Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2218/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 như sau:

(Có Biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2023. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ- UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- V, C;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VT, Th1, Th7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Lương

 

Biểu số 01

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2023/TH 2022

Ước TH 2023/KH 2023

KH 2024/ Ước TH 2023

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

9,0

-3,8

9,0

 

 

 

 

 

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

14,27

15,49

15,31

0,7

1,2

-0,2

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

41,96

37,32

39,60

-0,8

-4,6

2,3

 

-

Dịch vụ

%

38,08

40,35

38,64

0,0

2,3

-1,7

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

5,69

6,84

6,46

0,2

1,2

-0,4

 

 

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

52,9

47,2

51,5

97,7

89,2

109,1

 

2

Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giá trị tăng ngành nông nghiệp

%

5,1

5,1

4,1

0,0

0,0

-1,0

 

-

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

225.000

225.000

225.500

99,5

100,0

100,2

 

-

Diện tích cây chè

Ha

9.862

9.786

10.162

103,6

99,2

103,8

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

Ha

395

400

385

65,9

101,2

96,3

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

52,3

52,3

52,9

0,43

0,0

0,6

 

-

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,0

5,0

5,1

0,0

0,0

0,1

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

41,5

41,5

46,8

0,0

0,0

5,3

 

-

Số xã đạt chuẩn NTM

39

39

44

100,0

100,0

112,8

 

-

Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm

 

 

5

 

 

 

 

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.450

2.086

2.236

94

85

107

 

4

Xuất, nhập khẩu; du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Tr. USD

38,30

38,31

40,60

86,7

100,0

106,0

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu

%

3,0

-13,3

6,0

 

 

 

 

-

Xuất khẩu hàng địa phương

Tr.USD

8,40

8,43

9,27

93,3

100,3

110,0

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

%

8,0

-6,7

10,0

35,5

-14,7

16,7

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng

%

7,6

37,1

7,9

 

 

 

 

5

Hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

99,0

99,0

99,4

0,4

0,0

0,4

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,5

96,5

96,8

0,3

0,0

0,3

 

-

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

99,0

99,0

99,0

0,3

0,0

0,0

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

90,0

90,0

91,5

1,5

0,0

1,5

 

-

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

99,7

99,7

100

0,0

0,0

0,3

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

94,2

94,2

100

0,0

0,0

5,8

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

106

106

106

100,0

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên

%

100

100

100

0,0

0,0

0,0

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,7

99,7

99,8

0,0

0,0

0,1

 

-

Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,9

99,9

99,9

0,0

0,0

0,0

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

94,4

94,4

94,5

0,1

0,0

0,1

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

56,0

56,0

58,0

2,0

0,0

2,0

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

60,9

61,9

68,4

3,8

1,0

6,5

 

7

Y tế, dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

50,0

50,0

60,0

10,0

0,0

10,0

 

-

Số bác sỹ trên vạn dân

1/10.000

13,0

13,0

13,1

103,5

100,2

100,6

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%o

0,40

0,54

0,45

-2,1

0,1

-0,1

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Thể nhẹ cân

%

16,70

16,69

15,90

-1,1

0,0

-0,8

 

+

Thể thấp còi

%

22,98

22,90

21,52

-1,3

-0,1

-1,4

 

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

96,1

90,8

96,5

8,7

-5,3

5,7

 

8

Giảm nghèo, giải quyết việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,6

3,9

3,8

0,2

0,3

-0,1

 

+

Riêng các huyện nghèo

%

5,1

5,7

5,4

1,1

0,6

-0,3

 

-

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

8.440

9.842

8.920

111,0

116,6

90,6

 

-

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

8.000

9.004

8.000

97,8

112,6

88,8

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

58,3

58,3

60,6

2,3

0,0

2,3

 

9

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa

%

84,1

83,6

84,1

5,6

-0,5

0,5

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

86,0

86,0

86,1

0,6

0,0

0,1

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74,6

74,6

74,9

0,2

0,0

0,3

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

97,1

97,1

97,7

2,3

0,0

0,6

 

-

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

93,3

93,3

95,3

2,6

0,0

2,1

 

10

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

98,1

98,1

98,2

0,0

0,0

0,1

 

-

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

%

69,8

72,6

74,5

4,7

2,8

1,9

 

 


Biểu số 02

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/K H2023

KH năm 2024/ ước TH 2023

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

225.000

225.000

225.500

8.150

41.100

28.100

33.500

36.100

47.250

13.650

17.650

100,0

100,2

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

151.200

152.360

152.110

2.680

23.840

24.620

26.220

22.000

30.250

8.850

13.650

100,8

99,8

 

 

- Ngô

Tấn

73.800

72.640

73.390

5.470

17.260

3.480

7.280

14.100

17.000

4.800

4.000

98,4

101,0

 

1

Lúa cả năm: Diện tích

Ha

31.081

31.392

30.940

508

4.515

4.900

4.820

4.581

6.580

2.118

2.918

101,0

98,6

 

-

Năng suất

Tạ/ha

48,6

48,5

49,2

52,8

52,8

50,2

54,4

48,0

46,0

41,8

46,8

99,8

101,3

 

-

Sản lượng

Tấn

151.200

152.360

152.110

2.680

23.840

24.620

26.220

22.000

30.250

8.850

13.650

100,8

99,8

 

-

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.783

6.800

6.755

-

659

1.750

2.040

738

680

405

483

100,2

99,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

55,8

54,8

55,9

-

54,2

55,4

59,3

56,6

50,0

54,3

54,6

98,2

102,1

 

 

Sản Lượng

Tấn

37.865

37.260

37.790

-

3.570

9.700

12.100

4.180

3.400

2.200

2.640

98,4

101,4

 

-

Lúa mùa: Diện tích

Ha

22.823

23.102

22.871

508

3.856

3.150

2.780

3.746

5.600

1.161

2.070

101,2

99,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

48,8

49,0

49,3

52,8

52,6

47,4

50,8

47,3

47,3

50,6

51,1

100,4

100,5

 

 

Sản Lượng

Tấn

111.480

113.260

112.640

2.680

20.270

14.920

14.120

17.700

26.500

5.880

10.570

101,6

99,5

 

-

Lúa nương: Diện tích

Ha

1.075

1.490

1.314

-

-

-

-

97

300

552

365

138,6

88,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,3

12,4

12,8

-

-

-

-

12,4

11,7

13,9

12,1

71,6

103,5

 

 

Sản Lượng

Tấn

1.855

1.840

1.680

-

-

-

-

120

350

770

440

99,2

91,3

 

-

DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

3.859

3.879

3.879

329

600

450

1.550

170

400

100

280

100,5

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

52,2

52,3

52,3

52,7

54,0

48,0

54,2

45,9

50,0

52,0

52,3

100,3

100,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

20.130

20.300

20.300

1.735

3.240

2.160

8.400

780

2.000

520

1.465

100,8

100,0

 

2

Ngô cả năm: Diện tích

Ha

19.528

19.625

19.170

1.223

4.185

800

1.724

3.606

5.045

1.407

1.180

100,5

97,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

37,8

37,0

38,3

44,7

41,2

43,5

42,2

39,1

33,7

34,1

33,9

97,9

103,4

 

 

Sản lượng

Tấn

73.800

72.640

73.390

5.470

17.260

3.480

7.280

14.100

17.000

4.800

4.000

98,4

101,0

 

-

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

16.252

16.809

16.442

797

2.680

750

1.192

3.406

5.045

1.407

1.165

103,4

97,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

38,0

37,2

38,3

46,6

43,1

44,0

43,5

39,6

33,7

34,1

33,9

97,7

103,1

 

 

Sản Lượng

Tấn

61.810

62.450

62.980

3.710

11.540

3.300

5.180

13.500

17.000

4.800

3.950

101,0

100,8

 

-

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

3.277

2.816

2.729

427

1.505

50

532

200

-

-

15

85,9

96,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

36,6

36,2

38,2

41,3

38,0

36,0

39,5

30,0

-

-

33,3

98,9

105,4

 

 

Sản Lượng

Tấn

11.990

10.190

10.410

1.760

5.720

180

2.100

600

-

-

50

85,0

102,2

 

3

Cây ăn quả

Ha

8.374

8.613

9.033

160

1.263

909

426

3.866

1.415

481

513

102,9

104,9

 

-

Sản lượng cây ăn quả

Tấn

61.000

61.000

67.000

1.200

8.100

17.000

2.500

30.000

6.000

1.000

1.200

100,0

109,8

 

-

Diện tích trồng mới

Ha

180

567

420

-

100

150

-

105

65

-

-

314,8

74,1

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

9.862

9.786

10.162

965

2.303

3.461

1.957

804

672

-

-

99,2

103,8

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

395

400

385

10

75

80

120

50

50

-

-

101,2

96,3

 

-

Diện tích chè kinh doanh

Ha

7.531

7.471

8.178

942

1.836

3.188

1.556

256

400

-

-

99,2

109,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,0

72,3

69,6

114,7

66,4

83,4

35,3

31,3

25,0

-

-

104,7

96,3

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

52.000

54.000

56.900

10.800

12.200

26.600

5.500

800

1.000

-

-

103,8

105,4

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

12.945

12.940

12.940

-

-

-

1.014,5

1.360,1

8.112,0

2.057,4

396,0

100,0

100,0

 

 

Sản lượng mủ cao su

Tấn

9.100

10.100

11.000

-

-

-

-

-

-

-

-

111,0

108,9

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

353.000

353.350

371.200

18.070

39.100

51.240

59.280

46.830

83.700

30.780

42.200

100,1

105,1

 

-

Đàn trâu

Con

93.080

92.760

92.920

1.370

7.150

18.540

14.760

10.250

24.300

9.330

7.220

99,7

100,2

 

-

Đàn bò

Con

24.920

25.590

26.280

600

250

2.600

7.620

1.180

3.900

5.350

4.780

102,7

102,7

 

-

Đàn lợn

Con

235.000

235.000

252.000

16.100

31.700

30.100

36.900

35.400

55.500

16.100

30.200

100,0

107,2

 

2

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,0

5,0

5,1

2,1

7,2

5,3

5,1

4,4

5,7

4,2

4,0

100,0

101,0

 

3

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.809

1.809

1.820

110

253

249

341

202

335

190

140

100,0

100,6

 

4

Thịt hơi các loại

Tấn

18.100

18.710

19.660

2.110

2.580

2.450

2.890

2.340

4.160

1.220

1.910

103,4

105,1

 

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

12.300

11.610

11.800

1.380

1.870

1.330

1.620

1.590

2.280

610

1.120

94,4

101,6

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng

Ha

992

1.013

1.013

119

209

133

193

43

176

70

70

102,1

100,0

 

2

Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

3.700

3.700

3.705

475

806

606

849

112

360

367

130

100,0

100,1

 

-

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.506

3.506

3.510

475

806

571

808

108

320

317

105

100,0

100,1

 

-

Sản lượng đánh bắt

Tấn

194

194

195

-

-

35

41

4

40

50

25

100,0

100,5

 

V

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

52,30

52,30

52,86

28,01

51,30

43,73

40,50

44,36

42,40

58,00

67,44

100,0

101,1

 

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

494.104

494.197

500.452

2.784

34.898

46.027

35.246

46.680

68.819

83.009

182.989

100,0

101,3

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

2.250

2.494

1.930

-

50

550

380

75

200

325

350

110,9

77,4

 

-

Rừng sản xuất

Ha

2.040

2.399

1.730

-

50

500

380

75

150

275

300

117,6

72,1

 

 

Trong đó: Cây Quế

Ha

1.430

1.506

1.240

-

-

100

340

75

150

275

300

105,3

82,3

 

 

Cây lâm nghiệp khác

Ha

610

893

490

-

50

400

40

-

-

-

-

146,3

54,9

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

210

95

200

-

-

50

-

-

50

50

50

45,4

209,6

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

454.681

454.563

458.888

2.457

32.865

36.343

29.202

43.587

56.108

78.479

179.848

100,0

101,0

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

29.266

34.898

34.898

-

-

6.864

-

-

-

-

28.034

119,2

100,0

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

258.718

229.260

231.309

1.739

24.160

15.245

9.425

31.136

29.300

35.706

84.597

88,6

100,9

 

-

Rừng sản xuất

Ha

166.697

190.404

192.681

718

8.704

14.235

19.776

12.451

26.808

42.773

67.216

114,2

101,2

 

2.2

Rừng trồng

Ha

26.478

26.694

28.624

327

2.034

9.684

5.030

1.733

4.600

2.473

2.745

100,8

107,2

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

1,8

1,3

1,3

-

-

-

-

-

-

-

1,3

74,9

100,0

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

6.812

2.763

2.963

148

380

185

466

166

788

469

361

40,6

107,2

 

-

Rừng sản xuất

Ha

19.665

23.930

25.660

178

1.654

9.499

4.564

1.567

3.812

2.004

2.382

121,7

107,2

 

2.3

Cây cao su

Ha

12.945

12.940

12.940

-

-

-

1.014,5

1.360,1

8.112,0

2.057,4

396,0

100,0

100,0

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

455.826

458.722

458.722

2.655

33.485

38.769

29.009

44.089

56.439

76.544

177.734

100,6

100,0

 

VI

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

90,0

90,0

91,50

97,0

95,0

89,0

89,0

89,0

90,0

90,0

90,5

100,0

101,7

 

2

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

86,5

86,5

88,0

94,5

90,5

81,5

82,0

82,0

82,5

82,5

82,5

100,0

101,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

 

Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM

94

94

94

2

12

9

11

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM

%

41,5

41,5

46,8

50,0

75,0

100,0

100,0

25,0

19,0

30,0

23,1

-

5,3

 

-

Số xã đạt chuẩn NTM

39

39

44

1

9

9

11

4

4

3

3

100,0

112,8

 

-

Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

7

2

10

1

3

-

-

2

2

1

1

28,6

500,0

 

-

Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

27

27

40

-

-

-

-

10

15

6

9

100,0

148,1

 

-

Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

21

26

-

-

-

-

-

-

 

-

 

123,8

0,0

 

 

Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

13,9

13,6

15,5

18,5

18,5

19,0

19,0

13,6

13,5

13,4

13,7

98,2

113,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm 2024, có 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới gồm: Sơn Bình - huyện Tam Đường; Khoen On, Tà Mung, Tà Hừa, Pha Mu - huyện Than Uyên.

 

Biểu số 04

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng cộng

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Giá trị sản xuất công nghiệp

(theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

7.661,5

6.267,8

7.872,8

220,0

651,1

467,2

463,8

515,5

450,8

3.584,5

1.519,8

81,8

125,6

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

Tỷ đồng

7.661,5

6.267,8

7.872,8

220,0

651,1

467,2

463,8

515,5

450,8

3.584,5

1.519,8

81,8

125,6

 

-

Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

3.845,9

2.989,2

3.429,8

-

503,6

-

-

-

-

2.926,2

-

77,7

114,7

 

-

Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

22,6

25,7

26,5

14,9

3,4

1,1

1,7

2,3

1,7

0,6

0,7

114,0

103,0

 

-

CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

3.793,0

3.252,8

4.416,4

205,1

144,0

466,0

462,1

513,2

449,1

657,7

1.519,1

85,8

135,8

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

7.661,5

6.267,8

7.872,8

220,0

651,1

467,2

463,8

515,5

450,8

3.584,5

1.519,8

81,8

125,6

 

-

Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

83,3

163,3

163,7

5,6

7,0

37,2

45,1

37,3

5,8

11,2

14,5

196,0

100,3

 

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

809,4

881,4

1.010,0

194,9

75,7

234,8

254,2

29,6

189,4

17,8

13,9

108,9

114,6

 

-

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

6.724,5

5.175,2

6.650,4

-

557,9

192,9

161,2

444,3

252,1

3.553,1

1.488,7

77,0

128,5

 

-

Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

44,2

47,9

48,7

19,6

10,4

2,4

3,3

4,3

3,5

2,5

2,7

108,3

101,6

 

III

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất

Tr. kwh

7.582,0

5.833,9

7.497

-

629

217

182

501

284

4.028

1.656

76,9

128,5

 

2

Đá xây dựng

m3

702.218

702.165

703.117

48.000

60.000

101.017

128.500

95.000

50.000

96.300

124.300

100,0

100,1

 

3

Chè khô các loại

Tấn

10.988,6

11.000

11.400

3.026

700

4.968

2.700

6

-

-

-

100,1

103,6

 

4

Gạch xây các loại

1000 viên

71.557

76.782

76.970

7.280

16.000

7.020

3.200

17.000

5.000

-

21.470

107,3

100,2

 

5

Nước máy sản xuất

1000m3

5.335,6

5.416,1

5.564

3.125

720

235

350

489

360

135

150

101,5

102,7

 

6

Xi măng

Tấn

105.300

45.500

106.000

6.000

-

-

100.000

-

-

-

-

43,2

233,0

 

7

Cao su

Tấn

 

5.300

7.500

-

-

-

-

-

7.500

-

-

 

 

 

III

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia

%

96,5

96,5

96,8

100,0

99,8

99,2

99,0

99,5

99,1

84,9

82,2

0,0

0,3

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia

%

95,4

95,4

95,7

100,0

99,0

98,1

99,0

99,5

98,8

83,4

79,2

0,0

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

8.318,0

8.391,5

9.163,4

100,9

109,2

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

-

Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

6.980

7.150,0

7.798

102,4

109,1

 

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

740,0

610,0

658,2

82,4

107,9

 

-

Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

3,0

4,7

5,2

156,7

110,6

 

-

Dịch vụ khác

Tỷ đồng

595,0

626,8

701,8

105,3

112,0

 

II

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

1

Mạng lưới

 

 

 

 

 

 

 

-

Số Khách sạn

Cái

34

34

35

100,0

102,9

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

Cái

4

4

4

100,0

100,0

 

-

Số phòng khách sạn

Phòng

1.200

1.200

1.230

100,0

102,5

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

62,0

62,0

65,0

0,0

3,0

 

-

Nhà hàng

Cái

148

148

150

100,0

101,4

 

2

Tổng lượt khách du lịch

Lượt người

820.000

1.045.000

1.128.000

127,4

107,9

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm

%

7,6

37,1

7,9

29,5

-29,2

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Khách quốc tế

Lượt người

12.000

15.500

20.000

129,2

129,0

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế

Ngày

1,50

1,5

1,60

100,0

106,7

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,50

1,50

1,60

100,0

106,7

 

-

Khách nội địa

Lượt người

808.000

1.029.500

1.108.000

127,4

107,6

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách nội địa

Ngày

1,5

1,5

1,6

100,0

106,7

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,80

0,85

0,85

106,3

100,0

 

3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

630,9

784,3

974,8

124,3

124,3

 

 

+ Khách quốc tế

Tỷ đồng

16,2

21,3

30,96

131,9

145,4

 

 

+ Khách nội địa

Tỷ đồng

614,7

763,0

943,8

124,1

123,7

 

III

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu

Triệu USD

38,30

38,31

40,60

100,0

106,0

 

 

Tốc độ tăng

%

3,00

-13,31

5,99

-16,31

19,30

 

1

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

12,20

16,33

17,96

133,8

110,0

 

-

Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

3,80

7,90

8,69

207,9

110,0

 

-

Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

8,40

8,43

9,27

100,3

110,0

 

-

Tốc độ tăng

%

8,00

-6,71

10,0

-14,7

16,7

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chè

Triệu USD

7,19

7,19

7,91

100,0

110,0

 

 

Khối lượng

Tấn

3.682,47

3.682,5

4.050,7

100,0

110,0

 

 

+ Hàng hóa khác

Triệu USD

1,21

1,24

1,36

102,2

110,0

 

2

Giá trị hàng nhập khẩu

Triệu USD

26,10

21,98

22,64

84,2

103,0

 

-

Tốc độ tăng

%

0,81

-30,26

3,01

-31,1

33,3

 

IV

Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu ngành vận tải

Tr. đồng

316.712

330.457

367.648

104,3

111,3

 

-

Vận tải hành khách

Tr. đồng

96.462

109.304

120.385

113,3

110,1

 

-

Vận tải hàng hóa

Tr. đồng

220.250

221.153

247.263

100,4

111,8

 

2

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

-

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1.000 Tấn

2.167

2.238

2.379

103,3

106,3

 

 

+ Khối lượng hàng hoá luân chuyển

1.000Tấn/Km

87.050

90.970

96.587

104,5

106,2

 

-

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khối lượng hành khách vận chuyển

1.000. HK

1.274

1.305

1.375

102,4

105,4

 

 

+ Khối lượng hành khách luân chuyển

1.000 HK/Km

127.544

134.347

141.230

105,3

105,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2023/TH 2022

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

3

3

3

100,0

100,0

100,0

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

771.400

771.400

771.400

100,0

100,0

100,0

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

28.000

24.750

23.750

88,4

88,4

96,0

 

4

Hình thức sắp xếp doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước

Doanh nghiệp

3

3

3

100,0

100,0

100,0

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

1.916

1.944

2.054

104,0

101,5

105,7

 

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.479

1.638

1.750

104,4

110,8

106,8

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Doanh nghiệp

3

3

3

100,0

100,0

100,0

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

155

135

160

72,0

87,0

118,5

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Tỷ đồng

43.050

56.000

60.200

104,8

130,1

107,5

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

60

60

70

315,8

100,0

116,7

 

6

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

22.235

22.385

23.180

105,8

100,7

103,6

 

7

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng/tháng

7

6

7

100,0

85,7

116,7

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

360

415

425

101,5

115,3

102,4

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

30

26

30

37,7

86,7

115,4

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

25

20

25

250,0

80,0

125,0

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

4.000

3.800

4.000

113,2

95,0

105,3

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

3.800

3.350

4.000

99,5

88,2

119,4

 

 

Trong đó: số lao động là thành viên HTX

Người

2.900

2.800

2.900

124,4

96,6

103,6

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

390.000

402.000

494.000

107,7

103,1

122,9

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

39.000

40.200

49.400

107,0

103,1

122,9

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng/năm

53

52,6

53

100,0

99,2

100,8

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

290

283

300

102,9

97,6

106,0

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

100

40

100

142,9

40,0

250,0

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

2.300

2.145

2.300

102,2

93,3

107,2

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu

Triệu USD

0,10

0,10

0,10

100,0

100,0

100,0

 

2

Số lao động

Người

15,0

15,0

15,0

100,0

100,0

100,0

 

3

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,072

0,070

0,070

100,0

97,2

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

107.883

107.827

109.419

12.950

14.950

13.759

12.750

17.983

18.152

6.470

12.405

99,9

101,5

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

26.956

26.555

22.807

210

1.297

973

1.775

5.948

5.877

1.938

4.789

98,5

85,9

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

24,99

24,63

20,84

1,62

8,68

7,07

13,92

33,08

32,38

29,95

38,61

-0,4

-3,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

25,07

25,07

20,80

1,48

8,50

6,69

13,50

32,93

33,10

29,92

38,61

0,0

-4,3

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,60

3,91

3,78

0,06

2,35

1,00

6,00

5,43

5,08

4,73

6,51

0,3

-0,1

 

Trong đó: Tại các huyện nghèo

%

5,06

5,70

5,44

-

-

-

-

5,43

5,08

4,73

6,51

0,6

-0,3

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

3.756

3.840

4.172

7

373

145

900

931

906

275

635

102,2

108,6

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

10.654

9.895

9.313

82

1.120

1.030

1.275

2.082

1.776

511

1.437

92,9

94,1

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

9,88

9,00

8,51

0,63

7,49

7,49

10,00

11,58

9,78

7,90

11,58

-0,9

-0,5

 

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới(1)

Hộ

393

418

424

-

30

25

165

60

92

-

52

106,4

101,4

 

II

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh

106

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

-

Tổng số xã toàn tỉnh

94

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn

54

54

46

-

-

-

-

12

17

7

10

100,0

85,2

 

-

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

94

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

94

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

 

 

- Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

99,0

99,0

99,4

100

100

100

100

98,82

98,38

100

100

0,0

0,4

 

-

Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

104.107

102.696

104.023

13.122

14.774

13.358

12.387

17.782

17.889

5.513

9.198

98,6

101,3

 

-

Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,5

96,5

96,8

100,0

99,8

99,2

99,0

99,5

99,1

84,9

82,2

0,0

1,0

 

III

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

29.640

29.640

29.816

11.267

3.078

2.505

2.404

3.068

3.183

1.589

2.722

100,0

100,6

 

2

Số người tham gia BHXH tự nguyện (2)

Người

13.350

7.520

8.274

2.284

1.185

975

755

769

877

626

803

56,3

110,0

 

3

Số người tham gia BHXH thất nghiệp

Người

23.359

23.362

23.712

9.120

2.579

2.061

1.911

2.417

2.382

1.123

2.119

100,0

101,5

 

4

Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)

Người

465.354

444.107

478.054

46.402

67.816

59.132

58.232

82.933

86.609

28.733

48.197

95,4

107,6

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

311.357

311.217

315.035

32.125

45.000

37.928

38.998

54.342

55.472

18.887

32.283

100,0

101,2

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

63,4

63,6

63,6

67,20

63,41

60,82

65,26

62,93

61,97

65,00

65,25

0,2

0,0

 

-

Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

58.551

57.454

59.290

25.750

5.100

8.782

5.563

3.986

3.570

2.175

4.364

98,1

103,2

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

252.806

253.763

255.745

6.375

39.900

29.146

33.435

50.356

51.902

16.712

27.919

100,4

100,8

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

303.357

303.955

307.787

31.081

44.100

37.010

38.498

53.712

54.207

18.106

31.073

100,2

101,3

 

 

Cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản(3)

%

66,1

65,3

64,31

19,5

74,00

72,10

72,30

64,00

68,40

70,00

66,30

-0,8

-1,0

-

Công nghiệp và xây dựng

%

13,4

13,8

14,36

27,2

11,50

14,30

10,43

15,00

12,40

13,20

13,50

0,4

0,6

-

Dịch vụ

%

20,5

20,9

21,33

53,3

14,50

13,60

17,27

21,00

19,20

16,80

20,20

0,4

0,4

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

58,3

58,3

60,6

84,7

68,0

62,50

60,27

53,5

57,1

56,5

63,0

0,0

2,3

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

8.440

9.842

8.920

950

1.360

1.585

1.320

1.230

1.160

610

705

116,6

90,6

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

3.975

4.959

4.334

480

860

716

700

450

530

258

340

124,8

72,5

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,7

2,70

2,72

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0

0,0

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1,7

1,70

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0

0,0

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

8,5

8,50

8,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0

0,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

7,5

7,50

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0

0,0

 

7

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

150

300

155

10

23

20

15

50

17

10

10

200,0

51,7

 

V

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

8.000

9.004

8.000

250

1.100

1.000

1.000

1.200

1.200

600

1.100

112,6

88,8

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)

Người

7.450

8.311

7.450

250

1.100

1.000

1.000

1.200

1.200

600

1.100

111,6

89,6

 

 

+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng

Người

550

693

550

-

-

-

-

-

-

-

-

126,0

79,4

 

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó:

Lượt Người

200

255

120

10

20

10

10

20

15

10

25

127,5

47,1

 

 

+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)

Lượt Người

100

155

120

10

20

10

10

20

15

10

25

155,0

77,4

 

-

Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.068

2.068

2.070

245

315

208

172

433

163

124

410

100,0

100,1

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

83,0

55,0

67,0

7,0

9,0

4,0

8,0

12,0

14,0

6,0

7,0

66,3

121,8

 

 

Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (4)

%

78,3

51,9

63,2

100,0

75,0

40,0

62,0

70,5

63,6

54,5

50,0

-26,4

11,3

 

2

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

74,2

73,0

75,0

100,0

95,0

90,0

100,0

85,0

90,0

100,0

72,0

-1,2

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

489.972

489.180

495.283

47.803

70.968

62.356

59.760

86.351

89.514

29.055

49.476

99,8

101,2

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

Người

87.930

86.403

87.835

37.988

7.232

14.943

7.750

5.720

4.458

3.612

6.132

98,3

101,7

 

 

+ Dân số nông thôn

Người

402.042

402.777

407.448

9.815

63.736

47.413

52.010

80.631

85.056

25.443

43.344

100,2

101,2

 

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

67,6

67,6

67,8

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,3

 

-

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

408.401

412.270

417.952

14.250

60.606

53.047

50.854

82.025

83.933

27.356

45.881

100,9

101,4

 

-

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,08

1,23

1,25

1,62

0,95

1,21

1,43

1,20

1,28

1,10

1,26

0,15

0,02

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%o

0,40

0,54

0,45

0,20

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

0,60

0,14

-0,09

 

-

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

13,88

11,27

11,07

10,04

8,5

10,50

12,10

11,00

12,70

11,50

12,14

-2,61

-0,20

 

-

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

109

116,1

109

-

-

-

-

-

-

-

-

7,1

-7,1

 

2

Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

69,8

69,8

70,1

71,0

71,0

71,0

71,5

67,0

71,0

68,0

71,0

0,0

0,3

 

-

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

15,0

17,7

15,4

7,3

15,0

10,5

14,5

19,0

15,5

26,0

18,0

2,7

-2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 09

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Cơ sở y tế và giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập

Cơ sở

120

120

120

8

13

11

14

18

24

12

16

100,0

100,0

 

-

Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

-

Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

2

2

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

TT

1

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

-

Trung tâm y tế huyện/thành phố

TT

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

-

Phòng khám đa khoa khu vực

PK

4

4

4

-

-

-

-

2

-

-

2

100,0

100,0

 

-

Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Trạm

103

103

103

7

12

10

13

15

22

11

13

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

94,2

94,2

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0

5,8

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

2

2

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh

Giường

1.450

1.590

1.590

30

190

120

110

130

140

50

150

109,7

100,0

 

-

Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

670

670

670

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

-

Giường bệnh tuyến huyện

Giường

780

920

920

30

190

120

110

130

140

50

150

117,9

100,0

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện

Giường

860

860

860

30

190

120

110

100

140

50

120

100,0

100,0

 

 

+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

60

60

60

-

-

-

-

30

-

-

30

100,0

100,0

 

4

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

29,6

32,5

32,1

6,28

26,77

19,24

18,41

15,05

15,64

17,21

30,32

109,8

98,8

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

2.935

2.935

2.935

118

308

247

237

283

337

165

243

100,0

100,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

638

638

650

26

57

44

41

56

65

31

49

100,0

101,9

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10.000

13,0

13,0

13,1

5,4

8,0

7,1

6,9

6,5

7,3

10,7

9,9

100,2

100,6

 

1.2

Dược sỹ đại học

Người

111

113

115

5

13

5

6

13

10

3

7

101,8

101,8

 

 

Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân

1/10.000

2,3

2,3

2,3

1,0

1,8

0,8

1,0

1,5

1,1

1,0

1,4

102,0

100,5

 

2

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

35,8

50,5

52,4

42,9

75,0

80,0

38,5

73,3

36,4

9,1

69,2

14,7

1,9

 

3

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

93,5

93,7

97,1

100,0

100,0

100,0

100,0

97,1

98,4

89,9

89,1

0,2

3,4

 

 

Số thôn bản

Thôn, bản

957

956

905

30

131

93

126

170

185

69

101

99,9

94,7

 

Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

Thôn, bản

895

856

879

30

131

93

126

165

182

62

90

95,6

102,7

III

Một số chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

95

95

96

7

12

10

13

15

22

6

11

100,0

101,1

 

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

1

1

1

-

-

-

-

1

-

-

-

100,0

100,0

 

 

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

89,6

89,6

90,6

100,0

100,0

100,0

100,0

88,2

100,0

54,5

78,6

0,0

1,0

 

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

28,90

28,90

26,44

5,41

23,41

22,11

27,50

29,19

29,68

36,36

35,79

0,0

-2,5

 

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

41,70

41,70

35,25

9,46

31,22

33,68

44,02

36,76

42,86

43,64

44,21

0,0

-6,5

 

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

16,70

16,69

15,90

9,20

14,00

16,09

16,90

16,00

18,90

18,00

18,00

0,0

-0,8

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)

%

23,0

22,9

21,5

14,6

21,6

22,0

22,5

21,4

23,5

23,3

23,3

-0,1

-1,4

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

73,00

73,00

72,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0

-0,5

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đẩy đủ các loại Vacxin (8 loại)(2)

%

94,60

54,59

94,80

97,12

96,61

96,36

95,66

94,34

93,42

92,93

92,96

57,7

173,7

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ

%

71,0

71,0

73,3

97,1

85,1

81,6

81,0

63,0

64,9

62,7

68,4

0,0

2,3

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

75,2

75,2

77,2

99,1

86,4

84,0

80,9

72,5

69,3

61,8

73,7

0,0

2,0

 

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sốt rét

%o

1,07

0,27

0,26

-

-

-

-

-

0,06

0,34

2,32

-0,8

0,0

 

 

- Lao

1/100.000

30,42

30,90

29,2

16,8

24,0

14,4

25,0

17,3

17,9

16,8

101,1

0,5

-1,8

 

 

- HIV/ AIDS

%

0,34

0,34

0,32

0,31

0,27

0,38

0,39

0,26

0,29

0,53

0,30

0,0

0,0

 

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

96,1

90,79

96,5

97,1

95,6

94,8

97,4

96,0

96,8

98,9

97,4

-5,3

5,7

11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

50,0

50,0

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

0,0

10,0

12

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

90,0

90,0

92,0

90,0

95,0

90,0

88,0

96,0

95,0

88,0

92,0

0,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/ KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Tổng số học sinh

Cháu

150.570

150.724

150.684

16.607

20.089

18.276

17.244

25.509

26.926

10.403

15.630

100,1

100,0

 

1

Hệ mầm non

Cháu

36.809

37.011

35.240

3.031

4.011

4.116

4.340

6.185

6.808

2.699

4.050

100,5

95,2

 

2

Hệ phổ thông

H/sinh

112.791

112.268

113.068

12.894

15.748

13.932

12.634

19.034

19.782

7.604

11.440

99,5

100,7

 

 

T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện

H/sinh

2.650

2.898

2.928

428

287

273

312

282

293

338

715

109,4

101,0

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiểu học

H/sinh

57.700

56.578

55.440

5.439

6.969

6.595

6.552

9.752

10.493

3.800

5.840

98,1

98,0

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

42.899

43.446

44.428

4.348

6.499

6.043

4.907

7.587

7.764

2.993

4.287

101,3

102,3

 

-

Trung học Phổ thông

H/sinh

12.192

12.244

13.200

3.107

2.280

1.294

1.175

1.695

1.525

811

1.313

100,4

107,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

H/sinh

970

1.445

2.376

682

330

228

270

290

336

100

140

149,0

164,4

 

II

Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

H/sinh

123.336

125.878

124.641

5.287

16.806

15.441

14.623

23.665

24.561

9.677

14.581

102,1

99,0

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mầm non

H/sinh

30.409

31.253

30.228

980

3.291

3.541

3.780

5.958

6.245

2.618

3.815

102,8

96,7

 

-

Tiểu học

H/sinh

48.241

48.079

47.024

1.641

5.974

5.644

5.632

8.964

10.297

3.422

5.450

99,7

97,8

 

-

Trung học sơ sở

H/sinh

36.649

37.368

37.556

1.330

5.717

5.298

4.339

7.201

6.692

2.858

4.121

102,0

100,5

 

-

Trung học phổ thông

H/sinh

8.037

9.178

9.833

1.336

1.824

958

872

1.542

1.327

779

1.195

114,2

107,1

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

4.246

4.770

13.200

3.107

2.280

1.294

1.175

1.695

1.525

811

1.313

112,3

276,7

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

106

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

2,0

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

 

3,0

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

 

4,0

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

 

5,0

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2

%

95,3

96,2

98,1

100,0

83,3

100,0

100,0

88,2

95,5

100,0

92,9

0,9

1,9

 

V

Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,7

99,7

99,8

100,0

100,0

98,8

100,0

98,5

99,2

99,9

98,4

0,0

0,1

 

2,0

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,9

99,9

99,9

100,0

100,0

99,9

100,0

99,5

100,0

99,9

99,9

0,0

0,0

 

3,0

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

94,4

94,4

94,5

99,4

97,0

96,5

95,9

96,5

97,4

98,7

96,8

0,0

0,1

 

4,0

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

56

56

58

90

57

63

57

57

55

66

58

0,0

2,0

 

VI

Tổng số giáo viên

Người

9.509

8.765

9.294

937

1.294

1.141

1.018

1.531

1.586

680

1.107

92,2

106,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

77,9

88,5

90,7

97,3

93,6

91,1

89,0

97,0

98,4

94,6

86,7

10,6

2,2

 

1

Cấp mầm non

Người

2.915

2.690

2.895

298

388

394

319

454

473

214

355

92,3

107,6

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

85,3

89,9

91,0

98,3

97,7

90,1

91,8

98,7

98,0

93,5

88,2

4,6

1,1

 

2

Cấp Tiểu học

Người

3.587

3.404

3.487

265

506

392

393

609

643

261

418

94,9

102,4

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

74,1

83,8

85,0

95,1

87,5

85,5

84,0

96,4

94,0

93,5

79,7

9,7

1,2

 

3

Cấp Trung học cơ sở

Người

2.261

1.980

2.254

206

287

279

245

390

402

178

267

87,6

113,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

79,3

90,9

92,0

98,5

96,2

97,8

89,0

98,7

100,0

96,6

91,4

11,6

1,1

 

4

Cấp Trung học phổ thông

Người

673

621

583

152

104

69

53

67

58

25

55

92,3

93,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

 

5

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

73

70

75

16

9

7

8

11

10

2

12

95,9

107,1

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100,0

94,3

94,3

100,0

100,0

85,7

100,0

100,0

100,0

100,0

50,0

-5,7

0,0

 

VII

Tổng số trường học

Trường

338

336

334

33

40

35

37

52

66

31

40

99,4

99,4

 

 

Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện

Trường

9

9

9

1

1

1

1

1

1

1

2

100,0

100,0

 

1

Trường mầm non

Trường

113

112

112

12

12

11

13

17

22

11

14

99,1

100,0

 

2

Trường phổ thông tiểu học

Trường

84

83

81

8

11

10

8

13

18

6

7

98,8

97,6

 

3

Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

28

29

31

2

1

1

5

5

4

5

8

103,6

106,9

 

4

Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

82

81

79

6

11

10

8

13

18

6

7

98,8

97,5

 

5

Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện)

Trường

23

23

23

4

4

2

2

3

3

2

3

100,0

100,0

 

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

7

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

99,7

99,7

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

0,0

0,0

 

VIII

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

201

203

223

32

39

26

23

27

29

23

24

101,0

109,9

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

60,9

61,9

68,4

100,0

100,0

76,5

63,9

52,9

47,6

76,6

61,5

1,0

6,5

 

 

+ Cấp mầm non

%

61,9

64,3

70,5

100,0

100,0

81,8

69,2

47,1

40,9

81,8

71,4

2,4

6,2

 

 

+ Cấp Tiểu học

%

65,5

65,1

70,4

100,0

100,0

80,0

87,5

53,8

44,4

50,0

71,4

-0,4

5,3

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

57,3

57,3

64,5

100,0

100,0

63,6

38,5

55,6

59,0

81,8

53,3

0,0

7,2

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

56,5

60,9

69,6

100,0

100,0

100,0

50,0

66,7

 

100,0

33,3

4,4

8,7

 

-

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

11

14

20

7

3

-

1

2

2

4

1

127,3

142,9

 

 

+ Cấp mầm non

Trường

6

8

7

2

-

-

1

2

1

1

-

133,3

87,5

 

 

+ Cấp Tiểu học

Trường

 

 

3

1

2

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Trường

5

5

8

3

-

-

-

-

1

3

1

100,0

160,0

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Trường

 

1

2

1

1

-

-

-

-

-

-

 

200,0

 

IX

Tổng số phòng học

Phòng

7.294

7.277

7.356

617

998

972

778

1.315

1.087

647

942

99,8

101,1

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

98,7

98,8

99,5

100,0

99,5

99,7

100,0

98,9

100,0

100,0

98,4

0,1

0,7

 

 

+ Cấp mầm non

Phòng

2.019

2.018

2.018

170

251

250

211

364

300

171

301

100,0

100,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,3

0,0

 

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

3.249

3.238

3.263

198

432

431

353

628

541

285

395

99,7

100,8

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

97

98

98

100

100

99

100

97

100

100

100

0,5

0,2

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.498

1.537

1.591

136

245

234

178

265

189

157

187

102,6

103,5

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

99

98

100

100

100

100

100

100

100

97

-0,7

-1,0

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Phòng

461

420

420

98

63

54

31

47

50

33

44

91,1

100,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,0

0,0

 

 

+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Phòng

67

64

64

15

7

3

5

11

7

1

15

95,5

100,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

97

97

100

100

100

60,0

100

100

100

100

-3,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

590

590

590

118

52

50

40

105

105

40

80

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

472

472

472

0

52

50

40

105

105

40

80

100,0

100,0

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

118

118

118

118

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

100,0

100,0

 

-

Số buổi biểu diễn

Buổi

80

80

80

20

8

8

8

8

10

8

10

100,0

100,0

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

60

60

-

8

8

8

8

10

8

10

100,0

100,0

 

3

Nghệ thuật quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở

Buổi

240

260

260

50

30

30

30

30

30

30

30

108,3

100,0

 

 

Trong đó: - Cấp tỉnh

Buổi

80

80

80

10

10

10

10

10

10

10

10

100,0

100,0

 

 

- Các huyện, thành phố

Buổi

160

180

180

40

20

20

20

20

20

20

20

112,5

100,0

 

4

Tuyên truyền lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số đội tuyên truyền lưu động

Đội

9

9

9

2

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

-

Số buổi hoạt động

Buổi

610

610

617

83

74

74

80

69

69

74

94

100,0

101,1

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

110

110

115

31

12

12

12

12

12

12

12

100,0

104,5

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

500

500

502

52

62

62

68

57

57

62

82

100,0

100,4

 

5

Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, khu phố

933

933

935

71

125

93

119

163

185

69

110

100,0

100,2

 

 

Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm

Bản, khu phố

714

714

716

68

103

75

101

116

125

49

79

100,0

100,3

 

-

Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74,6

74,6

74,9

94,4

78,6

80,6

80,0

68,2

67,6

71,0

71,2

0,0

0,3

 

-

Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

94.764

94.764

95.112

12.600

13.100

12.460

11.420

15.377

14.295

6.250

9.610

100,0

100,4

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

89.670

89.670

89.893

12.125

12.869

11.836

10.770

14.270

13.705

5.248

9.070

100,0

100,2

 

-

Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

86,0

86,0

86,1

96,2

88,0

90,0

88,5

81,8

81,7

83,9

79,6

0,0

0,1

 

-

Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.007

1.007

1.006

102

89

82

85

105

122

81

91

100,0

99,9

 

 

Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

982

982

983

100

87

80

83

101

120

79

89

100,0

100,1

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

97,1

97,1

97,7

98,0

97,8

97,6

97,6

96,2

98,4

97,5

97,8

0,0

0,6

 

6

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

2.800

3.000

3.200

200

150

100

100

100

100

100

150

107,1

106,7

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

2.000

2.200

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

110,0

100,0

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

800

800

1.000

200

150

100

100

100

100

100

150

100,0

125,0

 

-

Tổng số sách có trong thư viện

Bản

136.711

138.911

142.111

7.253

6.779

8.229

9.830

6.296

9.800

7.100

11.203

101,6

102,3

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

71.221

73.421

75.621

 

 

 

 

 

 

 

 

103,1

103,0

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

65.490

65.490

66.490

7.253

6.779

8.229

9.830

6.296

9.800

7.100

11.203

100,0

101,5

 

7

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

32.036

34.537

35.224

-

-

-

-

-

-

-

-

107,8

102,0

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

720

2.024

600

-

150

 

150

150

150

-

-

281,1

29,6

 

-

Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

34

32

33

2

5

1

8

8

3

2

4

94,1

103,1

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

2

Số nhà văn hoá trên địa bàn

Nhà

1.059

1.053

1.059

82

157

119

150

159

191

80

120

99,4

100,6

 

 

Trong đó: + Tỉnh quản lý

Nhà

1

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

 

+ Huyện, thành phố quản lý

Nhà

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

 

+ Xã, phường quản lý

Nhà

101

101

101

7

12

9

13

14

22

10

14

100,0

100,0

 

 

+ Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

949

943

949

74

144

109

136

144

168

69

105

99,4

100,6

 

 

Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa

%

84,1

83,6

84,1

95,6

93,9

92,5

92,0

81,3

77,8

79,0

83,0

-0,5

0,5

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

145.668

145.668

149.380

21.387

18.257

17.750

15.500

29.000

21.068

10.089

16.329

100,0

102,5

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

28,6

29,8

30,2

44,7

25,7

28,5

25,9

33,6

23,5

34,7

33,0

1,2

0,4

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

18.869

18.869

19.238

4.815

2.523

1.800

1.822

2.900

2.450

1.750

1.178

100,0

102,0

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

410

410

426

132

46

33

69

48

41

24

33

100,0

103,9

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

Cơ sở

152

152

153

62

11

7

12

14

30

7

10

100,0

100,7

 

-

Sân vận động

Sân

6

6

6

1

1

1

1

1

-

-

1

100,0

100,0

 

-

Nhà luyện tập thể thao

Nhà

146

146

147

61

10

6

11

13

30

7

9

100,0

100,7

 

 

Biểu số 12

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2023/KH 2023

KH năm 2024/ước TH 2023

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động

Thiết bị

1.958

2.000

2.161

309

264

197

265

368

320

158

280

102,1

108,1

 

-

Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

429.402

380.000

428.698

77.654

57.136

53.198

46.041

62.677

55.223

31.500

45.269

88,5

112,8

 

-

Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

45.980

40.000

53.783

14.086

6.638

6.047

5.718

6.930

5.272

3.841

5.251

87,0

134,5

 

-

Số xã có mạng Internet

106

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

93,3

93,3

95,3

100,0

96,5

97,0

95,0

95,0

98,0

91,0

90,0

0,0

2,1

 

2.2

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

106.579

106.579

107.618

2.170

16.268

12.600

6.934

24.000

12.800

4.968

6.800

100,0

101,0

 

 

Trong đó: + Đài tỉnh

Giờ

21.078

21.078

21.078

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

 

+ Đài huyện

Giờ

85.501

85.501

86.540

2.170

16.268

12.600

6.934

24.000

12.800

4.968

6.800

100,0

101,2

 

-

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

3.024

3.024

3.306

170

186

110

350

350

87

250

160

100,0

109,3

 

 

Trong đó: + Đài tỉnh

Giờ

1.643

1.643

1.643

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

 

+ Đài huyện

Giờ

1.381

1.381

1.663

170

186

110

350

350

87

250

160

100,0

120,4

 

2.3

Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh

Giờ

81.095

81.905

81.905

-

-

-

-

-

-

-

-

101,0

100,0

 

 

Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất

Giờ

1.460

1.460

1.460

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

100,0

 

3

Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã

Trạm

102

104

107

8

13

10

13

16

22

11

14

102,0

102,9

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số trạm FM

Trạm

75

71

62

7

6

3

13

8

18

1

6

94,7

87,3

 

 

+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT

Trạm

27

33

45

1

7

7

0

8

4

10

8

122,2

136,4