Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5756/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công bố kèm theo Quyết định số 5756 /QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên TTHC | VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | B-BGD-285301-TT | Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Thủ tướng CP |
2 | B-BGD-285302-TT | Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
3 | B-BGD-285303-TT | Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
4 | B-BGD-285304-TT | Cho phép phân hiệu của trường đại học hoạt động đào tạo | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
5 | B-BGD-285305-TT | Sáp nhập, chia tách trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Thủ tướng CP |
6 | B-BGD-285306-TT | Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
7 | B-BGD-285307-TT | Giải thể trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT Thủ tướng CP |
8 | B-BGD-285308-TT | Giải thể phân hiệu của trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
9 | B-BGD-285318-TT | Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
10 | B-BGD-285319-TT | Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
11 | B-BGD-285320-TT | Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
12 | B-BGD-285321-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
13 | B-BGD-285322-TT | Đăng ký bổ sung họat động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
14 | B-BGD-285323-TT | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng. | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
15 | B-BGD-285324-TT | Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
16 | B-BGD-285325-TT | Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
17 | B-BGD-285174-TT | Công nhận trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
18 | B-BGD-285111-TT | Đổi tên trường cao đẳng | Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
19 | B-BGD-285309-TT | Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
20 | B-BGD-285310-TT | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
21 | B-BGD-285311-TT | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
22 | B-BGD-285312-TT | Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
23 | B-BGD-285313-TT | Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
24 | B-BGD-285314-TT | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
25 | B-BGD-285315-TT | Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
26 | B-BGD-285316-TT | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
27 | B-BGD-285116-TT | Mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
28 | B-BGD-285117-TT | Mở ngành đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 22/2017/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT, ĐHQG, ĐH vùng |
29 | B-BGD-285118-TT | Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học | Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
30 | B-BGD-285119-TT | Tiếp nhận lưu học sinh về nước | Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
31 | B-BGD-285120-TT | Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam | Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
32 | B-BGD-285126-TT | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
33 | B-BGD-285152-TT | Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT; ĐHQG, ĐH vùng |
34 | B-BGD-285129-TT | Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Bộ LĐTBXH |
35 | B-BGD-285130-TT | Cử đoàn ra công tác ngắn hạn tại nước ngoài (Thay thế: Cử cán bộ đi công tác tại nước ngoài) | Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
36 | B-BGD-285131-TT | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học | Các thông tư số: 37/2011/TT-BGDĐT; 31/2008/QĐ-BGDĐT; Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
37 | B-BGD-285132-TT | Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT; Thông tư số 27/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
38 | B-BGD-285133-TT | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục | Thông tư số 28/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
39 | B-BGD-285137-TT | Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT- BGDDT-BNV- BTC 82/2010/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
40 | B-BGD-285138-TT | Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
41 | B-BGD-285144-TT | Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ ở trong nước | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
42 | B-BGD-285145-TT | Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ theo phương thức phối hợp | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
43 | B-BGD-285146-TT | Giao nhiệm vụ đào tạo tiền tiến sĩ | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
44 | B-BGD-285147-TT | Đăng ký, xác nhận Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
45 | B-BGD-285148-TT | Thành lập Hội đồng trường và bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường đại học công lập | Quyết dịnh số 70/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT hoặc cơ quan trực tiếp quản lý |
46 | B-BGD-285149-TT | Thành lập hoặc Công nhận trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết dịnh số 70/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT hoặc cơ quan trực tiếp quản lý |
47 | B-BGD-285150-TT | Đổi tên trường đại học | Quyết dịnh số 70/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
48 | B-BGD-285151-TT | Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục | Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
49 | B-BGD-285153-TT | Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT; ĐHQG, ĐH vùng |
50 | B-BGD-285154-TT | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; Nghị định số 124/2014/NĐ- CP; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Thủ tướng CP; UBND tỉnh, UBND huyện;... |
51 | B-BGD-285155-TT | Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; Nghị định số 124/2014/NĐ- CP; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Thủ tướng CP; UBND tỉnh, UBND huyện;... |
52 | B-BGD-285156-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; Nghị định số 124/2014/NĐ-CP; | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT;... |
53 | B-BGD-285157-TT | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT;... |
54 | B-BGD-285158-TT | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; Thủ tướng CP; UBND tỉnh, UBND huyện;... |
55 | B-BGD-285159-TT | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; Nghị định số 124/2014/NĐ-CP; | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT; TTgCP UBND tỉnh, huyện;... |
56 | B-BGD-285160-TT | Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 60/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
57 | B-BGD-285161-TT | Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 60/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
58 | B-BGD-285166-TT | Đổi tên tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | 61/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
59 | B-BGD-285405-TT | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Tổ chức kiểm định |
60 | B-BGD-285168-TT | Xét, cấp học bổng chính sách | Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC 152/2007/QĐ- TTg | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT |
61 | B-BGD-285170-TT | Xét và công nhận tốt nghiệp đại học (theo niên chế) | Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
62 | B-BGD-285171-TT | Xét và công nhận tốt nghiệp đại học theo hệ thống tín chỉ | Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
63 | B-BGD-285172-TT | Xét tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ, bảng điểm | Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
64 | B-BGD-285173-TT | Xét cấp bằng tiến sĩ | Thông tư số 08/2017/TT | Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
65 | B-BGD-285125-TT | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | Thông tư số 23/2013/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
66 | B-BGD-285213-TT | Liên kết đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT, Bộ QP, Bộ CA, ĐHQG, ĐHV, Cơ sở giáo dục |
67 | B-BGD-285244-TT | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐ Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và Đào tạo | Sở GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở giáo dục ĐH |
68 | B-BGD-285298-TT | Cử đi học nước ngoài | Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
69 | B-BGD-285296-TT | Thay đổi nước đến học hoặc ngành học | Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Bộ GD&ĐT |
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||||
1 | B-BGD-285188-TT | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Bộ GD&ĐT, Cơ sở giáo dục |
2 | B-BGD-285189-TT | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Bộ GD&ĐT, Cơ sở giáo dục |
3 | B-BGD-285196-TT | Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Bộ GD&ĐT |
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | |||||
1 | B-BGD-285181-TT | Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Bộ GD&ĐT |
2 | B-BGD-285295-TT | Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý | Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Bộ GD&ĐT |
3 | B-BGD-285182-TT | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Bộ GD&ĐT; Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT |
4 | B-BGD-285300-TT | Triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng đến trường | Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Cơ sở giáo dục |
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO | |||||
1 | B-BGD-285184-TT | Công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư | Quyết định số 20/2012/QĐ-TTg Quyết định số 174/2008/QĐ- TTg | Tiêu chuẩn nhà giáo | Các hội đồng CDGS NN, LN, CS |
2 | B-BGD-285185-TT | Bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư | Thông tư số 30/2012/TT-BGDĐT Quyết định số 20/2012/QĐ-TTg | Tiêu chuẩn nhà giáo | Cơ sở giáo dục đại học |
3 | B-BGD-285186-TT | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP | Tiêu chuẩn nhà giáo | Bộ GD&ĐT |
4 | B-BGD-285187-TT | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP | Tiêu chuẩn nhà giáo | Bộ GD&ĐT |
V. LĨNH VỰC CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC | |||||
1 | B-BGD-285169-TT | Thẩm định, phê duyệt chương trình, dự án sử dụng nguồn ODA hoặc khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Thông tư số 06/2011/TT-BGDĐT | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Bộ GD&ĐT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên TTHC | VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | B-BGD-285341-TT | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
2 | B-BGD-285342-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | B-BGD-285345-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | B-BGD-285343-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
5 | B-BGD-285344-TT | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
6 | B-BGD-285360-TT | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
7 | B-BGD-285361-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | B-BGD-285364-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | B-BGD-285362-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
10 | B-BGD-285363-TT | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
11 | B-BGD-285337-TT | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
12 | B-BGD-285392-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | B-BGD-285339-TT | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
14 | B-BGD-285340-TT | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
15 | B-BGD-285346-TT | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
16 | B-BGD-285349-TT | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
17 | B-BGD-285347-TT | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
18 | B-BGD-285348-TT | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
19 | B-BGD-285350-TT | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
20 | B-BGD-285351-TT | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
21 | B-BGD-285206-TT | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
22 | B-BGD-285353-TT | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
23 | B-BGD-285354-TT | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
24 | B-BGD-285355-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
25 | B-BGD-285358-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
26 | B-BGD-285356-TT | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
27 | B-BGD-285357-TT | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
28 | B-BGD-285365-TT | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
29 | B-BGD-285366-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 | B-BGD-285369-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 | B-BGD-285367-TT | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
32 | B-BGD-285368-TT | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
33 | B-BGD-285329-TT | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
34 | B-BGD-285330-TT | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
35 | B-BGD-285331-TT | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
36 | B-BGD-285334-TT | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 | B-BGD-285332-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 | B-BGD-285333-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 | B-BGD-285335-TT | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
40 | B-BGD-285336-TT | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
41 | B-BGD-285359-TT | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42 | B-BGD-285233-TT | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
43 | B-BGD-285234-TT | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
44 | B-BGD-285326-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 | B-BGD-285327-TT | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 | B-BGD-285328-TT | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 | B-BGD-285231-TT | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 | B-BGD-285232-TT | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 | B-BGD-285238-TT | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền) |
50 | B-BGD-285229-TT | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 | B-BGD-285224-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 | B-BGD-285225-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
53 | B-BGD-285226-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 | B-BGD-285215-TT | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
55 | B-BGD-285216-TT | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
56 | B-BGD-285217-TT | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
57 | B-BGD-285218-TT | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
58 | B-BGD-285219-TT | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
59 | B-BGD-285207-TT | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
60 | B-BGD-285237-TT | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
61 | B-BGD-285220-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
62 | B-BGD-285221-TT | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 | B-BGD-285227-TT | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Cơ sở giáo dục |
64 | B-BGD-285297-TT | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
65 | B-BGD-285401-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
66 | B-BGD-285400-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
67 | B-BGD-285404-TT | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
68 |
| Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | |||||
1 | B-BGD-285402-TT | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT | Quy chế thi, tuyển sinh | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT |
2 | B-BGD-285294-TT | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | B-BGD-285246-TT | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | B-BGD-285245-TT | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
5 | B-BGD-285247-TT | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi |
6 | B-BGD-285398-TT | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||||
1 | B-BGD-285248-TT | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
2 | B-BGD-285250-TT | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
3 | B-BGD-285249-TT | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT; Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên TTHC | VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| ||
1 | B-BGD-285372-TT | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
2 | B-BGD-285373-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | B-BGD-285375-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | B-BGD-285374-TT | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
5 | B-BGD-285376-TT | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
6 | B-BGD-285388-TT | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
7 | B-BGD-285389-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 | B-BGD-285390-TT | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
9 | B-BGD-285391-TT | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
10 | B-BGD-285383-TT | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
11 | B-BGD-285384-TT | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và đào tạo |
12 | B-BGD-285387-TT | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
13 | B-BGD-285385-TT | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
14 | B-BGD-285386-TT | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
15 | B-BGD-285370-TT | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
16 | B-BGD-285371-TT | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
17 | B-BGD-285377-TT | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
18 | B-BGD-285392-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
19 | B-BGD-285378-TT | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
20 | B-BGD-285379-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
21 | B-BGD-285382-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
22 | B-BGD-285380-TT | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
23 | B-BGD-285381-TT | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
24 | B-BGD-285284-TT | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện (hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo) |
25 | B-BGD-285279-TT | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
26 | B-BGD-285282-TT | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
27 | B-BGD-285280-TT | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
28 | B-BGD-285267-TT | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
29 | B-BGD-285266-TT | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
30 | B-BGD-285268-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Cơ sở giáo dục |
31 | B-BGD-285273-TT | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Cơ sở giáo dục |
32 | B-BGD-285274-TT | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Cơ sở giáo dục |
33 | B-BGD-285281-TT | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT; Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Cơ sở giáo dục |
34 | B-BGD-285399-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
35 | B-BGD-285403-TT | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
36 | B-BGD-285285-TT | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC- BNV | Giáo dục và đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
37 | B-BGD-285406-TT | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp huyện |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Văn bản QPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BGD-285397-TT | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp xã |
2 | B-BGD-285393-TT | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp xã |
3 | B-BGD-285396-TT | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp xã |
4 | B-BGD-285394-TT | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp xã |
5 | B-BGD-285395-TT | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2233/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 2380/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 2752/QĐ-BGDĐT năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 3777/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo
- 5Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 5035/QĐ-BGDĐT năm 2019 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 2284/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1449/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 159/QĐ-BGDĐT năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 2855/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 4008/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 13Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 14Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 2233/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 2380/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 2752/QĐ-BGDĐT năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 5756/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra