- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 852/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Thừa phát lại)
- 11Quyết định 803/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực thừa phát lại, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1254/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 874/TTr-STP ngày 05/6/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: từ 01 đến 13 tại tiểu mục 1 mục I Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Mẫu đơn, Mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
4 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | - 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại; - 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.000.000đ /hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, Mẫu tờ khai | - Thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | - 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | - 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không |
- 1Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Thừa phát lại)
- 5Quyết định 803/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực thừa phát lại, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực