Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 606/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 11 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 44/TTr-SGTVT ngày 29/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục kèm theo.

Đối với các tuyến đường bộ không có trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng nền đường nhỏ hơn 6m được xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh mới, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan thông báo, hướng dẫn việc xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: QH-XD (Ut01), TH, NC;
- Lưu: VT,M.A44/4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Điểm đầu (lý trình đường giao và địa danh)

Điểm cuối (lý trình đường giao và địa danh)

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

I. Thành phố Cà Mau

1

Đường Lý Văn Lâm

Đường Nguyễn Trãi

Cống Giồng Kè

4,35

 

 

 

x

 

 

 

2

Đường Ngô Quyền

Cầu Cà Mau

Vành Đai 2

3,55

x

 

 

 

 

 

 

3

Đường Võ Văn Tần

Đường Ngô Quyền

Đường Lý Văn Lâm

0,48

 

x

 

 

 

 

 

4

Đỗ Thừa Luông

Đường Ngô Quyền

Đường số 6

0,63

 

 

 

x

 

 

 

5

Đinh Tiên Hoàng

Đường Phan Ngọc Hiển

Cuối tuyến

0,6

 

x

 

 

 

 

 

6

Đường Đề Thám

Đường Ngô Quyền

Đường Nguyễn Hữu Lễ

0,2

 

 

x

 

 

 

 

7

Đường Phan Đình Phùng

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Lê Lợi

0,65

 

 

x

 

 

 

 

8

Đường Lý Bôn

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Hồng Thám

0,9

 

 

 

x

 

 

 

9

Đường Lý Thái Tôn

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Hồng Thám

0,82

 

 

 

x

 

 

 

10

Đường Lê Lợi

Cầu Cà Mau

Đường Lý Văn Lâm

0,6

 

 

 

x

 

 

 

11

Đường Hoàng Diệu

Đường Lý Thái Tôn

Đường Lê Lai

0,35

 

 

 

 

x

 

 

12

Đường Lê Lai

Đường Hoàng Diệu

Đường Lê Lợi

0,08

 

 

 

x

 

 

 

13

Đường Nguyễn Hữu Lễ

Đường Lý Thái Tôn

Đường Phạm Văn Ký

0,51

 

 

 

x

 

 

 

14

Đường Phan Chu Trinh

Đường Đề Thám

Đường Phạm Văn Ký

0,1

 

 

x

 

 

 

 

15

Đường Phạm Văn Ký

Cầu Cà Mau

Đường Lâm Thành Mậu

0,75

 

 

 

x

 

 

 

16

Đường Trưng Trắc

Đường Đề Thám

Đường Phạm Văn Ký

0,1

 

 

 

x

 

 

 

17

Đường Trưng Nhị

Đường Lê Lai

Đường Lê Lợi

0,12

 

 

 

x

 

 

 

18

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Lý Thái Tôn

Đường Lý Bôn

0,21

 

 

 

x

 

 

 

19

Đường Phạm Hồng Thám

Đường Lý Thái Tôn

Đường Lâm Thành Mậu

0,42

 

x

 

 

 

 

 

20

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

Đường 3 tháng 2

4,0

x

 

 

 

 

 

 

21

Đường Nguyễn Du

Đường Quang Trung

Đường 3 tháng 2

0,9

 

 

 

x

 

 

 

22

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Quang Khải

Trạm Ra đa

1,0

x

 

 

 

 

 

 

23

Đường Ngô Gia Tự

Ranh dự án

Bùng binh

0,8

 

 

 

x

 

 

 

24

Đường Bùi Thị Trường

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

0,85

 

 

x

 

 

 

 

25

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường 30 tháng 4

0,7

 

 

 

x

 

 

 

26

Đường Trần Văn Thời

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

Đường Trần Hưng Đạo

0,6

 

 

x

 

 

 

 

27

Đường Lưu Tấn Tài

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phan Ngọc Hiển

0,37

 

 

 

x

 

 

 

28

Đường 30 tháng 4

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

0,25

 

 

 

x

 

 

 

29

Đường 1 tháng 5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

0,64

 

 

 

x

 

 

 

30

Đường số 1 phường 5

Đường 3 tháng 2

Ranh dự án

0,15

 

 

 

x

 

 

 

31

Đường Huỳnh Ngọc Điệp

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Du

0,45

 

 

 

 

x

 

 

32

Đường 3 tháng 2

Đường Quang Trung

Đường Trần Hưng Đạo

0,38

 

 

 

 

x

 

 

33

Đường Tô Hiến Thành

Đường 3 tháng 2

Đường số 6

0,46

 

 

 

 

x

 

 

34

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Tô Hiến Thành

Đường 3 tháng 2

0,2

 

 

 

 

x

 

 

35

Đường Quang Trung

Cầu Cà Mau

Vàm Cái Nhúc

2,93

 

 

 

x

 

 

 

36

Đường Trần Bình Trọng

Đường Tôn Thất Tùng

Đường 3 tháng 2

0,16

 

 

 

x

 

 

 

37

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Trần Hưng Đạo

Hồ phường 5

0,1

 

 

 

x

 

 

 

38

Đường số 7

Đường Nguyễn Du

Đường Tôn Thất Tùng

0,26

 

 

 

x

 

 

 

39

Đường Nguyễn Đình Thi

Đường Tô Hiến Thành

Đường 3 tháng 2

0,24

 

 

 

x

 

 

 

40

Đường Lê Khắc Xương

Đường Lý Thường Kiệt

Đường 3 tháng 2

0,4

 

 

 

x

 

 

 

41

Đường Lê Đại Hành

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phan Ngọc Hiển

0,3

 

 

 

x

 

 

 

42

Đường Hùng Vương

Đường Phan Bội Châu

Đường Bông Văn Dĩa

1,33

x

 

 

 

 

 

 

43

Đường Phan Bội Châu

Cầu Gành Hào

Đường Quang Trung

0,6

 

 

 

x

 

 

 

44

Đường An Dương Vương

Đường Lý Thường Kiệt

Đường 6A

0,45

x

 

 

 

 

 

 

45

Đường Hải Thượng Lãng Ông

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Bệnh viện đa khoa

1,8

 

 

 

x

 

 

 

46

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Cầu Huỳnh Thúc Kháng

Đập Bảy Tháo

17,98

 

 

 

 

 

x

 

47

Đường Lạc Long Quân

Đường An Dương Vương

Đường số 1

0,15

 

 

 

 

x

 

 

48

Đường Âu Cơ

Cầu Huỳnh Thúc Kháng

Cuối tuyến

0,16

 

 

 

 

x

 

 

49

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Lạc Long Quân

Cuối tuyến

0,1

 

 

 

 

x

 

 

50

Đường Hồ Trung Thành

Đường An Dương Vương

Cuối tuyến

0,25

 

 

 

 

x

 

 

51

Đường Sư Vạn Hạnh

Đường An Dương Vương

Đường La Văn Cầu

0,13

 

 

 

x

 

 

 

52

Đường La Văn cầu

Đường Hùng Vương

Đường Sư Vạn Hạnh

0,6

 

 

 

x

 

 

 

53

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Trường nội trú

Đường Lê Hồng Phong

1,07

 

x

 

 

 

 

 

54

Đường Lê Anh Xuân

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,42

 

 

 

x

 

 

 

55

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0,59

 

 

 

x

 

 

 

56

Đường Lê Hữu Phước

Đường Lê Hồng Phong

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,46

 

 

 

x

 

 

 

57

Đường Lê Hồng Phong

Đường Cao Thắng

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1,7

x

 

 

 

 

 

 

58

Đường Cao Thắng

Đường Nguyễn Tất Thành

Xí nghiệp chế biến hải sản

0,62

 

 

 

 

x

 

 

59

Đường Nguyễn Công Trứ

Kênh Rạch Gập

Cảng cá

1,34

 

x

 

 

 

 

 

60

Đường Quách Văn Phẩm

Đường Lê Hồng Phong

Cuối tuyến

0,28

 

 

 

 

x

 

 

61

Đường Trần Văn Ơn

Đường Quách Văn Phẩm

Đường số 6

0,37

 

 

 

 

x

 

 

62

Đường Lê Vĩnh Hòa

Đường Lê Hồng Phong

Cuối tuyến

0,46

 

 

 

x

 

 

 

63

Đường Nguyễn Ngọc Cung

Bùng binh

Cuối tuyến

0,51

 

 

 

x

 

 

 

64

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lý Văn Lâm

Đường Phan Ngọc Hiển

0,2

 

 

x

 

 

 

 

65

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Duẩn

0,8

x

 

 

 

 

 

 

66

Đường Vành đai 1

Đường Nguyễn Trãi

Kinh đường củi

1,77

 

x

 

 

 

 

 

67

Đường Mậu Thân

Đường Nguyễn Trãi

Đường Ngô Quyền

3,24

 

 

x

 

 

 

 

68

Đường Hoa Lư

Đường Đinh Tiên Hoàng

Cuối tuyến

0,65

 

 

 

 

x

 

 

69

Đường Trần Quang Diệu

Vành đai 1

Đường số 17

0,85

 

 

x

 

 

 

 

70

Đường Lê Hoàng Thái

Đường 3 tháng 2

Ranh dự án

0,15

 

 

 

x

 

 

 

71

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Ngô Gia Tự

Đường Quang Trung

0,16

 

 

 

x

 

 

 

72

Đường số 11 phường 7

Hùng Vương

Đường Hồ Trung Thành

0,1

 

 

 

 

x

 

 

73

Đường Nguyễn Thái Học

An Dương Vương

Đường Phan Bội Châu

0,22

 

 

 

x

 

 

 

74

Hẻm 27 phường 7

An Dương Vương

Đường Phan Bội Châu

0,16

 

 

 

x

 

 

 

75

Đường Xí nghiệp

Lê Hồng Phong

Xí nghiệp gỗ

0,42

 

 

 

x

 

 

 

76

Đường Ba Đoàn khóm 7

Xí nghiệp gỗ

Ba Đoàn

0,31

 

 

 

x

 

 

 

77

Đường Tạ Uyên

Nguyễn Văn Bảy

Vành Đai 1

0,23

x

 

 

 

 

 

 

78

Đường số 3 phường 9

Hoa Lư

Đường số 6

0,23

 

 

 

x

 

 

 

79

Đường số 2 phường 9

Đường số 5

Đường số 10

0,97

 

 

 

x

 

 

 

80

Đường số 4 phường 9

Đường số 5

Đường số 1

0,24

 

 

 

x

 

 

 

81

Hồ Tùng Mậu

Quốc lộ 63

Đường số 3

0,22

 

 

x

 

 

 

 

82

Đường số 6 phường 9

Đường số 1

Cuối tuyến

0,13

 

 

 

x

 

 

 

83

Đường số 2 phường 9

Đường số 1

Đường số 5

0,09

 

 

 

x

 

 

 

84

Đường số 3 phường 9

Đường số 1

Đường số 5

0,08

 

 

 

x

 

 

 

85

Đường số 5 phường 9

Đường số 6

Đường số 4

0,13

 

 

 

x

 

 

 

86

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

Vành Đai 2

Cuối tuyến

0,09

 

 

 

x

 

 

 

87

Đường Ngô Thời Nhiệm

Vành Đai 2

Cuối tuyến

0,09

 

 

 

x

 

 

 

88

Đường Trương Định

Vành Đai 2

Cuối tuyến

0,09

 

 

 

x

 

 

 

89

Đường số 11 phường 9

Đường số 8

Cuối tuyến

0,05

 

 

 

x

 

 

 

90

Đường Thế Lữ

Đường số 13

Đường số 15

0,12

 

 

 

x

 

 

 

91

Đường Xuân Diệu

Đường số 13

Đường số 15

0,12

 

 

 

x

 

 

 

92

Đường số 13

Đường số 10

Đường số 14

0,09

 

 

 

x

 

 

 

93

Đường Đoàn Giỏi

Đường số 10

Đường số 16

0,15

 

 

 

x

 

 

 

94

Đường số 16

Đường số 15

Cuối tuyến

0,07

 

 

x

 

 

 

 

95

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Văn Bảy

Vành Đai 1

0,46

 

 

x

 

 

 

 

96

Đường Phan Đình Giót

Đường Nguyễn Văn Bảy

Vành Đai 1

0,34

 

 

 

x

 

 

 

97

Đường Huỳnh Phi Hùng

Đường Nguyễn Văn Bảy

Đường Nam Cao

0,31

 

 

 

x

 

 

 

98

Đường Nguyễn Văn Bảy

Đường Nguyễn Trung Thành

Đường số 1

0,62

 

 

 

x

 

 

 

99

Đường Nguyễn Trung Thành

Đường Nguyễn Văn Bảy

Đường Nam Cao

0,33

 

 

 

x

 

 

 

100

Đường Nam Cao

Đường Nguyễn Trung Thành

Đường Huỳnh Phi Hùng

0,56

 

 

 

x

 

 

 

101

Đường Nguyễn Thị Nho

Đường Nguyễn Trung Thành

Đường Tấn Phát

0,28

 

 

 

x

 

 

 

102

Đường Đỗ Thừa Tự

Đường Nguyễn Trung Thành

Đường Phan Đình Giót

0,5

 

 

 

x

 

 

 

103

Đường số 12 phường 9

Đường Nguyễn Văn Bảy

Đường Đỗ Thừa Tự

0,06

 

 

 

x

 

 

 

104

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Đỗ Thừa Luông

Đường Nam Cao

0,14

 

 

x

 

 

 

 

105

Đường số 13 phường 9

Đường Nam Cao

Vành Đai 1

0,08

 

 

 

x

 

 

 

106

Đường Lê Duẩn

Đường Ngô Quyền

Cổng Minh Thắng

0,6

x

 

 

 

 

 

 

107

Đường số 1 phường 9

Đường Nam Cao

Đường Nguyễn Văn Bảy

0,86

x

 

 

 

 

 

 

108

Đường Lê Đức Thọ

Quốc lộ 63

Đường số 1

0,99

x

 

 

 

 

 

 

109

Đường số 4 phường Tân Xuyên

Đường số 5

Đường số 1

0,32

 

 

x

 

 

 

 

110

Đường số 5 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 6

0,31

 

x

 

 

 

 

 

111

Đường số 6 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 5

0,21

 

x

 

 

 

 

 

112

Đường số 7 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 1

0,15

 

 

x

 

 

 

 

113

Đường số 8 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 1

0,15

 

 

x

 

 

 

 

114

Đường số 9 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 1

0,15

 

 

x

 

 

 

 

115

Đường số 10 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 1

0,15

 

 

x

 

 

 

 

116

Đường số 11 phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 6

0,12

 

 

 

x

 

 

 

117

Đường số 1 khu B phường Tân Xuyên

Đường số 9

Cuối tuyến

0,29

x

 

 

 

 

 

 

118

Đường số 5 khu B phường Tân Xuyên

Đường số 3 khu A

Đường dự kiến

0,94

 

 

x

 

 

 

 

119

Đường số 9 khu B phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 13 khu B

0,45

x

 

 

 

 

 

 

120

Đường số 10 khu B phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 1 khu B

0,38

x

 

 

 

 

 

 

121

Đường số 11 khu B phường Tân Xuyên

Đường số 3

Đường số 1 khu B

0,38

 

 

x

 

 

 

 

122

Đường số 12 khu B phường Tân Xuyên

Đường số 5 khu B

Đường số 11 khu B

0,7

 

 

x

 

 

 

 

123

Đường số Châu Văn Liêm

Đường Nguyễn Văn Bảy

Đường số 2

0,84

x

 

 

 

 

 

 

124

Đường số 2 phường 9

Đường Lê Duẩn

Đường số 6

1,16

x

 

 

 

 

 

 

125

Đường vào Chùa Phật Tổ (Lý Bôn)

Đường Phạm Hồng Thám

Đường Nguyễn Thiện Năng

0,08

 

 

x

 

 

 

 

126

Đường Kênh Tinh đội

Hẻm 19 tháng 5

Cuối tuyến

0,6

 

x

 

 

 

 

 

127

Đường 6A phường 7

Đường An Dương Vương

Đường Quang Trung

0,1

 

 

 

x

 

 

 

128

Đường 6B phường 7

Đường An Dương Vương

Đường Quang Trung

0,1

 

 

 

x

 

 

 

129

Đường số 1 phường 5

Đường 30/4

Đường 1/5

0,22

 

 

 

 

 

x

 

130

Đường số 2 phường 5

Đường 30/4

Đường 1/5

0,1

 

 

 

 

 

x

 

131

Đường số 3 phường 5

Đường 30/4

Đường 1/5

0,1

 

 

 

 

 

x

 

132

Đường Trần Văn Bỉnh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

0,1

 

 

 

 

 

x

 

133

Đường số 1 phường 5

Đường Trần Văn Bỉnh

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,4

 

 

 

 

 

x

 

134

Đường Châu Văn Đặng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Ngọc Sanh

0,25

 

 

 

 

 

x

 

135

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Du

Đường 3/2

0,27

 

 

 

 

 

x

 

136

Đường Nguyễn Thái Bình

Đường Trần Hưng Đạo

Trường Nguyễn Thái Bình

0,44

 

 

 

 

 

x

 

137

Đường Bông Văn Dĩa

Đường Hùng Vương

Đường số 1

0,35

 

 

 

 

 

x

 

138

Đường Trần Phú

Đường 30/4

Đường Trần Văn Thời

0,36

 

 

 

 

 

x

 

139

Đường số 3 phường 5

Đường Nguyễn Du

Đường Tôn Đức Thắng

0,08

 

 

 

 

 

x

 

140

Đường Mạc Đinh Chi

Đường Tô Hiến Thành

Đường 3/2

0,32

 

 

 

 

 

x

 

141

Đường số 7 phường 5

Đường Nguyễn Du

Đường Tôn Thất Tùng

0,26

 

 

 

 

 

x

 

142

Đường nội bộ

Đường Nguyễn Du

Đường Tôn Đức Thắng

0,05

 

 

 

 

 

x

 

143

Đường Nguyễn Việt Khái

Đường Huỳnh Ngọc Điệp

Cuối tuyến

0,36

 

 

 

 

 

x

 

144

Đường số 8

Đường Nguyễn Du

Đường Tôn Thất Tùng

0,2

 

 

 

 

 

x

 

145

Đường số 45A

Đường Ngô Gia Tự

Cuối tuyến

0,08

 

 

 

 

 

x

 

146

Đường số 45B

Đường Mạc Đĩnh Chi

Cuối tuyến

0,07

 

 

 

 

 

x

 

147

Đường Lê Công Nhân

Đường Nguyễn Du

Đường 3/2

0,16

 

 

 

 

 

x

 

148

Đường Nguyễn Mai

Đường Lê Anh Xuân

Cuối tuyến

0,72

 

 

 

 

 

x

 

149

Đường số 10 khu hợp phần 3 phường 4

Đường Lâm Thành Mậu

Đường số 2

0,24

 

x

 

 

 

 

 

150

Đường số 9 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 11

Đường số 5

0,29

 

 

x

 

 

 

 

151

Đường số 8 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 10

Đường số 5

0,14

 

 

 

x

 

 

 

152

Đường số 11 khu hợp phần 3 phường 4

Đường Lâm Thành Mậu

Đường số 2

0,28

 

 

 

x

 

 

 

153

Đường số 12 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 9

Đường số 2

0,17

 

 

 

x

 

 

 

154

Đường số 13 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 9

Đường số 2

0,17

 

 

 

x

 

 

 

155

Đường số 1 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 10

Đường số 5

0,14

 

 

x

 

 

 

 

156

Đường số 2 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 11

Đường số 5

0,29

 

 

x

 

 

 

 

157

Đường số 3 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 1

Đường số 2

0,11

 

 

 

x

 

 

 

158

Đường số 4 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 1

Đường số 2

0,11

 

 

 

x

 

 

 

159

Đường số 5 khu hợp phần 3 phường 4

Đường số 9

Đường số 2

0,16

 

 

 

x

 

 

 

160

Đường Lương Thế Vinh

Đường Lý Văn Lâm

Đường Ngô Quyền

0,56

 

 

 

 

 

x

 

161

Đường vào trường DTN trú

Đường Ngô Quyền

Cuối tuyến

0,25

 

 

 

 

 

x

 

162

Đường Đại Đức Hữu Nhem

Đường Lý Văn Lâm

Cuối tuyến

0,28

 

 

 

 

 

x

 

163

Đường Vưu Văn Tỷ

Đường Phan Chu Trinh

Đường Nguyễn Hữu Lễ

0,16

 

 

 

 

 

x

 

164

Đường Nguyên Thiện Năng

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lâm Thành Mậu

0,8

 

 

 

 

 

x

 

II. Huyện Đầm Dơi

1

Đường Nguyễn Văn Tạo

Phòng Văn hóa thông tin

Đường Cây Dương

0,7

 

 

 

 

X

 

 

2

Đường 19 tháng 5

Đường Cà Mau - Đầm Dơi

Đường Dương Thị Cẩm Vân

0,467

 

 

 

X

 

 

 

3

Đường Tô Văn Mười

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Lưu Tấn Thành

0,172

 

 

 

 

X

 

 

4

Đường Huỳnh Kim Tấn

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Lưu Tấn Thành

0,1

 

 

 

 

X

 

 

5

Đường Dương Thị Cẩm Vân (đoạn 2)

Xí nghiệp hải sản

Trường Chính trị

1,0

 

 

 

X

 

 

 

6

Đường Nguyễn Mai

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Phạm Minh Hoài

0,151

 

 

 

 

X

 

 

7

Đường Trần Văn Phú

Bến đò Bệnh viện

Cầu Rạch Sao

0,55

 

 

 

X

 

 

 

8

Đường Ngô Bình An

Đường 30 tháng 4

Đường Dương Thị Cẩm Vân

0,435

 

 

 

 

X

 

 

9

Đường Cây Dương

Đường 30 tháng 4

Đường Cây Dương

0,341

 

 

 

 

X

 

 

10

Đường 3 tháng 2

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30 tháng 4

0,45

 

 

 

X

 

 

 

11

Đường Thái Thanh Hòa

Ngã 4 Tư Hòa

Cầu Sông Đầm

0,34

 

 

 

 

X

 

 

12

Đường Trần Văn Huy

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Cầu Rạch Sao

0,41

 

 

 

X

 

 

 

13

Đường Đầm Dơi Tùng

Ngã Tư Hòa

Cầu Thanh Tùng

18,35

 

 

 

 

 

X

 

14

Đường Lầu Quốc gia Quách Phẩm Bắc

Lầu Quốc Gia

Trường tiểu học Nhà Cũ

11,5

 

 

 

 

 

X

 

15

Đường Cỏ Ống - Tân Duyệt

Ngã 3 Cỏ Ống

Cầu Bảy Thi

4,66

 

 

 

 

X

 

 

16

Đường Tạ An Khương

Đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi

UBND xã Tạ An Khương

0,43

 

 

 

 

X

 

 

17

Đường Đầu Trâu - Tân Đức

Cầu Tân Đức

UBND xã Tân Đức

7,47

 

 

 

 

X

 

 

18

Đường Đầm Dơi - Tân Dân

Ngã 3 cầu Sông Đầm

UBND xã Tân Dân

9,8

 

 

 

 

X

 

 

19

Đường Đầm Dơi - Tạ An Khương Nam - Tạ an Khương Đông

Cầu Sông Đầm

UBND xã Tạ An Khương Đông

11

 

 

 

 

X

 

 

20

Đường ô tô về xã Nguyễn Huân

UBND xã Tân Tiến

UBND xã Nguyễn Huân

20,3

 

 

 

 

X

 

 

21

Đường ô tô về trung tâm xã Quách Phẩm

UBND xã Trần Phán

UBND xã Quách Phẩm

13,72

 

 

 

 

X

 

 

22

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Tiến

Lộ Tân Dân

UBND xã Tân Tiến

13,03

 

 

 

 

X

 

 

23

Đường ô tô về trung tâm xã Ngọc Chánh

Cầu Bảy Thi

UBND xã Ngọc Chánh

5,26

 

 

 

 

X

 

 

III. Huyện Năm Căn

1

Đường Lý Nam Đế

Nhà may Hảo

Đường Nhà Đèn

0,5

 

 

 

 

X

 

 

2

Đường An Dương Vương

Nhà Minh Hòa

Nhà Hữu Há

0,14

 

 

 

X

 

 

 

3

Đường Lạc Long Quân

Xí nghiệp cấp nước

Nhà bác sĩ Tâm

0,117

 

 

 

X

 

 

 

4

Đường Võ Thị Sáu

Nhà bà Hằng

Kênh Xáng

0,2

 

 

 

X

 

 

 

5

Đường Kim Đồng

Nhà ông Sơn

Nhà Chính Yến

0,69

 

 

 

X

 

 

 

6

Đường Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

Trường trung học cơ sở thị trấn Năm Căn

0,11

 

 

 

X

 

 

 

7

Đường Châu Văn Đặng

Đường Nguyễn Tất Thành

Ba Trung Tâm

0,5

 

 

 

X

 

 

 

8

Đường Năm Căn - Hàng Vịnh

Cầu kinh Xáng

Vàm kênh Cái Nháp

8,55

 

 

 

 

X

 

 

9

Đường Hàng Vịnh - Hiệp Tùng

Vàm kênh Cái Nháp

UBND xã Hiệp Tùng

8,75

 

 

 

 

X

 

 

10

Đường Hiệp Tùng - Tam Giang

UBND xã Hiệp Tùng

UBND xã Tam Giang

4,88

 

 

 

 

X

 

 

11

Đường Tam Giang - Tam Giang Đông

UBND xã Tam Giang

UBND xã Tam Giang Đông

8,739

 

 

 

 

X

 

 

12

Đường Năm Căn - Lâm Hải

Cầu Xẻo Nạn

UBND xã Lâm Hải

11,8

 

 

 

 

X

 

 

IV. Huyện Ngọc Hiển

1

Đường ô tô đến thị trấn Rạch Gốc

Trung tâm huyện

Thị trấn Rạch Gốc

6,8

 

 

 

 

 

X

 

2

Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây

Trung tâm huyện

Vàm Ông Định

16,388

 

 

 

 

 

X

 

3

Đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang Tây

Trung tâm huyện

Chợ Thủ

19,966

 

 

 

 

 

X

 

4

Đường ô tô đến trung tâm xã Viên An Đông

Vàm Ông Định

Nhưng Miên

13

 

 

 

 

 

X

 

5

Đường ô tô đến trung tâm xã xã Viên An

Nhưng Miên

Ông Trang

4,2

 

 

 

 

 

X

 

6

Đường ô tô đến trung tâm xã Đất Mũi

Ông Trang

Ngã Ba Đình

13,4

 

 

 

 

 

X

 

7

Đường ô tô Khai Long - Đất Mũi

Ngã Ba Đình

Mũi

15,8

 

 

 

 

 

X

 

V. Huyện Phú Tân

1

Đường Nguyễn Việt Khái

Cầu Kiểm Lâm

Rạch Cái Đôi Nhỏ

3,66

 

 

 

 

 

X

 

2

Đường Trần Văn Thời

Cầu kênh lô I

Cầu Bảy Sử

2,845

 

 

 

 

 

X

 

3

Đường Phan Ngọc Hiển

Cầu kênh 90

Đường Cách mạng tháng 8

2,97

 

 

 

 

X

 

 

4

Đường Cách mạng tháng 8

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Nguyễn Việt Khái

0,45

 

 

 

 

X

 

 

5

Đường 3 tháng 2

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Trần Văn Thời

0,231

 

 

 

 

X

 

 

6

Đường 2 tháng 9

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Trần Văn Thời

0,232

 

 

 

 

X

 

 

7

Đường 26 tháng 3

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường dự kiến

0,204

 

 

 

 

X

 

 

8

Đường ô tô về trung tâm xã Việt Khái

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm xã Việt Khái

12,6

 

 

 

 

X

 

 

9

Đường ô tô về trung tâm xã Rạch Chèo

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm xã Rạch Chèo

9,85

 

 

 

 

X

 

 

10

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hải

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm Xã Tân Hải

2,2

 

 

 

 

X

 

 

11

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm xã Phú Tân

4,6

 

 

 

 

X

 

 

12

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng Tây

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm xã Tân Hưng Tây

4,4

 

 

 

 

X

 

 

13

Đường ô tô về trung tâm xã Việt Thắng

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm xã Việt Thắng

9,35

 

 

 

 

X

 

 

14

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Trung tâm xã Phú Thuận

0,4

 

 

 

 

X

 

 

VI. Huyện U Minh

1

Đường ô tô về trung tâm xã Khánh Tiến

Cầu Khánh Lâm

Cống Hương Mai

11,34

 

 

 

 

 

X

 

VII. Huyện Cái Nước

1

Đường 30 tháng 4

Đường Tân Duyệt

Cầu Văn Hóa

0,34

 

 

 

X

 

 

 

2

Đường 1 tháng 5 nối dài

Đường 30 tháng 4

Đường 2 tháng 9

0,07

 

 

 

X

 

 

 

3

Hẻm số 1 giai đoạn 1

Đường 30 tháng 4

Đường 2 tháng 9

0,07

 

 

 

X

 

 

 

4

Hẻm số 2

Đường 30 tháng 4

Đường 2 tháng 9

0,07

 

 

 

X

 

 

 

5

Đường 3 tháng 2

Đường 2 tháng 9

Cuối tuyến

0,15

 

 

 

X

 

 

 

6

Đường Tân Duyệt

Quốc lộ 1

Cống Cây Hương

0,87

 

X

 

 

 

 

 

7

Đường 2 tháng 9

Đường Tân Duyệt - Chà Là

Cầu Văn Hóa

0,39

 

 

X

 

 

 

 

8

Đường ô tô về trung tâm xã Đông Hung

Đường Cái Nước - Tân Duyệt

Trung tâm xã Đông Hưng

4,19

 

 

 

 

X

 

 

9

Đường ô tô về trung tâm xã Trần Thới

Quốc lộ 1

Trung tâm xã Trần Thới

0,62

 

 

 

 

X

 

 

10

Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận

Trung tâm xã Hòa Mỹ

0,74

 

 

 

 

X

 

 

11

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

Quốc lộ 1

Trung tâm xã Tân Hưng

7,26

 

 

 

 

X

 

 

12

Đường ô tô về trung tâm xã Đông Thới

Đường Cái Nước - Tân Duyệt

Trung tâm xã Đông Thới

0,41

 

 

 

 

X

 

 

13

Đường 19/5

Nghĩa trang Liệt sĩ

Trung tâm Giáo dục dạy nghề cũ

1,92

 

 

 

X

 

 

 

14

Đường Lung lá Nhà Thể

Quốc lộ 1

Khu di tích Lung lá Nhà Thể

4,75

 

 

 

 

X

 

 

VIII. Huyện Trần Văn Thời

1

Đường ô tô đến trung tâm xã Trần Hợi

Đường Tác Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc

15,64

 

 

 

 

X

 

 

2

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Đông

Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Trung tâm xã Khánh Bình Đông

5,08

 

 

 

 

X

 

 

3

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hưng

Thị trấn Trần Văn Thời

Trung tâm xã Khánh Hưng

2,86

 

 

 

 

X

 

 

4

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải

Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Khu mộ Bác Ba Phi

8,84

 

 

 

 

X

 

 

5

Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An

Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền

Trung tâm xã Lợi An

4,73

 

 

 

 

X

 

 

6

Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền

Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An

Trung tâm xã Phong Điền

9,8

 

 

 

 

X

 

 

7

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc

Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc

Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc

8,72

 

 

 

 

X

 

 

IX. Huyện Thới Bình

1

Đường 30/4

Vàm gạch Bà Năm cũ

Xã Thới Bình

2,5

 

 

 

X

 

 

 

2

Tuyến đường Tân Phong

Quốc lộ 63

Kênh xáng Phụng Hiệp

11,2

 

 

 

 

 

X

 

3

Đường ô tô về trung tâm xã Trí Lực

Đường HLCB phía Nam

Kênh 7 Phủ thờ

13,1

 

 

 

 

 

X

 

4

Tuyến đường Bào Nhàn

Đường Võ Văn Kiệt

Sông Bạch Ngưu

14,6

 

 

 

 

 

X

 

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

Đường Võ Văn Kiệt

Vành Đai 2

Cổng Khí - Điện - Đạm

11,3

 

 

X

 

 

 

 

2

Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội

Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Trung tâm xã Khánh Hội

42,6

 

 

 

 

X

 

 

3

Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Đường Võ Văn Kiệt

Thị trấn Sông Đốc

37,92

 

 

 

 

X

 

 

4

Lương Thế Trân - Đầm Dơi

Giáp

Thị trấn Đầm Dơi

20,5

 

 

 

 

X

 

 

5

Trí Phải - Thới Bình

Giáp QL 63

Thị trấn Thới Bình

9,5

 

 

 

 

X

 

 

6

Rau Dừa - Rạch Ráng

Giáp Quốc lộ 1

Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

8,14

 

 

 

 

X

 

 

7

Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đối Vàm

Thị trấn Đầm Dơi

Thị trấn Cái Đôi Vàm

48,4

 

 

 

 

X

 

 

8

Đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đoạn từ Quốc lộ 63 đến ngã 4 Khai Hoang

Quốc lộ 63

Ngã 4 Khai Hoang

25

 

 

 

 

X

 

 

 

* Đoạn từ ngã tư Khai Hoang đến đê biển Tây

Ngã tư Khai Hoang

Đê biển Tây

19,7

 

 

 

 

 

X

 

9

T13 - Co Xáng - Đá Bạc

Cống T13

Công Đá Bạc

29,1

 

 

 

 

X

 

 

10

Tuyến đường Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước

Quốc lộ 1

Kênh xáng Thọ Mai

17,5

 

 

 

 

X

 

 

11

Tuyến đường T11

Đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội

Sông Trèm Trẹm

10,9

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành

  • Số hiệu: 606/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Trần Hồng Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản