- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 96/2023/QH15 về lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 10Quyết định 852/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 62 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 13 thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một phần bởi: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ- CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ- UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 62 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT- VPCP của 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ lĩnh vực thừa phát lại số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 mục I, Phần A và 04 quy trình liên thông lĩnh vực thừa phát lại số thứ tự 01, 02, 03, 04 mục II, Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
| KT. CHỦ TỊCH |
09 QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ 04 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ: 09 quy trình, gồm:
1. Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
|
2. Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại: Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 03 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3,5 ngày làm việc |
|
3. Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại: Thời gian thực hiện 10 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 08 giờ | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 05 ngày | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương, ký cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 08 giờ | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 08 giờ | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
|
4. Cấp lại thẻ thừa phát lại: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Thẻ cho Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Thẻ cho Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 03 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
|
5. Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 10 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 08 giờ | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 05 ngày | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 08 giờ | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 08 giờ | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
|
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại:
- Thời gian thực hiện đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thừa phát lại: 03 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 2,5 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện đối với các trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết | |
Thay đổi Trưởng Văn phòng | Thay đổi nội dung khác | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 12 giờ làm việc | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 04 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
7. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp và Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp và Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
|
9. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do. | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG: 04 quy trình, gồm:
1. Thành lập Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 40 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 28 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 12 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình, dự thảo quyết định của UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại hoặc ban hành Văn bản từ chối và thông báo lý do | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 08 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại hoặc ban hành Văn bản từ chối và thông báo lý do | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 12 giờ | ||
Bước 5 | Ban hành Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | Chủ tịch UBND tỉnh | 13 ngày | 14 ngày | UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Bước 7 | Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | 01 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 01 ngày | 01 ngày | Sở Tư pháp |
08 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 28 ngày |
|
2. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 30 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 21 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 09 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, dự thảo quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 06 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh ban hành quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 12 giờ | ||
Bước 5 | Ban hành Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối. | Chủ tịch UBND tỉnh | 9,5 ngày | 10,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Bước 7 | Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | 01 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 12 giờ | Sở Tư pháp |
08 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 21 ngày |
|
3. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 30 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 21 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 09 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 06 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 12 giờ | ||
Bước 5 | Ban hành Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối. | Chủ tịch UBND tỉnh | 9,5 ngày | 10,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Bước 7 | Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | 01 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 12 giờ | Sở Tư pháp |
08 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 21 ngày |
|
4. Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 30 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 21 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 09 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 06 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 12 giờ | ||
Bước 5 | Ban hành Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. | Chủ tịch UBND tỉnh | 9,5 ngày | 10,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Bước 7 | Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | 01 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 12 giờ | 12 giờ | |
08 bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 21 ngày |
|
- 1Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2024 công bố 09 quy trình nội bộ và 04 quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 639/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết