- 1Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, ban hành mới lĩnh vực luật sư, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Thừa phát lại, Giám định Tư pháp, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 62 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 13 thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 895/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 32/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết[1] | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí (VNĐ) | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
01 | 01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | MC | 7 ngày | 5 ngày |
|
| Không | x | x |
|
02 | 02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | MC | 5 ngày | 5 ngày |
|
| Không | x | x |
|
03 | 03 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | MC | 10 ngày | 7 ngày |
|
| Không | x | x |
|
04 | 04 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại | MC | 7 ngày | 5 ngày |
|
| Không | x | x |
|
05 | 05 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | MC | 40 ngày | 40 ngày |
| UBND tỉnh: 20 ngày | 1.000.000 đồng/trường hợp | x | x |
|
06 | 06 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | MC | 10 ngày | 10 ngày |
|
| Không | x | x |
|
07 | 07 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | MC | 3 ngày: thay đổi Trưởng VP 7 ngày: các TH còn lại | 3 ngày: thay đổi Trưởng VP 7 ngày: các TH còn lại |
|
| Không | x | x |
|
| 8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | MC | 30 ngày | 30 ngày |
| UBND tỉnh: 15 ngày | Không | x | x |
|
| 9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | MC | 7 ngày | 7 ngày |
|
| Không | x | x |
|
| 10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | MC | 30 ngày | 30 ngày |
| UBND tỉnh: 15 ngày | Không | x | x |
|
| 11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | MC | 7 ngày | 7 ngày |
|
| Không | x | x |
|
| 12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | MC | 30 ngày | 30 ngày |
| UBND tỉnh: 15 ngày | Không | x | x |
|
| 13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | MC | 7 ngày | 7 ngày |
|
| Không | x | x |
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ: 0204.3852702
[1] Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 1Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, ban hành mới lĩnh vực luật sư, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Thừa phát lại, Giám định Tư pháp, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 62 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 13 thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực