CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2380/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 594/TTr-CP ngày 27/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2380/QĐ-CTN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Đặng Mạnh Linh, sinh ngày 18/4/1987 tại Nghệ An Hiện trú tại: 303dong 103ho, 123-7, Sinhang-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
2. | Đinh Thị Vương, sinh ngày 18/7/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Daegu, Dalseo-gu, Dalgubeon-ro264 Angil53 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Đỗ Thị Yến, sinh ngày 28/8/1992 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 13 Daewolro 880 beongil, Daewol-myeon, Yichun-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Quế Anh, sinh ngày 07/10/1998 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1268/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 236/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Hwang I An do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 287/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 606/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1268/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 236/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Hwang I An do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 287/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 606/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2380/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 09/01/2020
- Số công báo: Từ số 25 đến số 26
- Ngày hiệu lực: 27/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết