- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 852/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 13 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại và bãi bỏ 13 danh mục thủ tục hành chính tại mục XV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại và bãi bỏ 13 quy trình tại mục XV phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 7,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000 đồng | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 7,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 2,5 ngày làm việc đối với thay đổi Trưởng Văn phòng; 5,5 ngày làm việc đối với thay đổi khác | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 23 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 23 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 23 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Văn bản thông báo về đăng ký tập sự | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản thông báo về đăng ký tập sự | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
2. Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nhị thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
thuộc Sở Tư pháp |
|
| ||
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
3. Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 7,5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 3.5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Người đăng ký hành nghề được ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và Thẻ thừa phát lại được cấp | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Người đăng ký hành nghề được ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và Thẻ thừa phát lại được cấp | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
4. Cấp lại thẻ Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Thẻ thừa phát lại được cấp | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Thẻ thừa phát lại được cấp | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
5. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 01 |
Chuyên viên được phân công thụ lý | Các văn bản đầu ra | 06 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 03 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 02 |
B4 | Hồ sơ chờ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh xử lý |
| 16 | |
B6 | Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
6. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt đọng Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 3,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
7. Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc đối với trường hợp Trưởng văn phòng; 5,5 ngày làm việc đối với trường thay đổi khác.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) | |
Thay đổi Trưởng văn phòng | Thay đổi khác | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,75 | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 0,5 | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,5 | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,25 | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,25 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày | 5,5 ngày |
8. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 23 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ scan | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 01 |
Chuyên viên được phân công thụ lý | Các văn bản đầu ra | 04 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 1,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 1,5 |
B4 | Hồ sơ chờ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh xử lý |
| 12 | |
B6 | Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết đinh cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 23 ngày |
9. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
10. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 23 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ scan | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 01 |
Chuyên viên được phân công thụ lý | Các văn bản đầu ra | 04 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 1,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 1,5 |
B4 | Hồ sơ chờ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh xử lý |
| 12 | |
B6 | Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết đinh cho phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 23 ngày |
11. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
12. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 23 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ scan | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 01 |
Chuyên viên được phân công thụ lý | Các văn bản đầu ra | 04 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 1,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 1,5 |
B4 | Hồ sơ chờ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh xử lý |
| 12 | |
B6 | Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết đinh cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 23 ngày |
13. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 852/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1060/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết