 | 194 | 195 | - | - | 35 | 41 | 4 | 40 | 50 | 25 | 100,0 | 100,5 |
|
V | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 52,30 | 52,30 | 52,86 | 28,01 | 51,30 | 43,73 | 40,50 | 44,36 | 42,40 | 58,00 | 67,44 | 100,0 | 101,1 |
|
2 | Tổng DT rừng hiện có | Ha | 494.104 | 494.197 | 500.452 | 2.784 | 34.898 | 46.027 | 35.246 | 46.680 | 68.819 | 83.009 | 182.989 | 100,0 | 101,3 |
|
| Trong đó diện tích rừng trồng mới | Ha | 2.250 | 2.494 | 1.930 | - | 50 | 550 | 380 | 75 | 200 | 325 | 350 | 110,9 | 77,4 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 2.040 | 2.399 | 1.730 | - | 50 | 500 | 380 | 75 | 150 | 275 | 300 | 117,6 | 72,1 |
|
| Trong đó: Cây Quế | Ha | 1.430 | 1.506 | 1.240 | - | - | 100 | 340 | 75 | 150 | 275 | 300 | 105,3 | 82,3 |
|
| Cây lâm nghiệp khác | Ha | 610 | 893 | 490 | - | 50 | 400 | 40 | - | - | - | - | 146,3 | 54,9 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 210 | 95 | 200 | - | - | 50 | - | - | 50 | 50 | 50 | 45,4 | 209,6 |
|
2.1 | Rừng tự nhiên | Ha | 454.681 | 454.563 | 458.888 | 2.457 | 32.865 | 36.343 | 29.202 | 43.587 | 56.108 | 78.479 | 179.848 | 100,0 | 101,0 |
|
- | Rừng đặc dụng | Ha | 29.266 | 34.898 | 34.898 | - | - | 6.864 | - | - | - | - | 28.034 | 119,2 | 100,0 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 258.718 | 229.260 | 231.309 | 1.739 | 24.160 | 15.245 | 9.425 | 31.136 | 29.300 | 35.706 | 84.597 | 88,6 | 100,9 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 166.697 | 190.404 | 192.681 | 718 | 8.704 | 14.235 | 19.776 | 12.451 | 26.808 | 42.773 | 67.216 | 114,2 | 101,2 |
|
2.2 | Rừng trồng | Ha | 26.478 | 26.694 | 28.624 | 327 | 2.034 | 9.684 | 5.030 | 1.733 | 4.600 | 2.473 | 2.745 | 100,8 | 107,2 |
|
- | Rừng đặc dụng | Ha | 1,8 | 1,3 | 1,3 | - | - | - | - | - | - | - | 1,3 | 74,9 | 100,0 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 6.812 | 2.763 | 2.963 | 148 | 380 | 185 | 466 | 166 | 788 | 469 | 361 | 40,6 | 107,2 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 19.665 | 23.930 | 25.660 | 178 | 1.654 | 9.499 | 4.564 | 1.567 | 3.812 | 2.004 | 2.382 | 121,7 | 107,2 |
|
2.3 | Cây cao su | Ha | 12.945 | 12.940 | 12.940 | - | - | - | 1.014,5 | 1.360,1 | 8.112,0 | 2.057,4 | 396,0 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Khoán bảo vệ rừng | Ha | 455.826 | 458.722 | 458.722 | 2.655 | 33.485 | 38.769 | 29.009 | 44.089 | 56.439 | 76.544 | 177.734 | 100,6 | 100,0 |
|
VI | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 90,0 | 90,0 | 91,50 | 97,0 | 95,0 | 89,0 | 89,0 | 89,0 | 90,0 | 90,0 | 90,5 | 100,0 | 101,7 |
|
2 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 86,5 | 86,5 | 88,0 | 94,5 | 90,5 | 81,5 | 82,0 | 82,0 | 82,5 | 82,5 | 82,5 | 100,0 | 101,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
Thành phố | Tam Đường | Tân Uyên | Than Uyên | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
| Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM | Xã | 94 | 94 | 94 | 2 | 12 | 9 | 11 | 16 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 |
|
| Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM | % | 41,5 | 41,5 | 46,8 | 50,0 | 75,0 | 100,0 | 100,0 | 25,0 | 19,0 | 30,0 | 23,1 | - | 5,3 |
|
- | Số xã đạt chuẩn NTM | Xã | 39 | 39 | 44 | 1 | 9 | 9 | 11 | 4 | 4 | 3 | 3 | 100,0 | 112,8 |
|
- | Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí | Xã | 7 | 2 | 10 | 1 | 3 | - | - | 2 | 2 | 1 | 1 | 28,6 | 500,0 |
|
- | Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí | Xã | 27 | 27 | 40 | - | - | - | - | 10 | 15 | 6 | 9 | 100,0 | 148,1 |
|
- | Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí | Xã | 21 | 26 | - | - | - | - | - | - |
| - |
| 123,8 | 0,0 |
|
| Bình quân tiêu chí trên xã | Tiêu chí/xã | 13,9 | 13,6 | 15,5 | 18,5 | 18,5 | 19,0 | 19,0 | 13,6 | 13,5 | 13,4 | 13,7 | 98,2 | 113,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm 2024, có 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới gồm: Sơn Bình - huyện Tam Đường; Khoen On, Tà Mung, Tà Hừa, Pha Mu - huyện Than Uyên.
Biểu số 04
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng cộng | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
I | Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 7.661,5 | 6.267,8 | 7.872,8 | 220,0 | 651,1 | 467,2 | 463,8 | 515,5 | 450,8 | 3.584,5 | 1.519,8 | 81,8 | 125,6 |
|
1 | Phân theo thành phần kinh tế | Tỷ đồng | 7.661,5 | 6.267,8 | 7.872,8 | 220,0 | 651,1 | 467,2 | 463,8 | 515,5 | 450,8 | 3.584,5 | 1.519,8 | 81,8 | 125,6 |
|
- | Quốc doanh Trung ương | Tỷ đồng | 3.845,9 | 2.989,2 | 3.429,8 | - | 503,6 | - | - | - | - | 2.926,2 | - | 77,7 | 114,7 |
|
- | Quốc doanh địa phương | Tỷ đồng | 22,6 | 25,7 | 26,5 | 14,9 | 3,4 | 1,1 | 1,7 | 2,3 | 1,7 | 0,6 | 0,7 | 114,0 | 103,0 |
|
- | CN ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 3.793,0 | 3.252,8 | 4.416,4 | 205,1 | 144,0 | 466,0 | 462,1 | 513,2 | 449,1 | 657,7 | 1.519,1 | 85,8 | 135,8 |
|
2 | Phân theo ngành công nghiệp | Tỷ đồng | 7.661,5 | 6.267,8 | 7.872,8 | 220,0 | 651,1 | 467,2 | 463,8 | 515,5 | 450,8 | 3.584,5 | 1.519,8 | 81,8 | 125,6 |
|
- | Công nghiệp khai khoáng | Tỷ đồng | 83,3 | 163,3 | 163,7 | 5,6 | 7,0 | 37,2 | 45,1 | 37,3 | 5,8 | 11,2 | 14,5 | 196,0 | 100,3 |
|
- | Công nghiệp chế biến, chế tạo | Tỷ đồng | 809,4 | 881,4 | 1.010,0 | 194,9 | 75,7 | 234,8 | 254,2 | 29,6 | 189,4 | 17,8 | 13,9 | 108,9 | 114,6 |
|
- | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | Tỷ đồng | 6.724,5 | 5.175,2 | 6.650,4 | - | 557,9 | 192,9 | 161,2 | 444,3 | 252,1 | 3.553,1 | 1.488,7 | 77,0 | 128,5 |
|
- | Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải | Tỷ đồng | 44,2 | 47,9 | 48,7 | 19,6 | 10,4 | 2,4 | 3,3 | 4,3 | 3,5 | 2,5 | 2,7 | 108,3 | 101,6 |
|
III | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện sản xuất | Tr. kwh | 7.582,0 | 5.833,9 | 7.497 | - | 629 | 217 | 182 | 501 | 284 | 4.028 | 1.656 | 76,9 | 128,5 |
|
2 | Đá xây dựng | m3 | 702.218 | 702.165 | 703.117 | 48.000 | 60.000 | 101.017 | 128.500 | 95.000 | 50.000 | 96.300 | 124.300 | 100,0 | 100,1 |
|
3 | Chè khô các loại | Tấn | 10.988,6 | 11.000 | 11.400 | 3.026 | 700 | 4.968 | 2.700 | 6 | - | - | - | 100,1 | 103,6 |
|
4 | Gạch xây các loại | 1000 viên | 71.557 | 76.782 | 76.970 | 7.280 | 16.000 | 7.020 | 3.200 | 17.000 | 5.000 | - | 21.470 | 107,3 | 100,2 |
|
5 | Nước máy sản xuất | 1000m3 | 5.335,6 | 5.416,1 | 5.564 | 3.125 | 720 | 235 | 350 | 489 | 360 | 135 | 150 | 101,5 | 102,7 |
|
6 | Xi măng | Tấn | 105.300 | 45.500 | 106.000 | 6.000 | - | - | 100.000 | - | - | - | - | 43,2 | 233,0 |
|
7 | Cao su | Tấn |
| 5.300 | 7.500 | - | - | - | - | - | 7.500 | - | - |
|
|
|
III | Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia | % | 96,5 | 96,5 | 96,8 | 100,0 | 99,8 | 99,2 | 99,0 | 99,5 | 99,1 | 84,9 | 82,2 | 0,0 | 0,3 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 95,4 | 95,4 | 95,7 | 100,0 | 99,0 | 98,1 | 99,0 | 99,5 | 98,8 | 83,4 | 79,2 | 0,0 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||
I | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 8.318,0 | 8.391,5 | 9.163,4 | 100,9 | 109,2 |
|
| Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
- | Thương nghiệp (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 6.980 | 7.150,0 | 7.798 | 102,4 | 109,1 |
|
- | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | 740,0 | 610,0 | 658,2 | 82,4 | 107,9 |
|
- | Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch | Tỷ đồng | 3,0 | 4,7 | 5,2 | 156,7 | 110,6 |
|
- | Dịch vụ khác | Tỷ đồng | 595,0 | 626,8 | 701,8 | 105,3 | 112,0 |
|
II | Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mạng lưới |
|
|
|
|
|
|
|
- | Số Khách sạn | Cái | 34 | 34 | 35 | 100,0 | 102,9 |
|
| Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên | Cái | 4 | 4 | 4 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Số phòng khách sạn | Phòng | 1.200 | 1.200 | 1.230 | 100,0 | 102,5 |
|
| Công suất sử dụng phòng | % | 62,0 | 62,0 | 65,0 | 0,0 | 3,0 |
|
- | Nhà hàng | Cái | 148 | 148 | 150 | 100,0 | 101,4 |
|
2 | Tổng lượt khách du lịch | Lượt người | 820.000 | 1.045.000 | 1.128.000 | 127,4 | 107,9 |
|
- | Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm | % | 7,6 | 37,1 | 7,9 | 29,5 | -29,2 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
- | Khách quốc tế | Lượt người | 12.000 | 15.500 | 20.000 | 129,2 | 129,0 |
|
| + Ngày lưu trú/ khách quốc tế | Ngày | 1,50 | 1,5 | 1,60 | 100,0 | 106,7 |
|
| + Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế | Triệu đồng | 1,50 | 1,50 | 1,60 | 100,0 | 106,7 |
|
- | Khách nội địa | Lượt người | 808.000 | 1.029.500 | 1.108.000 | 127,4 | 107,6 |
|
| + Ngày lưu trú/ khách nội địa | Ngày | 1,5 | 1,5 | 1,6 | 100,0 | 106,7 |
|
| + Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa | Triệu đồng | 0,80 | 0,85 | 0,85 | 106,3 | 100,0 |
|
3 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 630,9 | 784,3 | 974,8 | 124,3 | 124,3 |
|
| + Khách quốc tế | Tỷ đồng | 16,2 | 21,3 | 30,96 | 131,9 | 145,4 |
|
| + Khách nội địa | Tỷ đồng | 614,7 | 763,0 | 943,8 | 124,1 | 123,7 |
|
III | Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu | Triệu USD | 38,30 | 38,31 | 40,60 | 100,0 | 106,0 |
|
| Tốc độ tăng | % | 3,00 | -13,31 | 5,99 | -16,31 | 19,30 |
|
1 | Giá trị hàng xuất khẩu | Triệu USD | 12,20 | 16,33 | 17,96 | 133,8 | 110,0 |
|
- | Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn | Triệu USD | 3,80 | 7,90 | 8,69 | 207,9 | 110,0 |
|
- | Giá trị xuất khẩu của địa phương | Triệu USD | 8,40 | 8,43 | 9,27 | 100,3 | 110,0 |
|
- | Tốc độ tăng | % | 8,00 | -6,71 | 10,0 | -14,7 | 16,7 |
|
| Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
|
|
| + Chè | Triệu USD | 7,19 | 7,19 | 7,91 | 100,0 | 110,0 |
|
| Khối lượng | Tấn | 3.682,47 | 3.682,5 | 4.050,7 | 100,0 | 110,0 |
|
| + Hàng hóa khác | Triệu USD | 1,21 | 1,24 | 1,36 | 102,2 | 110,0 |
|
2 | Giá trị hàng nhập khẩu | Triệu USD | 26,10 | 21,98 | 22,64 | 84,2 | 103,0 |
|
- | Tốc độ tăng | % | 0,81 | -30,26 | 3,01 | -31,1 | 33,3 |
|
IV | Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh thu ngành vận tải | Tr. đồng | 316.712 | 330.457 | 367.648 | 104,3 | 111,3 |
|
- | Vận tải hành khách | Tr. đồng | 96.462 | 109.304 | 120.385 | 113,3 | 110,1 |
|
- | Vận tải hàng hóa | Tr. đồng | 220.250 | 221.153 | 247.263 | 100,4 | 111,8 |
|
2 | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1.000 Tấn | 2.167 | 2.238 | 2.379 | 103,3 | 106,3 |
|
| + Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1.000Tấn/Km | 87.050 | 90.970 | 96.587 | 104,5 | 106,2 |
|
- | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
| + Khối lượng hành khách vận chuyển | 1.000. HK | 1.274 | 1.305 | 1.375 | 102,4 | 105,4 |
|
| + Khối lượng hành khách luân chuyển | 1.000 HK/Km | 127.544 | 134.347 | 141.230 | 105,3 | 105,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh | Ghi chú | |||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Ước TH 2023/TH 2022 | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lượng doanh nghiệp | Doanh nghiệp | 3 | 3 | 3 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 771.400 | 771.400 | 771.400 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 28.000 | 24.750 | 23.750 | 88,4 | 88,4 | 96,0 |
|
4 | Hình thức sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước | Doanh nghiệp | 3 | 3 | 3 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
II | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập | Doanh nghiệp | 1.916 | 1.944 | 2.054 | 104,0 | 101,5 | 105,7 |
|
2 | Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) | Doanh nghiệp | 1.479 | 1.638 | 1.750 | 104,4 | 110,8 | 106,8 |
|
| Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước | Doanh nghiệp | 3 | 3 | 3 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | 155 | 135 | 160 | 72,0 | 87,0 | 118,5 |
|
4 | Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước | Tỷ đồng | 43.050 | 56.000 | 60.200 | 104,8 | 130,1 | 107,5 |
|
5 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | 60 | 60 | 70 | 315,8 | 100,0 | 116,7 |
|
6 | Tổng số lao động trong doanh nghiệp | Người | 22.235 | 22.385 | 23.180 | 105,8 | 100,7 | 103,6 |
|
7 | Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng/tháng | 7 | 6 | 7 | 100,0 | 85,7 | 116,7 |
|
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX | 360 | 415 | 425 | 101,5 | 115,3 | 102,4 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số HTX Thành lập mới | HTX | 30 | 26 | 30 | 37,7 | 86,7 | 115,4 |
|
| - Số HTX giải thể | HTX | 25 | 20 | 25 | 250,0 | 80,0 | 125,0 |
|
3 | Tổng số thành viên hợp tác xã | Người | 4.000 | 3.800 | 4.000 | 113,2 | 95,0 | 105,3 |
|
4 | Tổng số lao động trong HTX | Người | 3.800 | 3.350 | 4.000 | 99,5 | 88,2 | 119,4 |
|
| Trong đó: số lao động là thành viên HTX | Người | 2.900 | 2.800 | 2.900 | 124,4 | 96,6 | 103,6 |
|
5 | Tổng doanh thu của hợp tác xã | Triệu đồng | 390.000 | 402.000 | 494.000 | 107,7 | 103,1 | 122,9 |
|
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 39.000 | 40.200 | 49.400 | 107,0 | 103,1 | 122,9 |
|
6 | Thu nhập bình quân người lao động HTX | Triệu đồng/năm | 53 | 52,6 | 53 | 100,0 | 99,2 | 100,8 |
|
II | Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 290 | 283 | 300 | 102,9 | 97,6 | 106,0 |
|
| Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực | Tổ hợp tác | 100 | 40 | 100 | 142,9 | 40,0 | 250,0 |
|
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Người | 2.300 | 2.145 | 2.300 | 102,2 | 93,3 | 107,2 |
|
C | ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh thu | Triệu USD | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Số lao động | Người | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Nộp ngân sách | Triệu USD | 0,072 | 0,070 | 0,070 | 100,0 | 97,2 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
I | Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hộ | Hộ | 107.883 | 107.827 | 109.419 | 12.950 | 14.950 | 13.759 | 12.750 | 17.983 | 18.152 | 6.470 | 12.405 | 99,9 | 101,5 |
|
2 | Số hộ nghèo | Hộ | 26.956 | 26.555 | 22.807 | 210 | 1.297 | 973 | 1.775 | 5.948 | 5.877 | 1.938 | 4.789 | 98,5 | 85,9 |
|
3 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 24,99 | 24,63 | 20,84 | 1,62 | 8,68 | 7,07 | 13,92 | 33,08 | 32,38 | 29,95 | 38,61 | -0,4 | -3,8 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS | % | 25,07 | 25,07 | 20,80 | 1,48 | 8,50 | 6,69 | 13,50 | 32,93 | 33,10 | 29,92 | 38,61 | 0,0 | -4,3 | |
4 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,60 | 3,91 | 3,78 | 0,06 | 2,35 | 1,00 | 6,00 | 5,43 | 5,08 | 4,73 | 6,51 | 0,3 | -0,1 | |
| Trong đó: Tại các huyện nghèo | % | 5,06 | 5,70 | 5,44 | - | - | - | - | 5,43 | 5,08 | 4,73 | 6,51 | 0,6 | -0,3 | |
5 | Số hộ thoát nghèo | Hộ | 3.756 | 3.840 | 4.172 | 7 | 373 | 145 | 900 | 931 | 906 | 275 | 635 | 102,2 | 108,6 |
|
6 | Số hộ cận nghèo | Hộ | 10.654 | 9.895 | 9.313 | 82 | 1.120 | 1.030 | 1.275 | 2.082 | 1.776 | 511 | 1.437 | 92,9 | 94,1 |
|
7 | Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 9,88 | 9,00 | 8,51 | 0,63 | 7,49 | 7,49 | 10,00 | 11,58 | 9,78 | 7,90 | 11,58 | -0,9 | -0,5 |
|
8 | Số hộ tái nghèo và phát sinh mới(1) | Hộ | 393 | 418 | 424 | - | 30 | 25 | 165 | 60 | 92 | - | 52 | 106,4 | 101,4 |
|
II | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh | Xã | 106 | 106 | 106 | 7 | 12 | 10 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Tổng số xã toàn tỉnh | Xã | 94 | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn | Xã | 54 | 54 | 46 | - | - | - | - | 12 | 17 | 7 | 10 | 100,0 | 85,2 |
|
- | Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 94 | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | Xã | 94 | 94 | 94 | 2 | 11 | 9 | 12 | 16 | 21 | 10 | 13 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 |
|
| - Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi | % | 99,0 | 99,0 | 99,4 | 100 | 100 | 100 | 100 | 98,82 | 98,38 | 100 | 100 | 0,0 | 0,4 |
|
- | Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) | Hộ | 104.107 | 102.696 | 104.023 | 13.122 | 14.774 | 13.358 | 12.387 | 17.782 | 17.889 | 5.513 | 9.198 | 98,6 | 101,3 |
|
- | Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,5 | 96,5 | 96,8 | 100,0 | 99,8 | 99,2 | 99,0 | 99,5 | 99,1 | 84,9 | 82,2 | 0,0 | 1,0 |
|
III | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia BHXH bắt buộc | Người | 29.640 | 29.640 | 29.816 | 11.267 | 3.078 | 2.505 | 2.404 | 3.068 | 3.183 | 1.589 | 2.722 | 100,0 | 100,6 |
|
2 | Số người tham gia BHXH tự nguyện (2) | Người | 13.350 | 7.520 | 8.274 | 2.284 | 1.185 | 975 | 755 | 769 | 877 | 626 | 803 | 56,3 | 110,0 |
|
3 | Số người tham gia BHXH thất nghiệp | Người | 23.359 | 23.362 | 23.712 | 9.120 | 2.579 | 2.061 | 1.911 | 2.417 | 2.382 | 1.123 | 2.119 | 100,0 | 101,5 |
|
4 | Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng) | Người | 465.354 | 444.107 | 478.054 | 46.402 | 67.816 | 59.132 | 58.232 | 82.933 | 86.609 | 28.733 | 48.197 | 95,4 | 107,6 |
|
IV | Tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Người | 311.357 | 311.217 | 315.035 | 32.125 | 45.000 | 37.928 | 38.998 | 54.342 | 55.472 | 18.887 | 32.283 | 100,0 | 101,2 |
|
| Tỷ lệ so với dân số | % | 63,4 | 63,6 | 63,6 | 67,20 | 63,41 | 60,82 | 65,26 | 62,93 | 61,97 | 65,00 | 65,25 | 0,2 | 0,0 |
|
- | Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 58.551 | 57.454 | 59.290 | 25.750 | 5.100 | 8.782 | 5.563 | 3.986 | 3.570 | 2.175 | 4.364 | 98,1 | 103,2 |
|
| + Lao động nông thôn | Người | 252.806 | 253.763 | 255.745 | 6.375 | 39.900 | 29.146 | 33.435 | 50.356 | 51.902 | 16.712 | 27.919 | 100,4 | 100,8 |
|
2 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân | Người | 303.357 | 303.955 | 307.787 | 31.081 | 44.100 | 37.010 | 38.498 | 53.712 | 54.207 | 18.106 | 31.073 | 100,2 | 101,3 |
|
| Cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nông, lâm nghiệp và thủy sản(3) | % | 66,1 | 65,3 | 64,31 | 19,5 | 74,00 | 72,10 | 72,30 | 64,00 | 68,40 | 70,00 | 66,30 | -0,8 | -1,0 | |
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 13,4 | 13,8 | 14,36 | 27,2 | 11,50 | 14,30 | 10,43 | 15,00 | 12,40 | 13,20 | 13,50 | 0,4 | 0,6 | |
- | Dịch vụ | % | 20,5 | 20,9 | 21,33 | 53,3 | 14,50 | 13,60 | 17,27 | 21,00 | 19,20 | 16,80 | 20,20 | 0,4 | 0,4 |
|
3 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 58,3 | 58,3 | 60,6 | 84,7 | 68,0 | 62,50 | 60,27 | 53,5 | 57,1 | 56,5 | 63,0 | 0,0 | 2,3 |
|
4 | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 8.440 | 9.842 | 8.920 | 950 | 1.360 | 1.585 | 1.320 | 1.230 | 1.160 | 610 | 705 | 116,6 | 90,6 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | Người | 3.975 | 4.959 | 4.334 | 480 | 860 | 716 | 700 | 450 | 530 | 258 | 340 | 124,8 | 72,5 | |
5 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 2,7 | 2,70 | 2,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,0 | 0,0 | |
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 1,7 | 1,70 | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,0 | 0,0 | |
6 | Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 8,5 | 8,50 | 8,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,0 | 0,0 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 7,5 | 7,50 | 7,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,0 | 0,0 |
|
7 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 150 | 300 | 155 | 10 | 23 | 20 | 15 | 50 | 17 | 10 | 10 | 200,0 | 51,7 |
|
V | Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 8.000 | 9.004 | 8.000 | 250 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 600 | 1.100 | 112,6 | 88,8 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) | Người | 7.450 | 8.311 | 7.450 | 250 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 600 | 1.100 | 111,6 | 89,6 |
|
| + Đào tạo trung cấp, cao đẳng | Người | 550 | 693 | 550 | - | - | - | - | - | - | - | - | 126,0 | 79,4 |
|
VI | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó: | Lượt Người | 200 | 255 | 120 | 10 | 20 | 10 | 10 | 20 | 15 | 10 | 25 | 127,5 | 47,1 |
|
| + Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc) | Lượt Người | 100 | 155 | 120 | 10 | 20 | 10 | 10 | 20 | 15 | 10 | 25 | 155,0 | 77,4 |
|
- | Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | Lượt Người | 2.068 | 2.068 | 2.070 | 245 | 315 | 208 | 172 | 433 | 163 | 124 | 410 | 100,0 | 100,1 |
|
VII | TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) | Xã | 83,0 | 55,0 | 67,0 | 7,0 | 9,0 | 4,0 | 8,0 | 12,0 | 14,0 | 6,0 | 7,0 | 66,3 | 121,8 |
|
| Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (4) | % | 78,3 | 51,9 | 63,2 | 100,0 | 75,0 | 40,0 | 62,0 | 70,5 | 63,6 | 54,5 | 50,0 | -26,4 | 11,3 |
|
2 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc | % | 74,2 | 73,0 | 75,0 | 100,0 | 95,0 | 90,0 | 100,0 | 85,0 | 90,0 | 100,0 | 72,0 | -1,2 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 489.972 | 489.180 | 495.283 | 47.803 | 70.968 | 62.356 | 59.760 | 86.351 | 89.514 | 29.055 | 49.476 | 99,8 | 101,2 |
|
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị | Người | 87.930 | 86.403 | 87.835 | 37.988 | 7.232 | 14.943 | 7.750 | 5.720 | 4.458 | 3.612 | 6.132 | 98,3 | 101,7 |
|
| + Dân số nông thôn | Người | 402.042 | 402.777 | 407.448 | 9.815 | 63.736 | 47.413 | 52.010 | 80.631 | 85.056 | 25.443 | 43.344 | 100,2 | 101,2 |
|
- | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 67,6 | 67,6 | 67,8 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,3 |
|
- | Dân số là dân tộc thiểu số | Người | 408.401 | 412.270 | 417.952 | 14.250 | 60.606 | 53.047 | 50.854 | 82.025 | 83.933 | 27.356 | 45.881 | 100,9 | 101,4 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số | % | 1,08 | 1,23 | 1,25 | 1,62 | 0,95 | 1,21 | 1,43 | 1,20 | 1,28 | 1,10 | 1,26 | 0,15 | 0,02 |
|
- | Mức giảm tỷ suất sinh | %o | 0,40 | 0,54 | 0,45 | 0,20 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,14 | -0,09 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | %o | 13,88 | 11,27 | 11,07 | 10,04 | 8,5 | 10,50 | 12,10 | 11,00 | 12,70 | 11,50 | 12,14 | -2,61 | -0,20 |
|
- | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) | % | 109 | 116,1 | 109 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,1 | -7,1 |
|
2 | Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | 69,8 | 69,8 | 70,1 | 71,0 | 71,0 | 71,0 | 71,5 | 67,0 | 71,0 | 68,0 | 71,0 | 0,0 | 0,3 |
|
- | - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | % | 15,0 | 17,7 | 15,4 | 7,3 | 15,0 | 10,5 | 14,5 | 19,0 | 15,5 | 26,0 | 18,0 | 2,7 | -2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
I | Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở y tế quốc lập | Cơ sở | 120 | 120 | 120 | 8 | 13 | 11 | 14 | 18 | 24 | 12 | 16 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV | 1 | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
- | Bệnh viện chuyên khoa | BV | 2 | 2 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | TT | 1 | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
- | Trung tâm y tế huyện/thành phố | TT | 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Phòng khám đa khoa khu vực | PK | 4 | 4 | 4 | - | - | - | - | 2 | - | - | 2 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Trạm y tế xã/phường/thị trấn | Trạm | 103 | 103 | 103 | 7 | 12 | 10 | 13 | 15 | 22 | 11 | 13 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố | % | 94,2 | 94,2 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0 | 5,8 |
|
2 | Cơ sở y tế tư nhân | Cơ sở | 2 | 2 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh | Giường | 1.450 | 1.590 | 1.590 | 30 | 190 | 120 | 110 | 130 | 140 | 50 | 150 | 109,7 | 100,0 |
|
- | Giường bệnh tuyến tỉnh | Giường | 670 | 670 | 670 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
- | Giường bệnh tuyến huyện | Giường | 780 | 920 | 920 | 30 | 190 | 120 | 110 | 130 | 140 | 50 | 150 | 117,9 | 100,0 |
|
| + Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện | Giường | 860 | 860 | 860 | 30 | 190 | 120 | 110 | 100 | 140 | 50 | 120 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Giường Phòng khám đa khoa khu vực | Giường | 60 | 60 | 60 | - | - | - | - | 30 | - | - | 30 | 100,0 | 100,0 |
|
4 | Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 29,6 | 32,5 | 32,1 | 6,28 | 26,77 | 19,24 | 18,41 | 15,05 | 15,64 | 17,21 | 30,32 | 109,8 | 98,8 |
|
II | Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số cán bộ toàn ngành | Người | 2.935 | 2.935 | 2.935 | 118 | 308 | 247 | 237 | 283 | 337 | 165 | 243 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bác sỹ | Người | 638 | 638 | 650 | 26 | 57 | 44 | 41 | 56 | 65 | 31 | 49 | 100,0 | 101,9 |
|
| Số bác sỹ/vạn dân | 1/10.000 | 13,0 | 13,0 | 13,1 | 5,4 | 8,0 | 7,1 | 6,9 | 6,5 | 7,3 | 10,7 | 9,9 | 100,2 | 100,6 |
|
1.2 | Dược sỹ đại học | Người | 111 | 113 | 115 | 5 | 13 | 5 | 6 | 13 | 10 | 3 | 7 | 101,8 | 101,8 |
|
| Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân | 1/10.000 | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 1,0 | 1,8 | 0,8 | 1,0 | 1,5 | 1,1 | 1,0 | 1,4 | 102,0 | 100,5 |
|
2 | Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm) | % | 35,8 | 50,5 | 52,4 | 42,9 | 75,0 | 80,0 | 38,5 | 73,3 | 36,4 | 9,1 | 69,2 | 14,7 | 1,9 |
|
3 | Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động | % | 93,5 | 93,7 | 97,1 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 97,1 | 98,4 | 89,9 | 89,1 | 0,2 | 3,4 |
|
| Số thôn bản | Thôn, bản | 957 | 956 | 905 | 30 | 131 | 93 | 126 | 170 | 185 | 69 | 101 | 99,9 | 94,7 | |
| Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động | Thôn, bản | 895 | 856 | 879 | 30 | 131 | 93 | 126 | 165 | 182 | 62 | 90 | 95,6 | 102,7 | |
III | Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 95 | 95 | 96 | 7 | 12 | 10 | 13 | 15 | 22 | 6 | 11 | 100,0 | 101,1 | |
| Trong đó: Số được công nhận mới trong năm | Xã | 1 | 1 | 1 | - | - | - | - | 1 | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
| Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | % | 89,6 | 89,6 | 90,6 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 88,2 | 100,0 | 54,5 | 78,6 | 0,0 | 1,0 |
|
2 | Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 28,90 | 28,90 | 26,44 | 5,41 | 23,41 | 22,11 | 27,50 | 29,19 | 29,68 | 36,36 | 35,79 | 0,0 | -2,5 |
|
3 | Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 41,70 | 41,70 | 35,25 | 9,46 | 31,22 | 33,68 | 44,02 | 36,76 | 42,86 | 43,64 | 44,21 | 0,0 | -6,5 |
|
4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) | % | 16,70 | 16,69 | 15,90 | 9,20 | 14,00 | 16,09 | 16,90 | 16,00 | 18,90 | 18,00 | 18,00 | 0,0 | -0,8 | |
| Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) | % | 23,0 | 22,9 | 21,5 | 14,6 | 21,6 | 22,0 | 22,5 | 21,4 | 23,5 | 23,3 | 23,3 | -0,1 | -1,4 | |
5 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống | 1/100.000 | 73,00 | 73,00 | 72,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,0 | -0,5 | |
6 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đẩy đủ các loại Vacxin (8 loại)(2) | % | 94,60 | 54,59 | 94,80 | 97,12 | 96,61 | 96,36 | 95,66 | 94,34 | 93,42 | 92,93 | 92,96 | 57,7 | 173,7 | |
7 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ | % | 71,0 | 71,0 | 73,3 | 97,1 | 85,1 | 81,6 | 81,0 | 63,0 | 64,9 | 62,7 | 68,4 | 0,0 | 2,3 | |
8 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ | % | 75,2 | 75,2 | 77,2 | 99,1 | 86,4 | 84,0 | 80,9 | 72,5 | 69,3 | 61,8 | 73,7 | 0,0 | 2,0 |
|
9 | Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Sốt rét | %o | 1,07 | 0,27 | 0,26 | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,34 | 2,32 | -0,8 | 0,0 |
|
| - Lao | 1/100.000 | 30,42 | 30,90 | 29,2 | 16,8 | 24,0 | 14,4 | 25,0 | 17,3 | 17,9 | 16,8 | 101,1 | 0,5 | -1,8 |
|
| - HIV/ AIDS | % | 0,34 | 0,34 | 0,32 | 0,31 | 0,27 | 0,38 | 0,39 | 0,26 | 0,29 | 0,53 | 0,30 | 0,0 | 0,0 |
|
10 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % | 96,1 | 90,79 | 96,5 | 97,1 | 95,6 | 94,8 | 97,4 | 96,0 | 96,8 | 98,9 | 97,4 | -5,3 | 5,7 | |
11 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 50,0 | 50,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 | 0,0 | 10,0 | |
12 | Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế | % | 90,0 | 90,0 | 92,0 | 90,0 | 95,0 | 90,0 | 88,0 | 96,0 | 95,0 | 88,0 | 92,0 | 0,0 | 2,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/ KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
I | Tổng số học sinh | Cháu | 150.570 | 150.724 | 150.684 | 16.607 | 20.089 | 18.276 | 17.244 | 25.509 | 26.926 | 10.403 | 15.630 | 100,1 | 100,0 |
|
1 | Hệ mầm non | Cháu | 36.809 | 37.011 | 35.240 | 3.031 | 4.011 | 4.116 | 4.340 | 6.185 | 6.808 | 2.699 | 4.050 | 100,5 | 95,2 |
|
2 | Hệ phổ thông | H/sinh | 112.791 | 112.268 | 113.068 | 12.894 | 15.748 | 13.932 | 12.634 | 19.034 | 19.782 | 7.604 | 11.440 | 99,5 | 100,7 |
|
| T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện | H/sinh | 2.650 | 2.898 | 2.928 | 428 | 287 | 273 | 312 | 282 | 293 | 338 | 715 | 109,4 | 101,0 |
|
| Chia theo bậc học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiểu học | H/sinh | 57.700 | 56.578 | 55.440 | 5.439 | 6.969 | 6.595 | 6.552 | 9.752 | 10.493 | 3.800 | 5.840 | 98,1 | 98,0 |
|
- | Trung học cơ sở | H/sinh | 42.899 | 43.446 | 44.428 | 4.348 | 6.499 | 6.043 | 4.907 | 7.587 | 7.764 | 2.993 | 4.287 | 101,3 | 102,3 |
|
- | Trung học Phổ thông | H/sinh | 12.192 | 12.244 | 13.200 | 3.107 | 2.280 | 1.294 | 1.175 | 1.695 | 1.525 | 811 | 1.313 | 100,4 | 107,8 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H/sinh | 970 | 1.445 | 2.376 | 682 | 330 | 228 | 270 | 290 | 336 | 100 | 140 | 149,0 | 164,4 |
|
II | Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số | H/sinh | 123.336 | 125.878 | 124.641 | 5.287 | 16.806 | 15.441 | 14.623 | 23.665 | 24.561 | 9.677 | 14.581 | 102,1 | 99,0 |
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mầm non | H/sinh | 30.409 | 31.253 | 30.228 | 980 | 3.291 | 3.541 | 3.780 | 5.958 | 6.245 | 2.618 | 3.815 | 102,8 | 96,7 |
|
- | Tiểu học | H/sinh | 48.241 | 48.079 | 47.024 | 1.641 | 5.974 | 5.644 | 5.632 | 8.964 | 10.297 | 3.422 | 5.450 | 99,7 | 97,8 |
|
- | Trung học sơ sở | H/sinh | 36.649 | 37.368 | 37.556 | 1.330 | 5.717 | 5.298 | 4.339 | 7.201 | 6.692 | 2.858 | 4.121 | 102,0 | 100,5 |
|
- | Trung học phổ thông | H/sinh | 8.037 | 9.178 | 9.833 | 1.336 | 1.824 | 958 | 872 | 1.542 | 1.327 | 779 | 1.195 | 114,2 | 107,1 |
|
III | Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT | H/sinh | 4.246 | 4.770 | 13.200 | 3.107 | 2.280 | 1.294 | 1.175 | 1.695 | 1.525 | 811 | 1.313 | 112,3 | 276,7 |
|
IV | Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã | 106 | 106 | 106 | 7 | 12 | 10 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 | 100,0 | 100,0 |
|
2,0 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2 | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
|
3,0 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3 | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
|
4,0 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1 | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
|
5,0 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2 | % | 95,3 | 96,2 | 98,1 | 100,0 | 83,3 | 100,0 | 100,0 | 88,2 | 95,5 | 100,0 | 92,9 | 0,9 | 1,9 |
|
V | Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 | Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường | % | 99,7 | 99,7 | 99,8 | 100,0 | 100,0 | 98,8 | 100,0 | 98,5 | 99,2 | 99,9 | 98,4 | 0,0 | 0,1 |
|
2,0 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường | % | 99,9 | 99,9 | 99,9 | 100,0 | 100,0 | 99,9 | 100,0 | 99,5 | 100,0 | 99,9 | 99,9 | 0,0 | 0,0 |
|
3,0 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường | % | 94,4 | 94,4 | 94,5 | 99,4 | 97,0 | 96,5 | 95,9 | 96,5 | 97,4 | 98,7 | 96,8 | 0,0 | 0,1 |
|
4,0 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường | % | 56 | 56 | 58 | 90 | 57 | 63 | 57 | 57 | 55 | 66 | 58 | 0,0 | 2,0 |
|
VI | Tổng số giáo viên | Người | 9.509 | 8.765 | 9.294 | 937 | 1.294 | 1.141 | 1.018 | 1.531 | 1.586 | 680 | 1.107 | 92,2 | 106,0 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 77,9 | 88,5 | 90,7 | 97,3 | 93,6 | 91,1 | 89,0 | 97,0 | 98,4 | 94,6 | 86,7 | 10,6 | 2,2 |
|
1 | Cấp mầm non | Người | 2.915 | 2.690 | 2.895 | 298 | 388 | 394 | 319 | 454 | 473 | 214 | 355 | 92,3 | 107,6 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 85,3 | 89,9 | 91,0 | 98,3 | 97,7 | 90,1 | 91,8 | 98,7 | 98,0 | 93,5 | 88,2 | 4,6 | 1,1 |
|
2 | Cấp Tiểu học | Người | 3.587 | 3.404 | 3.487 | 265 | 506 | 392 | 393 | 609 | 643 | 261 | 418 | 94,9 | 102,4 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 74,1 | 83,8 | 85,0 | 95,1 | 87,5 | 85,5 | 84,0 | 96,4 | 94,0 | 93,5 | 79,7 | 9,7 | 1,2 |
|
3 | Cấp Trung học cơ sở | Người | 2.261 | 1.980 | 2.254 | 206 | 287 | 279 | 245 | 390 | 402 | 178 | 267 | 87,6 | 113,8 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 79,3 | 90,9 | 92,0 | 98,5 | 96,2 | 97,8 | 89,0 | 98,7 | 100,0 | 96,6 | 91,4 | 11,6 | 1,1 |
|
4 | Cấp Trung học phổ thông | Người | 673 | 621 | 583 | 152 | 104 | 69 | 53 | 67 | 58 | 25 | 55 | 92,3 | 93,9 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
|
5 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Người | 73 | 70 | 75 | 16 | 9 | 7 | 8 | 11 | 10 | 2 | 12 | 95,9 | 107,1 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100,0 | 94,3 | 94,3 | 100,0 | 100,0 | 85,7 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 50,0 | -5,7 | 0,0 |
|
VII | Tổng số trường học | Trường | 338 | 336 | 334 | 33 | 40 | 35 | 37 | 52 | 66 | 31 | 40 | 99,4 | 99,4 |
|
| Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện | Trường | 9 | 9 | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 100,0 | 100,0 |
|
1 | Trường mầm non | Trường | 113 | 112 | 112 | 12 | 12 | 11 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 | 99,1 | 100,0 |
|
2 | Trường phổ thông tiểu học | Trường | 84 | 83 | 81 | 8 | 11 | 10 | 8 | 13 | 18 | 6 | 7 | 98,8 | 97,6 |
|
3 | Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) | Trường | 28 | 29 | 31 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | 4 | 5 | 8 | 103,6 | 106,9 |
|
4 | Trường trung học cơ sở (cấp 2) | Trường | 82 | 81 | 79 | 6 | 11 | 10 | 8 | 13 | 18 | 6 | 7 | 98,8 | 97,5 |
|
5 | Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện) | Trường | 23 | 23 | 23 | 4 | 4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 100,0 | 100,0 |
|
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trường | 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
7 | Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố | % | 99,7 | 99,7 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
|
VIII | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 201 | 203 | 223 | 32 | 39 | 26 | 23 | 27 | 29 | 23 | 24 | 101,0 | 109,9 |
|
- | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 60,9 | 61,9 | 68,4 | 100,0 | 100,0 | 76,5 | 63,9 | 52,9 | 47,6 | 76,6 | 61,5 | 1,0 | 6,5 |
|
| + Cấp mầm non | % | 61,9 | 64,3 | 70,5 | 100,0 | 100,0 | 81,8 | 69,2 | 47,1 | 40,9 | 81,8 | 71,4 | 2,4 | 6,2 |
|
| + Cấp Tiểu học | % | 65,5 | 65,1 | 70,4 | 100,0 | 100,0 | 80,0 | 87,5 | 53,8 | 44,4 | 50,0 | 71,4 | -0,4 | 5,3 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | % | 57,3 | 57,3 | 64,5 | 100,0 | 100,0 | 63,6 | 38,5 | 55,6 | 59,0 | 81,8 | 53,3 | 0,0 | 7,2 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | % | 56,5 | 60,9 | 69,6 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 50,0 | 66,7 |
| 100,0 | 33,3 | 4,4 | 8,7 |
|
- | Trong đó: Công nhận mới trong năm | Trường | 11 | 14 | 20 | 7 | 3 | - | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 127,3 | 142,9 |
|
| + Cấp mầm non | Trường | 6 | 8 | 7 | 2 | - | - | 1 | 2 | 1 | 1 | - | 133,3 | 87,5 |
|
| + Cấp Tiểu học | Trường |
|
| 3 | 1 | 2 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Trường | 5 | 5 | 8 | 3 | - | - | - | - | 1 | 3 | 1 | 100,0 | 160,0 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Trường |
| 1 | 2 | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - |
| 200,0 |
|
IX | Tổng số phòng học | Phòng | 7.294 | 7.277 | 7.356 | 617 | 998 | 972 | 778 | 1.315 | 1.087 | 647 | 942 | 99,8 | 101,1 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 98,7 | 98,8 | 99,5 | 100,0 | 99,5 | 99,7 | 100,0 | 98,9 | 100,0 | 100,0 | 98,4 | 0,1 | 0,7 |
|
| + Cấp mầm non | Phòng | 2.019 | 2.018 | 2.018 | 170 | 251 | 250 | 211 | 364 | 300 | 171 | 301 | 100,0 | 100,0 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,3 | 0,0 |
|
| + Cấp Tiểu học | Phòng | 3.249 | 3.238 | 3.263 | 198 | 432 | 431 | 353 | 628 | 541 | 285 | 395 | 99,7 | 100,8 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 97 | 98 | 98 | 100 | 100 | 99 | 100 | 97 | 100 | 100 | 100 | 0,5 | 0,2 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Phòng | 1.498 | 1.537 | 1.591 | 136 | 245 | 234 | 178 | 265 | 189 | 157 | 187 | 102,6 | 103,5 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 99 | 98 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 97 | -0,7 | -1,0 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Phòng | 461 | 420 | 420 | 98 | 63 | 54 | 31 | 47 | 50 | 33 | 44 | 91,1 | 100,0 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0,0 | 0,0 |
|
| + Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Phòng | 67 | 64 | 64 | 15 | 7 | 3 | 5 | 11 | 7 | 1 | 15 | 95,5 | 100,0 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | 97 | 97 | 100 | 100 | 100 | 60,0 | 100 | 100 | 100 | 100 | -3,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
A | VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ | Buổi | 590 | 590 | 590 | 118 | 52 | 50 | 40 | 105 | 105 | 40 | 80 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III | Buổi | 472 | 472 | 472 | 0 | 52 | 50 | 40 | 105 | 105 | 40 | 80 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Số buổi chiếu phục vụ chính trị | Buổi | 118 | 118 | 118 | 118 | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | Đơn vị | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Số buổi biểu diễn | Buổi | 80 | 80 | 80 | 20 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 8 | 10 | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao | Buổi | 60 | 60 | 60 | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 8 | 10 | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Nghệ thuật quần chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở | Buổi | 240 | 260 | 260 | 50 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 108,3 | 100,0 |
|
| Trong đó: - Cấp tỉnh | Buổi | 80 | 80 | 80 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Các huyện, thành phố | Buổi | 160 | 180 | 180 | 40 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 112,5 | 100,0 |
|
4 | Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số đội tuyên truyền lưu động | Đội | 9 | 9 | 9 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Số buổi hoạt động | Buổi | 610 | 610 | 617 | 83 | 74 | 74 | 80 | 69 | 69 | 74 | 94 | 100,0 | 101,1 |
|
| Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh | Buổi | 110 | 110 | 115 | 31 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 100,0 | 104,5 |
|
| - Các huyện, thị | Buổi | 500 | 500 | 502 | 52 | 62 | 62 | 68 | 57 | 57 | 62 | 82 | 100,0 | 100,4 |
|
5 | Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Bản, khu phố | 933 | 933 | 935 | 71 | 125 | 93 | 119 | 163 | 185 | 69 | 110 | 100,0 | 100,2 |
|
| Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm | Bản, khu phố | 714 | 714 | 716 | 68 | 103 | 75 | 101 | 116 | 125 | 49 | 79 | 100,0 | 100,3 |
|
- | Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74,6 | 74,6 | 74,9 | 94,4 | 78,6 | 80,6 | 80,0 | 68,2 | 67,6 | 71,0 | 71,2 | 0,0 | 0,3 |
|
- | Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH | Hộ | 94.764 | 94.764 | 95.112 | 12.600 | 13.100 | 12.460 | 11.420 | 15.377 | 14.295 | 6.250 | 9.610 | 100,0 | 100,4 |
|
| Trong đó: Số hộ được công nhận | Hộ | 89.670 | 89.670 | 89.893 | 12.125 | 12.869 | 11.836 | 10.770 | 14.270 | 13.705 | 5.248 | 9.070 | 100,0 | 100,2 |
|
- | Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 86,0 | 86,0 | 86,1 | 96,2 | 88,0 | 90,0 | 88,5 | 81,8 | 81,7 | 83,9 | 79,6 | 0,0 | 0,1 |
|
- | Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Cơ quan, đơn vị | 1.007 | 1.007 | 1.006 | 102 | 89 | 82 | 85 | 105 | 122 | 81 | 91 | 100,0 | 99,9 |
|
| Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm | Cơ quan, đơn vị | 982 | 982 | 983 | 100 | 87 | 80 | 83 | 101 | 120 | 79 | 89 | 100,0 | 100,1 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 97,1 | 97,1 | 97,7 | 98,0 | 97,8 | 97,6 | 97,6 | 96,2 | 98,4 | 97,5 | 97,8 | 0,0 | 0,6 |
|
6 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số sách mới | Bản | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 200 | 150 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 150 | 107,1 | 106,7 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 2.000 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 110,0 | 100,0 |
|
| + Thư viện huyện, thành phố | Bản | 800 | 800 | 1.000 | 200 | 150 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 150 | 100,0 | 125,0 |
|
- | Tổng số sách có trong thư viện | Bản | 136.711 | 138.911 | 142.111 | 7.253 | 6.779 | 8.229 | 9.830 | 6.296 | 9.800 | 7.100 | 11.203 | 101,6 | 102,3 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 71.221 | 73.421 | 75.621 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,1 | 103,0 |
|
| + Thư viện huyện, thành phố | Bản | 65.490 | 65.490 | 66.490 | 7.253 | 6.779 | 8.229 | 9.830 | 6.296 | 9.800 | 7.100 | 11.203 | 100,0 | 101,5 |
|
7 | Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hiện vật có đến cuối năm | Hiện vật | 32.036 | 34.537 | 35.224 | - | - | - | - | - | - | - | - | 107,8 | 102,0 |
|
| Trong đó: Sưu tầm mới | Hiện vật | 720 | 2.024 | 600 | - | 150 |
| 150 | 150 | 150 | - | - | 281,1 | 29,6 |
|
- | Số di tích đã được xếp hạng | Di tích | 34 | 32 | 33 | 2 | 5 | 1 | 8 | 8 | 3 | 2 | 4 | 94,1 | 103,1 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đội chiếu bóng vùng cao | Đội | 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Số nhà văn hoá trên địa bàn | Nhà | 1.059 | 1.053 | 1.059 | 82 | 157 | 119 | 150 | 159 | 191 | 80 | 120 | 99,4 | 100,6 |
|
| Trong đó: + Tỉnh quản lý | Nhà | 1 | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
| + Huyện, thành phố quản lý | Nhà | 8 | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Xã, phường quản lý | Nhà | 101 | 101 | 101 | 7 | 12 | 9 | 13 | 14 | 22 | 10 | 14 | 100,0 | 100,0 |
|
| + Thôn, bản, tổ dân phố | Nhà | 949 | 943 | 949 | 74 | 144 | 109 | 136 | 144 | 168 | 69 | 105 | 99,4 | 100,6 |
|
| Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa | % | 84,1 | 83,6 | 84,1 | 95,6 | 93,9 | 92,5 | 92,0 | 81,3 | 77,8 | 79,0 | 83,0 | -0,5 | 0,5 |
|
B | THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên | Người | 145.668 | 145.668 | 149.380 | 21.387 | 18.257 | 17.750 | 15.500 | 29.000 | 21.068 | 10.089 | 16.329 | 100,0 | 102,5 |
|
| - Tỷ lệ so với dân số | % | 28,6 | 29,8 | 30,2 | 44,7 | 25,7 | 28,5 | 25,9 | 33,6 | 23,5 | 34,7 | 33,0 | 1,2 | 0,4 |
|
2 | Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao | Gia đình | 18.869 | 18.869 | 19.238 | 4.815 | 2.523 | 1.800 | 1.822 | 2.900 | 2.450 | 1.750 | 1.178 | 100,0 | 102,0 |
|
3 | Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | CLB | 410 | 410 | 426 | 132 | 46 | 33 | 69 | 48 | 41 | 24 | 33 | 100,0 | 103,9 |
|
4 | Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn | Cơ sở | 152 | 152 | 153 | 62 | 11 | 7 | 12 | 14 | 30 | 7 | 10 | 100,0 | 100,7 |
|
- | Sân vận động | Sân | 6 | 6 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | - | - | 1 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Nhà luyện tập thể thao | Nhà | 146 | 146 | 147 | 61 | 10 | 6 | 11 | 13 | 30 | 7 | 9 | 100,0 | 100,7 |
|
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2023 | Kế hoạch 2024 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Tổng số | Trong đó | Ước TH 2023/KH 2023 | KH năm 2024/ước TH 2023 | |||||||||||
TP Lai Châu | Than Uyên | Tân Uyên | Tam Đường | Phong Thổ | Sìn Hồ | Nậm Nhùn | Mường Tè | |||||||||
1 | Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động | Thiết bị | 1.958 | 2.000 | 2.161 | 309 | 264 | 197 | 265 | 368 | 320 | 158 | 280 | 102,1 | 108,1 |
|
- | Tổng số thuê bao điện thoại | Thuê bao | 429.402 | 380.000 | 428.698 | 77.654 | 57.136 | 53.198 | 46.041 | 62.677 | 55.223 | 31.500 | 45.269 | 88,5 | 112,8 |
|
- | Tổng số thuê bao Internet | Thuê bao | 45.980 | 40.000 | 53.783 | 14.086 | 6.638 | 6.047 | 5.718 | 6.930 | 5.272 | 3.841 | 5.251 | 87,0 | 134,5 |
|
- | Số xã có mạng Internet | Xã | 106 | 106 | 106 | 7 | 12 | 10 | 13 | 17 | 22 | 11 | 14 | 100,0 | 100,0 |
|
2 | Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh | % | 93,3 | 93,3 | 95,3 | 100,0 | 96,5 | 97,0 | 95,0 | 95,0 | 98,0 | 91,0 | 90,0 | 0,0 | 2,1 |
|
2.2 | Tổng số giờ phát thanh | Giờ | 106.579 | 106.579 | 107.618 | 2.170 | 16.268 | 12.600 | 6.934 | 24.000 | 12.800 | 4.968 | 6.800 | 100,0 | 101,0 |
|
| Trong đó: + Đài tỉnh | Giờ | 21.078 | 21.078 | 21.078 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
| + Đài huyện | Giờ | 85.501 | 85.501 | 86.540 | 2.170 | 16.268 | 12.600 | 6.934 | 24.000 | 12.800 | 4.968 | 6.800 | 100,0 | 101,2 |
|
- | Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất | Giờ | 3.024 | 3.024 | 3.306 | 170 | 186 | 110 | 350 | 350 | 87 | 250 | 160 | 100,0 | 109,3 |
|
| Trong đó: + Đài tỉnh | Giờ | 1.643 | 1.643 | 1.643 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
| + Đài huyện | Giờ | 1.381 | 1.381 | 1.663 | 170 | 186 | 110 | 350 | 350 | 87 | 250 | 160 | 100,0 | 120,4 |
|
2.3 | Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh | Giờ | 81.095 | 81.905 | 81.905 | - | - | - | - | - | - | - | - | 101,0 | 100,0 |
|
| Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất | Giờ | 1.460 | 1.460 | 1.460 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
3 | Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã | Trạm | 102 | 104 | 107 | 8 | 13 | 10 | 13 | 16 | 22 | 11 | 14 | 102,0 | 102,9 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số trạm FM | Trạm | 75 | 71 | 62 | 7 | 6 | 3 | 13 | 8 | 18 | 1 | 6 | 94,7 | 87,3 |
|
| + Số trạm Ứng dụng CNTT-VT | Trạm | 27 | 33 | 45 | 1 | 7 | 7 | 0 | 8 | 4 | 10 | 8 | 122,2 | 136,4 |
|
- 1Quyết định 19/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 19/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 2218/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Lê Văn Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra