Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 3221/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4715/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 91.306,15 | 3.692,63 | 8.922,83 | 11.679,58 | 5.935,29 | 7.546,00 | 7.270,28 | 7.995,95 | 9.297,33 | 4.593,75 | 4.727,42 | 6.554,06 | 5.645,67 | 7.445,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.033,28 | 3.188,31 | 7.853,30 | 11.258,20 | 5.477,58 | 6.707,73 | 6.688,30 | 7.453,91 | 8.750,70 | 4.055,62 | 4.215,11 | 6.053,72 | 4.831,63 | 6.499,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.428,37 | 99,87 | 497,31 | 254,87 | 171,47 | 214,52 | 259,72 | 272,45 | 187,33 | 188,24 | 191,52 | 214,01 | 281,28 | 595,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 9,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,29 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.612,57 | 710,38 | 1.404,09 | 918,64 | 967,91 | 590,90 | 908,63 | 1.628,59 | 3.441,58 | 1.446,82 | 896,14 | 767,47 | 878,72 | 1.052,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 813,10 | 66,56 | 72,36 | 59,53 | 78,26 | 31,46 | 50,41 | 50,14 | 20,89 | 74,11 | 52,24 | 54,86 | 61,83 | 140,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 36.656,87 | 729,28 | 2.645,03 | 4.579,24 | 3.836,52 | 5.869,68 | 3.654,51 | 2.993,92 | 4.027,25 | 541,59 | 1.339,76 | 3.059,38 | 1.645,65 | 1.735,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.484,41 | 1.581,29 | 3.234,34 | 5.445,45 | 422,52 |
| 1.808,67 | 2.506,33 | 1.071,82 | 1.801,40 | 1.732,96 | 1.956,52 | 1.961,69 | 2.961,41 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 15.936,97 | 838,48 | 1.558,65 | 3.164,83 | 278,30 |
| 1.219,92 | 1.373,34 | 421,49 | 1.039,02 | 1.211,28 | 1.611,61 | 1.100,15 | 2.119,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 37,96 | 0,93 | 0,17 | 0,47 | 0,90 | 1,18 | 6,36 | 2,48 | 1,84 | 3,46 | 2,51 | 1,47 | 2,45 | 13,73 |
1.8 | Đất làm muối | LM U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.725,75 | 266,61 | 250,85 | 361,03 | 138,79 | 153,59 | 271,18 | 250,75 | 296,34 | 192,93 | 90,18 | 79,36 | 126,29 | 247,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,01 | 1,32 | 0,38 |
|
|
|
| 2,06 |
|
|
| 1,25 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,01 | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TM | 0,32 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,48 | 0,29 |
| 0,16 |
| 0,40 | 10,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 154,31 | 14,17 |
| 0,87 |
| 12,59 | 75,80 | 0,72 |
| 50,16 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,89 | 1,64 |
| 0,22 |
|
| 0,34 | 0,12 |
| 0,08 |
| 3,26 |
| 0,23 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.349,42 | 189,16 | 194,93 | 283,51 | 40,31 | 59,23 | 95,05 | 127,24 | 52,13 | 49,23 | 43,98 | 42,87 | 57,81 | 113,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 667,46 | 40,76 | 67,60 | 99,66 | 36,55 | 56,72 | 39,58 | 39,84 | 41,62 | 34,16 | 39,84 | 38,03 | 48,69 | 84,41 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 31,77 | 1,12 | 0,76 | 7,32 | 0,21 | 0,02 | 3,31 | 3,90 | 1,58 | 1,01 | 0,41 |
| 0,65 | 11,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,84 | 0,21 | 0,06 | 0,10 | 0,03 | 0,04 | 0,11 | 0,09 | 0,02 | 0,09 | 0,03 |
| 0,06 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,34 | 0,83 | 0,35 | 0,22 | 0,22 | 0,13 | 0,43 | 0,07 | 0,12 | 0,26 | 0,15 | 0,37 | 0,08 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 40,84 | 5,24 | 2,29 | 4,23 | 2,46 | 2,15 | 2,05 | 3,43 | 7,59 | 2,03 | 1,82 | 2,01 | 2,08 | 3,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,76 | 1,34 |
| 0,72 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 555,89 | 131,64 | 123,03 | 168,01 |
|
| 42,27 | 79,47 |
| 6,60 |
|
| 4,88 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,38 | 0,22 | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,05 | 0,04 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,97 | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38,43 | 4,26 | 0,72 | 3,10 | 0,84 |
| 5,72 | 0,45 | 0,19 | 4,41 | 1,42 | 2,15 | 1,16 | 14,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,73 | 1,58 | 0,09 | 0,15 |
| 0,17 | 0,89 |
| 1,01 | 0,64 | 0,31 | 0,26 | 0,19 | 0,44 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,70 | 0,39 | 0,44 | 0,51 | 0,52 | 0,30 | 0,37 | 0,36 | 0,23 | 0,21 | 0,24 | 0,34 | 0,19 | 0,61 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 456,00 |
| 41,43 | 48,31 | 51,01 | 22,30 | 30,96 | 42,67 | 53,53 | 33,69 | 22,65 | 24,07 | 34,47 | 50,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,47 | 40,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,66 | 2,84 | 0,24 | 0,16 | 0,43 | 0,29 | 1,19 | 0,36 | 0,21 | 0,16 | 0,15 | 0,18 | 0,26 | 0,19 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,83 | 0,73 |
|
| 0,05 |
| 0,14 | 0,01 |
| 0,35 | 0,22 |
|
| 0,33 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 687,85 | 14,07 | 13,09 | 27,29 | 46,47 | 58,47 | 56,73 | 77,20 | 190,23 | 59,05 | 22,94 | 7,39 | 33,32 | 81,60 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MN | 0,38 |
| 0,34 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.547,12 | 237,71 | 818,68 | 60,35 | 318,92 | 684,68 | 310,80 | 291,29 | 250,30 | 345,20 | 422,13 | 420,98 | 687,75 | 698,34 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.692,63 | 3.692,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 822,39 | 66,56 | 72,36 | 59,53 | 78,26 | 31,46 | 50,41 | 50,14 | 20,89 | 83,40 | 52,24 | 54,86 | 61,83 | 140,46 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 63.141,28 | 2.310,57 | 5.879,37 | 10.024,69 | 4.259,04 | 5.869,68 | 5.463,18 | 5.500,25 | 5.099,07 | 2.342,99 | 3.072,71 | 5.015,90 | 3.607,34 | 4.696,49 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 40,47 | 40,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 0,32 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 40,79 | 40,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 433,57 |
| 26,21 | 30,39 | 43,06 | 19,90 | 22,33 | 22,47 | 38,99 | 62,50 | 60,26 | 42,41 | 28,02 | 37,03 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 467,19 |
| 41,43 | 48,48 | 51,01 | 22,70 | 41,57 | 42,67 | 53,53 | 33,69 | 22,65 | 24,07 | 34,47 | 50,93 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 80,90 | 5,06 | 16,67 | 1,07 | 2,43 | 11,99 | 10,23 | 7,75 | 0,92 | 3,23 | 4,70 | 4,46 | 9,17 | 3,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,21 | 0,49 | 0,04 | 0,10 |
| 0,05 | 0,06 | 0,08 |
|
| 0,20 |
| 0,06 | 0,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 34,73 | 2,90 | 9,20 | 0,61 | 1,38 | 2,44 | 2,04 | 6,20 | 0,92 | 3,23 | 1,95 | 0,70 | 2,53 | 0,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,80 | 0,91 | 0,03 |
| 0,32 |
| 0,01 | 0,20 |
|
| 0,40 |
| 1,53 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 37,07 | 0,41 | 7,40 | 0,03 | 0,73 | 9,50 | 8,12 | 1,25 |
|
| 1,70 | 3,76 | 2,15 | 2,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,88 | 0,20 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,45 |
| 2,90 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,21 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 62,83 | 2,80 | 16,67 | 1,06 | 2,43 | 8,07 | 2,23 | 7,71 | 0,92 | 3,23 | 4,62 | 1,20 | 8,92 | 2,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,58 | 0,02 | 0,04 | 0,10 |
| 0,05 | 0,06 | 0,08 |
|
| 0,12 |
| 0,06 | 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,70 | 1,99 | 9,20 | 0,60 | 1,38 | 2,42 | 2,04 | 6,18 | 0,92 | 3,23 | 1,95 | 0,70 | 2,54 | 0,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,80 | 0,18 | 0,03 |
| 0,32 |
| 0,01 | 0,20 |
|
| 0,40 |
| 1,30 | 0,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21,91 | 0,41 | 7,40 | 0,03 | 0,73 | 5,60 | 0,12 | 1,25 |
|
| 1,70 | 0,50 | 2,15 | 2,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,85 | 0,20 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,45 |
| 2,87 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,32 | 0,05 |
| 0,06 |
|
| 0,13 |
|
| 0,06 |
|
|
| 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,08 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5,28 | 0,20 | 1,63 |
| 0,40 | 1,89 | 0,33 | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,28 | 0,20 | 1,63 |
| 0,40 | 1,89 | 0,33 | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,23 | 0,20 | 1,63 |
| 0,40 | 1,89 | 0,31 | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,33 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM
STT | Hạng mục | Tổng diện tích đăng ký (ha) | Diện tích chia theo các loại đất (ha) | Vị trí địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Năm chuyển tiếp | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ bản đồ | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trận địa súng máy 12,7mm tại TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,05 |
|
|
| 0,05 | TT Pác Miầu | 139 |
| 2021 |
2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,86 | 0,06 | 0,12 |
| 1,68 | Nam Quang | 179, 180,181,2, |
| 2021 |
0,65 |
|
|
| 0,65 | TT Pác Miầu | 131 |
| 2021 | ||
2 | Đường bờ sông thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,15 |
|
|
| 0,15 | TT Pác Miầu | 136,138,141 |
| 2022 |
3 | Đường kết nối QL 34 đi chợ nông sản, chợ Bò Trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,80 |
|
|
| 0,80 | TT Pác Miầu | 136;138;141 | 2023 |
|
4 | Đường giao thông liên xã tuyến: xóm Nà Tăng (TT Pác Miầu) - xóm Bản Mỏ (xã Mông Ân), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GTNT liên xã tuyến: xóm Nà Tăng TT Pác Miầu - xóm Bản Mỏ xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.) | 0,90 | 0,02 | 0,40 |
| 0,48 | TT Pác Miầu | 165 | 2023 |
|
1,50 |
| 0,30 |
| 1,20 | Mông Ân | 3,85,89,99,100 | 2023 |
| ||
5 | Đường giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 tại xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (Điều chỉnh danh mục tại NQ 97,98) | 11,62 |
| 5,77 |
| 5,85 | Đức Hạnh | tờ số 12,52,58,59,60,61,71,72,73, TĐ 01, TĐ 02, TĐ 03,TĐ 04, TĐ 05 (1000), |
| 2022 |
6 | Ổn định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm. (Hạng mục đường giao thông nhánh Chè Lỳ A - Lũng Pịa và mặt bằng bố trí dân cư) | 4,45 |
| 1,50 |
| 2,95 | Đức Hạnh | 1,2,13,14,16,17, 28,29,34,35, 45,53 |
| 2021 |
7 | Đường GTNT Hát Han (xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - Đầu cầu Khau Vai (xã Khau Vai, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 1,95 |
|
|
| 1,95 | Đức Hạnh | 30;31,38,39 | 2023 |
|
8 | Đường GTNT Sác Ngà - Tát Trà, xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Thạch Lâm | 226 | 2023 |
|
9 | Đường GTNT Phia cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn II). | 0,50 |
| 0,30 |
| 0,20 | Nam Cao | 131;132;142 | 2023 |
|
10 | Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang). (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GT liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang) | 8,94 | 0,05 | 5,00 |
| 3,89 | Nam Cao | 69;70;81;82;83;91;92; 101;102; 195;196;197;198;199;200; 201;202 | 2023 |
|
11 | Đường GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2, xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I). | 0,50 |
| 0,30 |
| 0,20 | Nam Cao | 131;132;142 | 2023 |
|
12 | Đường GTNT Nà Chọn - Ngàm Điểm, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,82 | 0,02 | 0,20 |
| 0,60 | Thái Sơn | 63;45;46;32 | 2023 |
|
13 | Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ- HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GT liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.) | 1,40 | 0,05 | 0,5 |
| 0,85 | Thái Sơn | 02 (tỷ lệ 1/10.000); 111;118;119; 128;129;137;138;145 | 2023 |
|
14 | Mở mới, cứng hóa đường giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Nặm Trà - Khuổi Dùa (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Ông Théc (xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng. | 2,40 | 0,05 | 1,00 |
| 1,35 | Thái Sơn | 02 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Hiên - Phiêng Dù xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,95 |
| 0,50 |
| 0,45 | Vĩnh Quang | 02 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
16 | Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Luông - Khau Cưởm xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,57 |
| 0,50 |
| 1,07 | Vĩnh Quang | 01 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
17 | Cải tạo, sửa chữa đường GTNT UBND xã - Nà Phiáo xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,57 | 0,02 |
|
| 1,55 | Vĩnh Quang | 77 | 2023 |
|
18 | Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Lại - Bản Cài xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,24 | 0,04 |
|
| 1,20 | Vĩnh Quang | 41 | 2023 |
|
19 | Mở mới, cứng hoá đường liên xã tuyến: Trung tâm xã Vĩnh Quang - xóm Nà Phiáo - xóm Bản Riềm - Trung tâm xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,35 |
| 0,35 |
| 1,00 | Vĩnh Quang | 142;152 | 2023 |
|
1,20 |
| 0,50 |
| 0,70 | Vĩnh Phong | 2023 |
| |||
20 | Đường GTNT Phiêng Phay (thị trấn Pác Miầu) - Khau Nình (xã Thái Học), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Công trình đường GTNT Phiêng Phay - Khau Nình xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng). | 3,20 |
|
|
| 3,20 | Thái Học | 02 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
21 | Cứng hóa đường giao thông liên vùng tuyến: Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Lũng Lòn, xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Lý Bôn | 206;234;233;223;222;205 | 2023 |
|
22 | Đường GTNT Lũng Vài - Khau Trù - Nà Mấư, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,30 |
| 0,40 |
| 0,90 | Mông Ân | 55;56;47;48;38;39;25 | 2023 |
|
23 | Đường GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng - xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng - xã Công Bằng huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn). | 2,84 | 0,03 | 1,77 |
| 1,04 | Yên Thổ | 293,297,285,276 | 2023 |
|
24 | Đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.) | 0,40 | 0,01 | 0,25 |
| 0,14 | Yên Thổ | 79;92;93 | 2023 |
|
25 | Cầu treo Nà Bay xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Quảng Lâm | 150 | 2023 |
|
26 | Cứng hóa đường giao thông liên xã vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Cứng hóa đường GT liên kết vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 1,34 | 0,03 | 0,05 |
| 1,26 | Quảng Lâm | 194;196 | 2023 |
|
27 | Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Phiêng Mường (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xóm Nà Húc (xã Yên Phong, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang) | 2,77 | 0,05 | 1,20 |
| 1,52 | Quảng Lâm | 193; 05 (tỷ lệ 1/10.000); 206;200;201 | 2023 |
|
28 | Bể chứa nước xóm Chè Lỳ A, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,08 | 0,04 | 0,04 |
|
| Đức Hạnh | 2,34 |
| 2022 |
29 | Bể chứa nước xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Đức Hạnh | 59 |
| 2022 |
30 | Bể chứa nước xóm Cà Pẻn, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Đức Hạnh | 4 |
| 2022 |
31 | Bể chứa nước xóm Lũng Pịa, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,05 |
| 0,05 |
|
| Đức Hạnh | 3, 204 |
| 2022 |
32 | Nước sinh hoạt tập trung xóm Đoàn Kết xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Nam Cao | 18 | 2023 |
|
33 | Nước sinh hoạt tập trung xóm Nà Nhuồm xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Nam Cao | 179 | 2023 |
|
34 | Bể nước xóm Pác Ròm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Nam Quang | 165;166 | 2023 |
|
35 | Nước sinh hoạt tập trung Nà Cuồn - Trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nước sinh hoạt tập trung Nà Cuồn xóm Nà Sài - trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng). | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Yên Thổ | 01 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
36 | Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (cấp điện cho các xóm Nặm Moòng, Tổng Hoàng 2, Tổng Chảo, Phiêng Mường 2, Cốc Lùng - xã Quảng Lâm (đã điều chỉnh đợt 2) | 0,05 | 0,0032 | 0,02 |
| 0,03 | Quảng Lâm | tờ số 3,5 (tỷ lệ 10.000) tờ số 20,28,29,44,51,52,79,80,95; 106, 168;179;187;188;194 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 |
TT Pác Miầu | 68,69 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | |||||||
Đức Hạnh | tờ số 01, 03 (tỷ lệ 1/10000); tờ số 124, 138, 141, 147, 148, 149 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | |||||||
37 | Trạm y tế xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Yên Thổ | 142;143 | 2023 |
|
38 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nhà văn hóa và sân vận động trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,76 | 0,10 |
|
| 0,66 | Lý Bôn | 164 | 2023 |
|
39 | Cải tạo, nâng cấp chợ xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Yên Thổ | 162 | 2023 |
|
40 | Chợ trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Chợ trung tâm TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.) | 0,28 |
|
|
| 0,28 | TT Pác Miầu | 138 | 2023 |
|
41 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,20 |
|
|
| 0,20 | TT Pác Miầu | 139 |
| 2021 |
42 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Bản Miều, Phiêng Rù, Nà Luông, Nà Tốm, Nà Lạn, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 2,20 |
| 0,80 |
| 1,40 | Vĩnh Quang | 01;02;169 | 2023 |
|
43 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai các xóm Nà Kiềng, Phiêng Phát, Tổng Chảo, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Quảng Lâm | 52 | 2023 |
|
44 | Nhà văn hóa xóm Khau Noong xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thạch Lâm | 37 | 2023 |
|
45 | Nhà văn hóa xóm Cốc Kạch xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thái Học | 50 | 2023 |
|
46 | Nhà văn hóa xóm Bản Bó xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thái Học | 92 | 2023 |
|
47 | Nhà văn hóa xóm Sam Quanh xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thái Học | 160 | 2023 |
|
48 | Nhà văn hóa xóm Nà Sích xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đức Hạnh | 126 | 2023 |
|
49 | Nhà văn hóa xóm Dinh Phà xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đức Hạnh | 26 | 2023 |
|
50 | Nhà văn hóa xóm Đon Sài xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.(Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: MR nhà văn hóa xóm Đon Sài xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Nam Quang | 42 | 2023 |
|
51 | Nhà văn hóa và sân vận động trung tâm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Nam Quang | 88 | 2023 |
|
52 | Nhà văn hóa xóm Nà Héng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Xây dựng nhà văn hóa Nà Héng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng). | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nam Quang | 118 | 2023 |
|
53 | Nhà văn hóa xóm Tổng Ác xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Lý Bôn | 113 | 2023 |
|
54 | Nhà văn hóa xóm Pác Rả xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Lý Bôn | 68 | 2023 |
|
55 | Nhà văn hóa xóm Nà Mầư xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Mông Ân | 02 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
56 | Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nhà văn hóa TT xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quảng Lâm | xây trong khuôn viên UB (149) | 2023 |
|
57 | Nhà văn hóa xóm Nà Luông xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quảng Lâm | 111 | 2023 |
|
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác hầm lò mỏ vàng Nam Quang, xã Nam Quang và xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 11,90 |
| 11,90 |
|
| Nam Quang, xã Nam Cao | Xã Nam Quang (xã Tân Việt cũ): Tờ 3(thửa 2, 7); Tờ 3 (thửa: 2,3,4,5); Tờ 4 (thửa:1,2, 3,4,6,7) Xã Nam Cao: Tờ 1 (thửa 36) |
| 2021 |
2 | Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá vôi Vĩnh Phong xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 3,26 |
| 3,26 |
|
| Vĩnh Phong | 01 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
3 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng Vĩnh Quang tại xóm Nà Tốm, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Vĩnh Quang | 3 |
| 2022 |
III | Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 144 |
| 2021 |
2 | Thửa đất số 41, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 144 |
| 2021 |
3 | Thửa đất số 42, tờ bản đồ 144 thị trấn PácMiầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2, thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 144 |
| 2021 |
4 | Thửa đất số 73, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 144 |
| 2021 |
5 | Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu),huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 154 |
| 2021 |
6 | Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 154 |
| 2021 |
7 | Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu),huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,01 |
|
|
| 0,01 | TT Pác Miầu | 154 |
| 2021 |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,08 |
|
|
| 0,08 | TT Pác Miầu | 144 |
| 2022 |
9 | Các thửa đất tại khu tái định cư cạnh chợ Nông Sản khu 2 TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,04916 |
|
|
| 0,0492 | TT Pác Miầu | 144 |
| 2022 |
10 | Đấu giá 1 phần khu đất Trạm bảo vệ thực vật huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | TT Pác Miầu | 146 | 2023 |
|
IV | Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xóm Nà Hiên xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vĩnh Quang | 171 | 2023 |
|
2 | Nhà văn hóa xóm Nà Lầu xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vĩnh Quang | 100 | 2023 |
|
| Tổng | 84,11 | 0,58 | 37,07 | 0,00 | 46,47 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1087/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 11Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1087/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra