- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 05/2021/TT-BTNMT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 05/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 471/STNMT-VP ngày 20/02/2024 và Đề án số 472/ĐA-STNMT ngày 20/02/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 817/TTr-SNV ngày 21/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 51 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ công chức chuyên môn dùng chung: 22 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Tỷ lệ công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 13/33 người (chiếm 39,39%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương: 20/33 người (chiếm 60,61%).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
| ||
1 | Giám đốc Sở | STNMT-LĐQL.01 | Chuyên viên chính trở lên |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | STNMT-LĐQL.02 | Chuyên viên chính trở lên |
|
3 | Chánh Văn phòng Sở | STNMT-LĐQL.03 | Chuyên viên trở lên |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở | STNMT-LĐQL.04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | STNMT-LĐQL.05 | Chuyên viên trở lên |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | STNMT-LĐQL.06 | Chuyên viên trở lên |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | STNMT-LĐQL.07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | STNMT-LĐQL.08 | Chuyên viên trở lên |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
| ||
1 | Chuyên viên chính về quản lý đất đai | STNMT-NVCN.01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ | STNMT-NVCN.02 | Chuyên viên chính |
|
3 | Chuyên viên chính về viễn thám | STNMT-NVCN.03 | Chuyên viên chính |
|
4 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | STNMT-NVCN.04 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên chính về khoáng sản | STNMT-NVCN.05 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên chính về môi trường | STNMT-NVCN.06 | Chuyên viên chính |
|
7 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | STNMT-NVCN.07 | Chuyên viên chính |
|
8 | Chuyên viên chính về khí tượng thủy văn | STNMT-NVCN.08 | Chuyên viên chính |
|
9 | Chuyên viên chính về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | STNMT-NVCN.09 | Chuyên viên chính |
|
10 | Chuyên viên về quản lý đất đai | STNMT-NVCN.10 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | STNMT-NVCN.11 | Chuyên viên |
|
12 | Chuyên viên về viễn thám | STNMT-NVCN.12 | Chuyên viên |
|
13 | Chuyên viên về tài nguyên nước | STNMT-NVCN.13 | Chuyên viên |
|
14 | Chuyên viên về khoáng sản | STNMT-NVCN.14 | Chuyên viên |
|
15 | Chuyên viên về môi trường | STNMT-NVCN.15 | Chuyên viên |
|
16 | Chuyên viên về về biến đổi khí hậu | STNMT-NVCN.16 | Chuyên viên |
|
17 | Chuyên viên về khí tượng thủy văn | STNMT-NVCN.17 | Chuyên viên |
|
18 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | STNMT-NVCN.18 | Chuyên viên |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| ||
1 | Chuyên viên chính về tổng hợp | STNMT-CMDC.01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng (tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; cải cách hành chính) | STNMT-CMDC.02 | Chuyên viên chính |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | STNMT-CMDC.03 | Chuyên viên chính |
|
4 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | STNMT-CMDC.04 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên chính về tài chính | STNMT-CMDC.05 | Chuyên viên chính |
|
6 | Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | STNMT-CMDC.06 | Thanh tra viên chính |
|
7 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | STNMT-CMDC.07 | Thanh tra viên chính |
|
8 | Chuyên viên về tổng hợp | STNMT-CMDC.08 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng (bao gồm: tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; cải cách hành chính) | STNMT-CMDC.09 | Chuyên viên |
|
10 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | STNMT-CMDC.10 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | STNMT-CMDC.11 | Chuyên viên |
|
12 | Chuyên viên về tài chính | STNMT-CMDC.12 | Chuyên viên |
|
13 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | STNMT-CMDC.13 | Kế toán viên trở lên |
|
14 | Kế toán viên chính | STNMT-CMDC.14 | Kế toán viên chính |
|
15 | Kế toán viên | STNMT-CMDC.15 | Kế toán viên |
|
16 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | STNMT-CMDC.16 | Thanh tra viên |
|
17 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | STNMT-CMDC.17 | Thanh tra viên |
|
18 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | STNMT-CMDC.18 | Thanh tra viên |
|
19 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | STNMT-CMDC.19 | Thanh tra viên |
|
20 | Chuyên viên về công tác thanh tra | STNMT-CMDC.20 | Chuyên viên |
|
21 | Văn thư viên | STNMT-CMDC.21 | Văn thư viên |
|
22 | Chuyên viên về pháp chế | STNMT-CMDC.22 | Chuyên viên |
|
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| ||
1 | Nhân viên Phục vụ | STNMT-HTPV.01 |
|
|
2 | Nhân viên Lái xe | STNMT-HTPV.02 |
|
|
3 | Nhân viên Bảo vệ | STNMT-HTP V.03 |
|
|
- 1Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 05/2021/TT-BTNMT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 05/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 11Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 352/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực