- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 05 năm 2023 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm 2023 là 1,39 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 1,39 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2023 là 01 dự án, với diện tích sử dụng đất là 1,39 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
| |||
| ||||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
2,1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
2,2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
2,4 | Đất an ninh |
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,39 | 1,39 |
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Trại Cau | Xã Cây Thị | Xã Hòa Bình | Xã Hóa Thượng | Xã Hóa Trung | Xã Hợp Tiến | Xã Khe Mo | Xã Minh Lập | Xã Nam Hòa | Xã Quang Sơn | Xã Tân Long | Xã Tân Lợi | Xã Văn Hán | Xã Văn Lăng | |||
| Tổng | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,39 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,39 |
|
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,39 |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 01 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
| |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác |
| ||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1,39 |
|
|
| 1,39 |
|
1 | Mỏ Đá Vôi Tân Long (giai đoạn 1) | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 1,39 |
|
|
| 1,39 |
|
- 1Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 4238/QĐ-UBND hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 4238/QĐ-UBND hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1087/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực