- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Thông tư 01/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Thông tư 04/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 5684/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5687/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5684/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả cho UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1072/TTr-SGTVT ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện được ủy quyền thực hiện và các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ỦY QUYỀN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5687/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1. | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | QT-01 |
2. | Cấp lại giấy phép lái xe | QT-02 |
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ỦY QUYỀN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5687/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT-01)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện (được ủy quyền) chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 5. Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. 6. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. 7. Quyết định số 5129/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2023 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc ủy quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| - Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; | X |
| |||
| - Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài). |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện (theo danh sách đã được ủy quyền) | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| 135.000 đồng/lần | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT, đồng bộ dữ liệu | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Chuyên viên phòng QLPT&NL - Sở GTVT; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 3 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên phòng Chuyên môn - Sở GTVT; Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | ||
B6 | Trả kết quả cho cá nhân; cắt góc Giấy phép lái xe cũ theo quy định. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | ||
B7 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B8 | UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC báo cáo Sở GTVT. Đối với việc cấp phát biên lai và thu lệ phí Sở GTVT sẽ có hướng dẫn cụ thể để triển khai. | UBND cấp huyện | Ngày 5 hàng tháng | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe 8. Mẫu Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: .......................................................................
Tôi là:...................................................... Quốc tịch:......................................................
Sinh ngày:...../....../....... Nam, Nữ: .................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi cư trú: .......................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ...............
....................................., cấp ngày....../...../......, nơi cấp: ................................................
Đã học lái xe tại:.................................................................................năm.......................
Đã có giấy phép lái xe số:..............., hạng:........., do:...................... cấp ngày..../..../.......
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:........................
Lý do: ..................................................................................................................................
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ..............., ngày.....tháng.....năm 20...... |
Ghi chú:
(1) Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
2. Quy trình Cấp lại giấy phép lái xe (QT-02).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp lại giấy phép lái xe | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện (được ủy quyền) chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; 5. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 6. Quyết định số 5129/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2023 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc ủy quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.2.1 | - Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| + Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; |
| X | |||
| + Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài; |
| X | |||
| + Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định. | X |
| |||
3.2.2 | - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| + Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (nếu có); | X |
| |||
| + Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp cấp lại giấy phép lái xe không thời hạn các hạng A1, A2, A3; | X |
| |||
| + Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài). |
| X | |||
3.2.3 | - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ: |
|
| |||
| + Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| + Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; |
| X | |||
| + Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài; |
| X | |||
| + Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định. | X |
| |||
| + Hồ sơ gốc của giấy phép lái xe bị mất (nếu có); | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện GPLX đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại GPLX. - Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện (theo danh sách đã được ủy quyền) | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| 135.000 đồng/lần | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
3.7.1 | Trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng: | |||||
B1 | Nộp hồ sơ. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT; đồng bộ dữ liệu. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Chuyên viên phòng Chuyên môn - Sở GTVT; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC. | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT. | 3 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B5 | Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên phòng Chuyên môn- Sở GTVT; Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông báo dự sát hạch lại | ||
B6 | Trả kết quả cho cá nhân; cắt góc GPLX cũ. | - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện; - Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông báo dự sát hạch lại | ||
B7 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; | Giờ hành chính. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B8 | UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC báo cáo Sở GTVT. | UBND cấp huyện | Ngày 5 hàng tháng | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC. | ||
3.7.2 | Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: | |||||
B1 | Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT; đồng bộ dữ liệu. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Chuyên viên phòng Chuyên môn - Sở GTVT Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Tạm dừng xử lý, chờ có kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. |
| Chờ kết quả xác minh (01 tháng 24 ngày) |
| ||
B5 | Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 4 ngày (thực hiện trước 4,5 ngày làm việc tính đến ngày hẹn trả kết quả) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Chuyên viên phòng Chuyên môn - Sở GTVT; Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân | - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện; - Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | ||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B9 | UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC báo cáo Sở GTVT. | UBND cấp huyện | Ngày 5 hàng tháng | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC | ||
3.7.3 | Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: | |||||
B1 | Nộp hồ sơ. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. Yêu cầu rà soát kỹ và chịu trách nhiệm tính chính xác các thông tin cá nhân của người nộp hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Sở GTVT; đồng bộ dữ liệu | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Chuyên viên phòng Chuyên môn - Sở GTVT Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Tạm dừng xử lý, chờ có kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. |
| Chờ kết quả xác minh (01 tháng 24 ngày) |
| ||
B5 | Sở GTVT thẩm định hồ sơ, giải quyết TTHC | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 4 ngày (thực hiện trước 4,5 ngày làm việc tính đến ngày hẹn trả kết quả) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Bàn giao hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Chuyên viên phòng Chuyên môn - Sở GTVT; Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | 0,5 ngày (trước 10 giờ sáng hàng ngày) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông báo dự sát hạch lại | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân | - Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện; - Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông báo dự sát hạch lại | ||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên UBND cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
B9 | UBND cấp huyện thống kê kết quả thực hiện TTHC báo cáo Sở GTVT. | UBND cấp huyện | Ngày 5 hàng tháng | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Đơn đề nghị đổi (cấp lại) giấy phép lái xe 8. Mẫu Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện TTHC. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: .......................................................................
Tôi là:...................................................... Quốc tịch:......................................................
Sinh ngày:...../....../....... Nam, Nữ: .................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi cư trú: .......................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ...............
....................................., cấp ngày....../...../......, nơi cấp: ................................................
Đã học lái xe tại:.................................................................................năm.......................
Đã có giấy phép lái xe số:..............., hạng:........., do:...................... cấp ngày..../..../.......
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:........................
Lý do: ..................................................................................................................................
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ..............., ngày.....tháng.....năm 20...... |
Ghi chú:
(3) Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(4): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
- 1Quyết định 4181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4678/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Thông tư 01/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Thông tư 04/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 4181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 4678/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 5684/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Quyết định 5687/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được Sở Giao thông vận tải ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5687/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực