Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4242/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đồng Hỷ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 267,29 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 10,50 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 256,79 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 178,31 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 143,99 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,74 ha.

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,58 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 77,79 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 76,24 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 1,55 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 2,70 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 267,29 ha. Trong đó:

- Có 38 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 240,24 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 198,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,98 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,63 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 20 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 27,05 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 21,60 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,38 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,07 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đấ được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sông Cầu

TT Trại Cau

Xã Văn Hán

Xã Hợp Tiến

Xã Cây Thị

Xã Khe Mo

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Tân Lợi

 

Tổng cộng

 

267,29

1,65

70,21

18,88

0,13

0,00

0,12

17,06

3,20

2,85

119,41

15,10

4,00

7,50

7,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

0,12

9,69

0,54

0,00

0,15

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

1,63

0,54

 

0,15

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,06

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,79

1,65

70,21

18,88

0,13

0,00

0,12

17,06

3,20

2,72

109,71

14,56

4,00

7,35

7,20

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

81,09

 

 

12,00

 

 

0,12

 

2,60

0,01

40,67

14,39

4,00

0,10

7,20

2.2

Đất ở đô thị

ODT

6,21

0,02

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,85

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

8,45

 

8,20

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,66

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

0,89

0,17

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

85,20

 

55,74

0,14

0,13

 

 

 

 

2,71

19,28

 

 

7,20

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

29,22

1,63

0,08

6,74

 

 

 

 

 

 

20,71

 

 

0,05

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

17,06

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sông Cầu

TT Trại Cau

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Minh Lập

Xã Tân Lợi

Xã Tân Long

Xã Văn Hán

 

Tổng

 

178,31

1,65

14,43

0,05

17,06

97,67

14,31

4,00

7,20

3,20

18,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

143,99

1,63

13,09

0,05

15,04

74,64

13,10

3,59

6,57

1,10

15,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,12

0,07

2,75

 

 

38,31

4,58

2,98

5,97

0,70

10,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,51

0,06

0,54

0,05

3,50

12,21

3,61

0,070

 

0,400

2,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,38

1,05

1,55

 

11,54

9,77

4,27

0,41

0,39

 

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,74

0,45

8,23

 

 

7,11

0,50

 

 

 

0,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,24

 

0,02

 

 

7,24

0,14

0,13

0,21

 

0,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,74

0,02

0,98

-

2,02

22,74

1,13

0,32

0,37

2,10

3,06

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

8,19

 

 

 

0,21

7,12

0,42

0,24

 

 

0,20

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

 

0,13

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,09

 

0,05

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,47

 

0,31

 

 

0,06

 

 

 

2,10

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

16,31

0,02

0,35

 

0,28

11,87

0,65

0,08

0,20

 

2,86

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,78

 

 

 

1,53

1,24

0,01

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,15

 

 

 

 

1,98

 

 

0,17

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1,58

 

0,36

 

 

0,29

0,08

0,09

0,26

 

0,50

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trại Cau

Xã Văn Hán

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Nam Hòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

76,24

49,07

0,14

0,09

0,12

0,13

19,45

0,79

6,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,88

21,05

0,04

 

 

0,08

15,24

0,60

2,87

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,45

12,53

0,04

 

 

 

9,67

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,45

2,59

0,09

 

 

0,06

1,15

0,05

2,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,18

10,71

0,01

0,09

0,06

 

2,16

0,14

1,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,33

14,22

 

 

0,06

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,41

0,50

 

 

 

 

0,91

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,55

-

-

-

-

0,07

0,80

0,53

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,55

 

 

 

 

0,07

0,80

0,53

0,15

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Trại Cau

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

 

TỔNG CỘNG

 

2,70

0,36

0,41

0,08

0,09

1,00

0,26

0,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,70

0,36

0,41

0,08

0,09

1,00

0,26

0,50

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,66

 

0,23

0,08

0,09

 

0,26

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,12

 

0,12

 

 

1,00

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,57

0,05

0,02

 

 

 

 

0,50

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC 38 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

240,24

198,63

103,65

 

 

38,98

2,63

1

DA Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

6,23

3,09

0,07

 

 

3,14

 

2

DA Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,83

1,83

 

 

 

 

 

3

Giao đất có thu tiền sử dụng đất tại thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

4

Giao đất đấu giá khu trạm y tế và khu trụ sở UBND TT Trại Cau cũ

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,18

 

 

 

 

0,18

 

5

Khu dân cư Đá Thiên 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

4,90

4,41

2,47

 

 

0,44

0,05

6

Khu dân cư Đá Thiên 2

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,50

0,45

0,25

 

 

0,05

 

7

Khu dân cư số 1, thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,21

 

 

 

 

0,21

 

8

Đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,26

 

 

 

 

 

0,26

9

Khu dân cư số 2, thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,10

 

 

 

 

0,10

 

10

Khu dân cư xóm Ấp Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,50

11,69

9,74

 

 

0,76

0,05

11

Khu dân cư xóm Gò Cao 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

6,20

5,52

4,24

 

 

0,66

0,02

12

Đất ở đối ứng dự án đầu tư Xây dựng hạ tầng khu hành chính mới theo hình thức đầu tư PPP - hợp đồng BT

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,43

11,21

2,39

 

 

1,20

0,02

13

Khu dân cư xóm Na Long

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

14,10

12,98

4,58

 

 

1,04

0,08

14

Khu dân cư xóm Làng Mới

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

2,60

0,50

0,50

 

 

2,10

 

15

Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

12,00

9,69

8,00

 

 

2,31

 

16

Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,48

6,64

4,86

 

 

1,80

0,04

17

Giao đất dôi dư, xen kẹt

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,10

 

 

 

 

 

0,10

18

Giao đất dôi dư, xen kẹt

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

19

Giao đất dôi du, xen kẹt

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,04

 

 

 

 

0,04

 

20

Khu dân cư Đá Thiên 2

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

7,20

6,57

5,97

 

 

0,37

0,26

21

Khu dân cư số 1 xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

4,00

3,59

2,98

 

 

0,32

0,09

22

Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án, Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện...)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

27,85

18,37

6,61

 

 

9,48

 

23

Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

8,2

8,2

 

 

 

 

 

24

Xây dựng trường mầm non Tướng Quân

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,31

0,02

0,02

 

 

0,25

0,04

25

Xây dựng trường mầm non xã Tân Long điểm trường Đồng Mây

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,6

0,6

0,20

 

 

 

 

26

Xây dựng trường THCS Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,17

0,12

 

 

 

0,05

 

27

Dự án trường mầm non số 2 xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,48

0,07

0,07

 

 

0,41

 

28

DA khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex).

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,28

17

14,23

 

 

2,16

0,12

29

Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

55,6

49

21,02

 

 

6,6

 

30

Trung tâm dịch vụ sản xuất và giới thiệu sản phẩm thời trang may Phú Hưng

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,14

0,03

0,03

 

 

0,11

 

31

Khai thác cát sỏi suối Hòa Khê

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

7,2

6,2

2,70

 

 

 

1

32

Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu (dự án chuyển tiếp)

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,58

0,58

 

 

 

 

 

33

Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,7

0,7

 

 

 

 

 

34

DA mở rộng tuyến đường đoạn từ đường rẽ vào Bộ tư lệnh QK 1 đến ngã ba Hóa Thượng giao với đường QL 1B và các khu dân cư đối ứng của dự án mở rộng tuyến đường theo hình thức PPP

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

18,14

13,73

9,89

 

 

4,41

 

35

Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,26

0,06

 

 

 

 

36

Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

6,48

5,23

2,70

 

 

0,75

0,5

37

Nhà văn hóa xóm Tân Lập

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

38

Khu vui chơi giải trí xóm Tân Tiến

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC 20 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

27,05

21,60

2,29

 

 

5,38

0,07

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

1,55

1,55

1,55

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,89

0,89

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,04

0,04

 

 

 

 

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

0,10

 

 

 

0,001

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

1,06

1,06

 

 

 

 

 

7

Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

8

Mở rộng trường mầm non số 1 Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,06

 

 

 

0,04

 

9

Cửa hàng xăng dầu số 73

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,14

0,14

0,04

 

 

 

 

10

Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2,25

1,83

0,02

 

 

0,40

0,02

11

Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,15

 

 

 

0,11

 

12

Nhà văn hóa tổ 6, thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,05

 

 

 

 

 

0,05

13

Nhà văn hóa xóm Sông Cầu 3

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,06

 

 

 

 

0,06

 

14

Thu hồi đất cho dự án "381 TBA 220 kv Thái Nguyên (E6.2) - 377 Phú Bình (E6.17)"

Xã Hóa Thượng, Xã Nam Hòa

0,01

0,01

0,00

 

 

 

 

15

Chân cột đường dây tải điện

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

16

Chân cột đường dây tải điện

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,05

0,05

 

 

 

 

 

17

Đình làng xóm Tam Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

18

Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

17,06

15,04

 

 

 

2,02

 

19

Cửa hàng xăng dầu số 70

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,13

0,09

 

 

 

0,04

 

20

Khai thác cát sỏi mỏ cát sỏi Đồng Cẩu

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

2,71

 

 

 

 

2,71

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ

(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

I

TỔNG CỘNG

 

 

 

3,78

1,34

2,44

 

 

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

0,13

0,01

0,12

 

1

Lâm Văn Vương

Hòa Bình

386

39

LUK

0,076

0,010

0,066

 

2

Ninh Văn Bằng

Hòa Bình

99

46

BHK

0,017

0,000

0,017

 

Hòa Bình

102

46

BHK

0,040

0,000

0,040

 

 

Xã Hóa Thượng

 

 

 

 

2,45

0,82

1,63

 

1

Lê Hồng Quang

Hóa Thượng

492

25

LUC

0,005

0,000

0,005

 

2

Phạm Tuấn Hùng

Hóa Thượng

512

35

ONT+CLN

0,010

0,010

0,000

 

3

Hoàng Quang Dũng

Hóa Thượng

530

9

CLN

0,007

0,007

0,000

 

4

Hoàng Quang Dũng

Hóa Thượng

500, 533

9

LUC

0,052

0,000

0,052

 

5

Đồng Văn Tuyên

Hóa Thượng

1282

10

ONT+CLN

0,020

0,020

0,000

 

6

Dương Thúy Sơn

Hóa Thượng

548

7

LUC

0,087

0,012

0,075

 

7

Lý Thị Nguyệt

Hóa Thượng

419

41

BHK

0,014

0,014

0,000

 

8

Dương Tiến Bình

Hóa Thượng

448

31

LUC

0,019

0,019

0,000

 

9

Nguyễn Văn Oánh

Hóa Thượng

38, 51, 64

32

LUC

0,092

0,000

0,092

 

10

Thẩm Thị Nguyệt

Hóa Thượng

75

31

BHK

0,041

0,020

0,021

 

11

Chu Thị Bầu

Hóa Thượng

48

26

BHK

0,011

0,011

0,000

 

12

Bùi Thị Thường

Hóa Thượng

508

31

BHK

0,024

0,024

0,000

 

13

Nguyễn Thị Lợi

Hóa Thượng

52,68

23

LUK

0,107

0,020

0,087

 

14

Phạm Thị Hằng

Hóa Thượng

55

22

BHK

0,076

0,010

0,066

 

15

Ma Văn Bản

Hóa Thượng

79, 80

23

LUK

0,075

0,000

0,075

 

16

Nguyễn Thị Nội

Hóa Thượng

37

24

LUK

0,058

0,014

0,044

 

17

Phan Văn Thắng

Hóa Thượng

764

7

CLN

0,030

0,030

0,000

 

18

Tống Thị Hồng Phúc

Hóa Thượng

212

41

BHK

0,010

0,010

0,000

 

19

Nguyễn Thị Út

Hóa Thượng

105, 476

23,25

LUK

0,004

0,000

0,004

 

20

Hoàng Anh Sơn

Hóa Thượng

529

31

BHK

0,015

0,015

0,000

 

21

Nguyễn Thị Nhớ

Hóa Thượng

346

2

CLN

0,010

0,010

0,000

 

22

Trần Văn Đào

Hóa Thượng

65

42

BHK

0,010

0,010

0,000

 

23

Nông Duy Hiển

Hóa Thượng

876

7

LUC

0,018

0,008

0,010

 

24

Bùi Xuân Trung

Hóa Thượng

581

7

BHK

0,027

0,027

0,000

 

25

Bùi Xuân Trung

Hóa Thượng

582

7

BHK

0,034

0,034

0,000

 

26

Nguyễn Đình Thống

Hóa Thượng

696

7

CLN

0,020

0,020

0,000

 

27

Nguyễn Thị Hiền

Hóa Thượng

552

40

BHK

0,021

0,021

0,000

 

28

Nguyễn Thị Thơm

Hóa Thượng

40

10

CLN

0,010

0,010

0,000

 

29

Phạm Thanh Hương

Hóa Thượng

1209

7

CLN

0,004

0,004

0,000

 

30

Nguyễn Thu Hường

Hóa Thượng

663

29

BHK

0,020

0,007

0,013

 

31

Nguyễn Xuân Nam

Hóa Thượng

529

29

BHK

0,007

0,007

0,000

 

32

Nguyễn Hồng Thái

Hóa Thượng

69

42

CLN

0,020

0,020

0,000

 

33

Đỗ Thị Hồng

Hóa Thượng

886

7

ONT+CLN

0,007

0,007

0,000

 

34

Nguyễn Quang Đại

Hóa Thượng

557

29

ONT+CLN

0,030

0,030

0,000

 

35

Nguyễn Văn Hiền

Hóa Thượng

887

2

LUC

0,076

0,014

0,062

 

36

Bùi Xuân Trung

Hóa Thượng

1213

7

ONT+CLN

0,060

0,060

0,000

 

37

Nguyễn Thị Thủy

Hóa Thượng

687, 688

2

LUK

0,036

0,010

0,026

 

38

Sái Thị Thịnh

Hóa Thượng

48

6

LUK

0,037

0,007

0,030

 

39

Nguyễn Thị Tuyết Hồng

Hóa Thượng

364

41

BHK

0,007

0,007

0,000

 

40

Dương Thị Ngọ

Hóa Thượng

854

2

LUC

0,088

0,012

0,076

 

41

Nguyễn Văn Nội

Hóa Thượng

648

9

CLN

0,160

0,160

 

 

42

Hà Thị Hồng

Hóa Thượng

5

40

BHK

0,005

0,005

0,000

 

43

Lê Thị Hồng Thư

Hóa Thượng

406, 407

40

LUC

0,041

0,010

0,031

 

44

Lê Thị Út Hoài

Hóa Thượng

259, 258

40

LUC

0,038

0,010

0,028

 

45

Nguyễn Minh Hoàn

Hóa Thượng

149

11

LUC

0,050

0,030

0,020

 

46

Nguyễn Thị Hợi

Hóa Thượng

3

11

LUC

0,100

0,040

0,060

 

47

Lê Thị Thành

Hóa Thượng

362

32

BHK

0,010

0,010

 

 

48

Lê Văn Bình

Hóa Thượng

479, 478

5

NTS

0,725

 

0,725

 

49

Lê Văn Bình

Hóa Thượng

480

5

LUK

0,028

0,000

0,028

 

 

Xã Hóa Trung

 

 

 

0,00

0,79

0,25

0,54

 

1

Đỗ Duy Phi

Hóa Trung

57

46

HNK

0,020

0,020

 

 

2

Trương Đức Sinh

Hóa Trung

249

46

BHK

0,010

0,010

 

 

3

Nông Văn Nam

Hóa Trung

130

21

LUK

0,039

 

0,039

 

Hóa Trung

131

21

LUK

0,027

 

0,027

 

Hóa Trung

132

21

LUK

0,062

 

0,062

 

Hóa Trung

244

22

LUK

0,010

 

0,010

 

4

Lý Văn Tú

Hóa Trung

27

23

LUK

0,050

 

0,050

 

Hóa Trung

29

23

LUK

0,029

 

0,029

 

5

Lê Văn Hòa

Hóa Trung

19

26

LUK

0,023

 

0,023

 

6

Hà Văn Bàng

Hóa Trung

189

34

LUK

0,056

 

0,056

 

7

Hà Ngọc Đức

Hóa Trung

174

43

LUK

0,037

 

0,037

 

Hóa Trung

190

34

LUK

0,023

 

0,023

 

Hóa Trung

191

34

LUC

0,054

 

0,054

 

Hóa Trung

192

34

LUC

0,065

 

0,065

 

8

Triệu Văn Phương

Hóa Trung

144

33

LUK

0,024

 

0,024

 

9

Trần Thị Loan

Hóa Trung

523

40

BHK

0,070

0,067

0,003

 

10

Tôn Đức Luật

Hóa Trung

436

46

BHK

0,010

0,007

0,003

 

11

Lục Duy Hường

Hóa Trung

6

58

LUC

0,038

0,007

0,031

 

Hóa Trung

195

58

LUK

 

12

Nguyễn Văn Phú

Hóa Trung

27

42

LNK

0,030

0,119

 

 

Hóa Trung

35

41

LNC

0,089

 

13

Trần Thị Thúy

Hóa Trung

11

56

CLN

0,020

0,020

 

 

 

Xã Khe Mo

 

 

 

 

0,12

0,12

 

 

1

Nguyễn Thị Phương

Khe Mo

147

77

ONT+CLN

0,004

0,004

 

 

2

Ông Phạm Văn Chính và bà Trần Thi Hiền

Khe Mo

48

77

ONT+CLN

0,007

0,007

 

 

3

Lê Thị Thu Phan Đức Hanh

Khe Mo

165

77

CLN

0,020

0,020

 

 

4

Hà Thị Thơm

Khe Mo

94

40

ONT+CLN

0,020

0,020

 

 

5

Nguyễn Kim Sơn

Khe Mo

544

2

RSX

0,060

0,060

 

 

6

ông Nguyễn Đình Long

Khe Mo

192+316

92

ONT+CLN

0,012

0,012

 

 

 

Xã Nam Hòa

 

 

 

 

0,25

0,10

0,15

0,00

1

Đỗ Văn Hải

Nam Hòa

714

24

LUK

0,051

 

0,051

 

2

Hoàng Văn Dũng

Nam Hòa

969

15

HNK

0,010

0,010

 

 

3

Lê Thế Hà

Nam Hòa

277

12

RSX

0,030

0,030

 

 

4

Lê Thị Hương

Nam Hòa

1952

12

RSX

0,016

0,016

 

 

5

Huỳnh Trọng Đại

Nam Hòa

670

12

LUK

0,025

0,010

0,015

 

6

Huỳnh Tấn Công

Nam Hòa

664

12

LUK

0,097

0,014

0,083

 

7

Lưu Xuân Diện

Nam Hòa

1433

19

CLN

0,010

0,010

 

 

8

Lê văn Lâm

Nam Hòa

3949

15

BHK

0,010

0,010

 

 

 

Thị trấn Trại Cau

 

 

 

 

0,04

0,04

 

 

1

Hoàng Thị Minh Hiệp

TT Trại Cau

218

27

CLN

0,015

0,015

 

 

2

Đinh Thị Nga

TT Trại Cau

198

28

BHK

0,010

0,010

 

 

3

Hoàng Văn Toàn

TT Trại Cau

560

17

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4242/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản