Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2021/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNNPTNT ngày 30/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt - bảo vệ thực vật; lâm nghiệp, cơ giới hóa - bảo quản chế biến: Phụ lục 01.

2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: Phụ lục 02.

3. Lĩnh vực khuyến ngư: Phụ lục 03.

(Chi tiết các Phụ lục kèm theo Quyết định).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2021.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC 01:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT; LÂM NGHIỆP; CƠ GIỚI HÓA - BẢO QUẢN CHẾ BIẾN
(Kèm theo Quyết định số: 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh)

1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1

1.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bố

kg

8 - 10

 

2

Giống mẹ

35 - 40

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

161

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

KH2PO4

kg

4,5

7

GA3: + 3 dòng

gam

250

8

         + 2 dòng

gam

200

9

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.200

10

Thuốc trừ cỏ

1.000 đ

300

11

Nillon che mạ

kg

165

1.2. Triển khai

Nội dung

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

01

1 ngày

Tổng kết

lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 10

 

2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA LAI

2.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

25 - 30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Thuốc trừ cỏ

1.000 đ

300

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.200

2.2. Triển khai

Nội dung

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

01

1 ngày

Tổng kết

lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 20

 

3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG

3.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

40 - 50

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Thuốc trừ cỏ

1.000 đ

300

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.200

3.2. Triển khai

Nội dung

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

01

1 ngày

Tổng kết

lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 20

 

4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG

4.1 Vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

60 - 70

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Thuốc trừ cỏ

1.000 đ

300

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.200

4.2 Triển khai

Nội dung

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

01

1 ngày

Tổng kết

lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 20

 

5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)

5.1 Vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

25 - 30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

62

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

63

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

550

6

Thuốc trừ cỏ

1.000 đ

300

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

500

5.2 Triển khai

Nội dung

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

01

1 ngày

Tổng kết

lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 20

 

6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG PHÂN HỮU CƠ NANO TRONG SẢN XUẤT LÚA

 6.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giống

Kg

50

Cấp xác nhận

Theo quy trình kỹ thuật

1.2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

Tiêu chuẩn cơ sở

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

 

- Sản xuất vụ thứ nhất

Kg

3.000

 

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

Kg

2.500

 

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

Kg

1.200

 

1.3

Phân hữu cơ Nano

Gram

35

Tiêu chuẩn cơ sở

1.4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem Ferno,...)

Lít

4

Tiêu chuẩn cơ sở

1.5

Thuốc trừ sâu sinh học

1.000đ

700

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 vụ

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5 - 10

 

01 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

01 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

6.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

6.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA

 7.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

 

 

1.1

Máy trộn đất

Máy

1

Tiêu chuẩn cơ sở

Tính cho 1 mô hình

1.2

Máy gieo hạt

Máy

1

1.3

Máy cấy 4 hàng

ha/máy

10

Tiêu chuẩn cơ sở

Tính cho 1 máy

1.4

Máy cấy 6 hàng

25

1.5

Máy cấy 7 hàng

1.6

Khay nhựa gieo mạ

Khay

250

Tiêu chuẩn cơ sở

Tính cho 1 ha

1.7

Hạt giống lúa

Kg

35

Cấp xác nhận trở lên

1.8

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

1.9

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

 

1.10

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

 

1.11

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

1.12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

 

 

- Thời gian/lần

Ngày

02

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

10 - 25

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Cho 1 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Lần

01

 

 

 

- Tổng kết

Lần

01

 

Cho 1 dự án

7.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

1,5

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

1,5

7.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Ngày

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ LAI

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

15-20

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

207

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1000đ

700

 

6

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

300

 

8.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Thăm quan hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 10

 

9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ ĐƯỜNG

9.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

10-12

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1000 đ

600

 

6

Thuốc trừ cỏ

1000 đ

300

 

9.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Thăm quan hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 10

 

10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI

10.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

u cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giống ngô lai

Kg

25 - 28

Lai F1

Theo quy trình kỹ thuật

1.2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

 

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

1.4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

1.5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.200

Tiêu chuẩn cơ sở

1.6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 vụ

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5 - 10

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

Cho 1 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

10.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

10.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG

11.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.200 - 1.400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

60

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

500

 

11.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 10

 

12. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI SỌ

12.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.200 - 1.400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

12.2. Triển Khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 05

 

13. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI TÂY

13.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.000 - 1.200

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

152

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

600

 

13.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 10

 

14. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN

14.1 Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

8-10

Tùy loại cải cụ thể

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

6

Phân bón lá

1.000đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

500

 

- Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện thuốc bảo vệ thực vật sinh học + Bẫy bả sinh học.

14.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

02

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 2

 

15. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN

15.1 Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

15.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

02

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 2

 

16. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN

16.1 Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

 

 

 

1.1

Hạt giống súp lơ

Kg

0,3

Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

1.2

Hạt giống Bắp cải

Kg

0,3

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

16.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 3

 

17. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN

17.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

 

 

 

1.1

Hạt giống dưa chuột

Kg

1,0

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

1.2

Hạt giống mướp đắng (khổ qua)

Kg

2,5

Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

17.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 3

 

18. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG SU HÀO AN TOÀN

18.1. Vật tư

 Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

0,7

Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

18.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 3

 

19. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN

19.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

3,0

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

19.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

05

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 3

 

20. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN

20.1. Vật tư

 Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

Kg

40 - 45

 

II

Vật tư thiết yếu

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

5

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

20.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

21. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN

21.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gam

800-1.000

Hoặc 22.000 - 25.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

21.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

22. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN

22.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gam

500-700

Hoặc 7.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

102

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

500

 

22.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

23. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN

23.1. Vật tư

 Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gam

200-250

Hoặc 30.000 - 32.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

23.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

24. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN

24.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

300 - 400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

24.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

25. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN

25.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

35 - 40

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

72

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

5

Phân bón lá

Lít

2

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

300

 

25.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Thăm quan hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

26. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DƯA HẤU

26.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

400 - 600

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

7

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

26.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

27. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG PHÂN HỮU CƠ NANO TRONG SẢN XUẤT BẮP CẢI, SÚP LƠ AN TOÀN

27.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giống: - Hạt giống

Kg

0,4

Tiêu chuẩn cơ sở

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

 

Hoặc: - Cây giống

Cây

33.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

Tiêu chuẩn cơ sở

 

- Sản xuất vụ thứ nhất

Kg

3.000

 

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

Kg

2.000

 

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

Kg

1.000

 

1.3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

Tiêu chuẩn cơ sở

1.4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem Ferno,...)

Lít

4

Tiêu chuẩn cơ sở

1.5

Thuốc trừ sâu sinh học

1.000 đ

500

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 vụ

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

2 - 3

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

Cho 1 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

27.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

27.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG PHÂN HỮU CƠ NANO TRONG SẢN XUẤT CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI AN TOÀN

28.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giống: - Hạt giống

Kg

6

Tiêu chuẩn cơ sở

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

Tiêu chuẩn cơ sở

 

- Sản xuất vụ thứ nhất

Kg

1.500

 

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

Kg

1.000

 

 

- Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

Kg

500

 

1.3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

Tiêu chuẩn cơ sở

1.4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem Ferno,...)

Lít

3

Tiêu chuẩn cơ sở

1.5

Thuốc trừ sâu sinh học

1.000đ

500

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 vụ

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

2 - 3

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

2

 

Cho 1 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

28.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

1

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

1

28.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

29. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT DƯA THƠM (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG,...)

 29.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giá thể:

 

 

 

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

- N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME, ....

 

- Xơ dừa

tấn

40

 

 

- Hỗn hợp đất

m3

33

 

1.2

Hạt giống

Hạt

22.000-23.000

Hạt lai F1

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

135

 

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

125

 

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

135

 

1.6

MgSO4

Kg

300

 

1.7

Ca(NO3)2

Kg

50

 

1.8

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

Theo tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 vụ

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

2 - 3

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

Cho 1 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

29.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

29.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

30. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT DƯA CHUỘT

30.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giá thể:

 

 

 

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

- N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME, ....

 

- Xơ dừa

Tấn

30

 

 

- Hỗn hợp đất

m3

100

 

1.2

Hạt giống

Hạt

22.000-23.000

Hạt lai F1

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

135

 

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

125

 

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

135

 

1.6

MgSO4

Kg

100

 

1.7

Ca(NO3)2

Kg

50

 

1.8

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học.

1.000đ

1.000

Theo tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 vụ

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

2 - 3

 

Cho 01 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

Cho 1 vụ

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

30.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

30.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

31. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT CÀ CHUA

31.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất  lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Giá thể:

 

 

 

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

- N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME, ....

 

- Xơ dừa

Tấn

35

 

 

- Hỗn hợp đất

m3

66

 

1.2

Hạt giống

Hạt

22.000-23.000

Hạt lai F1

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

 

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

190

 

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

190

 

1.6

MgSO4

Kg

400

 

1.7

Ca(NO3)2

Kg

50

 

1.8

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

Theo tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

 

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

1,5 - 3

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

31.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

31.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

32. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

32.1. Xây dựng mô hình

Thời kỳ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

 

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

 

Năm thứ nhất

1.1

Hạt giống

Hạt

18.500

Tiêu chuẩn cơ sở

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

- Không hỗ trợ cọc bê tông.

- Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

 

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

1.2

Vật tư làm giàn

 

 

 

 

 

- Cọc

Cây

1.200

Cao 1,5m

 

 

- Sợi dây cước PE

Kg

160

 

 

 

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

 

 

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

 

 

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

 

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

 

 

1.6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

1.7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

1.8

Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học

Kg

10

Tiêu chuẩn cơ sở

 

Năm thứ hai

1.1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

 

 

1.2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

 

1.3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

 

 

1.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

1.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

750

Tiêu chuẩn cơ sở

 

1.6

Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học

Kg

10

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2- Triển khai

 

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Năm 1 và 2

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 năm

 

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

1,5 - 2

 

01 cán bộ

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Cho 1 năm

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

32.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

32.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

33. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T

33.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thời kỳ

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

(Năm thứ nhất)

1

Giống

Hom

5.555

Năm thứ nhất

2

Trụ xi măng

Trụ

1.200

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

220

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

550

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

(năm thứ 2)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

440

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

440

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

6.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

660

Thời kỳ kinh doanh

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

660

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

9.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

33.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 5

 

34. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH CHUỐI

34.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000

 

2

Giống trồng dặm

Cây

100

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

276

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

 

6

Vôi bột

Kg

1.000

 

7

Túi bao buồng

Cái

2.000

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

05

 

34.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

05

 

35. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI THEO GAP/VietGAP

35.1. Vật tư

 Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm 1/ năm 2

Cây giống mới

Cây

400

 

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Năm 3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Năm 4 trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

35.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

- Số lần/năm

Lần

1

Năm 1, năm 2

 

- Thời gian/ lần

Ngày

1

 

2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5

01 cán bộ

3

Thời gian triển khai

Tháng

09

Cho 1 năm

4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

4.1

Sơ kết

Hội nghị

01

 

4.2

Tổng kết

Hội nghị

01

 

5

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

5.1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

5.2

Thời gian thực hành

Ngày

01

6

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

6.1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

6.2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

36. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH MÍT THEO GAP/VietGAP

36.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm 1/ năm 2

Cây giống mới

Cây

400

 

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

200

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Năm 3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

240

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Năm 4 trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

280

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

280

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

280

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

36.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

- Số lần/năm

Lần

1

Năm 1, năm 2

 

- Thời gian/ lần

Ngày

1

 

2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5

01 cán bộ

3

Thời gian triển khai

Tháng

09

Cho 1 năm

4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

4.1

Sơ kết

Hội nghị

01

 

4.2

Tổng kết

Hội nghị

01

 

5

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

5.1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

5.2

Thời gian thực hành

Ngày

01

 

6

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

6.1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

6.2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

37. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH BƯỞI THEO GAP

37.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

500

 

Giống trồng dặm

Cây

25

 

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

Phân sinh học

Lít

15

 

Vôi bột

Kg

800

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

5

 

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

Phân sinh học

Lít

15

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

5

 

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

Phân sinh học

Lít

25

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

 

Chăm sóc năm thứ tư

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

Phân sinh học

Lít

25

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

 

37.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

04

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba)

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

04

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

05

 

38. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH NHO THEO GAP

38.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

276

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

320

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

 

4

Phân sinh học

Lít

40

 

5

Túi bao quả

Cái

50.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

8

 

38.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 05

 

39. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO GAP/VietGAP

39.1. Xây dựng mô hình

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

Năm 1/ năm 2

1.1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mần ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

1.2

Giống trồng dặm

Cây

20

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

 

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

1.6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.7

Vôi bột

Kg

400

 

1.8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm 3

1.1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

1.3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

1.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 4 trở đi

1.1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

 

1.2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

1.3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

 

1.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.5

Túi bao trái

Cái

70.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- Số lần/năm

Lần

01

 

Năm 1, năm 2

 

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5

 

01 cán bộ

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Cho 1 năm

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

39.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thực hành

Ngày

01

39.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

40. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƠ THEO GAP/VietGAP

40.1. Xây dựng mô hình

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

Năm1/ năm 2

1.1

Giống trồng mới

Cây

200

Cây giống ghép, mần ghép ≥ 25 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

1.2

Giống trồng dặm

Cây

10

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

35

 

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

 

1.6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.7

Vôi bột

Kg

500

 

1.8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm 3

1.1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

1.2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

 

1.3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

1.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

1.5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.500

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- Số lần/năm

Lần

01

 

Năm 1 và 2

 

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5

 

01 cán bộ

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Cho 1 năm

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

40.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

1

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thực hành

Ngày

1

40.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

41. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO SẠCH BỆNH

41.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Hạt giống chanh leo

Kg

4,5

Hạt chanh leo hoa vàng

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

1.2

Giá thể TS2

Kg

31.500

 

1.3

Khay ươm 104

Chiếc

900

 

1.4

Khay 15 lỗ

Chiếc

6.030

 

1.3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

25

 

1.6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

 

1.7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

24

 

1.8

Túi bầu

Kg

300

10 x 15cm

1.9

Phân bón lá

Lít

45

 

1.10

Mắt ghép

Mắt

300.000

Sạch bệnh

1.11

Giấy ghép

Cuộn

36

 

1.12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

5.000

Tiêu chuẩn cơ sở

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 năm

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

2 - 3

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Cho 1 năm

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

41.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

1

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thực hành

Ngày

1

41.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

42. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG LẠC

42.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống Lạc (quả giống)

Kg

220

 

2

Nilon che phủ (tùy theo vụ)

Kg

100

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

7

Vôi bột

Kg

500

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

42.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

1.1

- Số lần

Lần

01

Cho 1 vụ

1.2

- Thời gian/ lần

Ngày

01

 

2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

5 - 10

01 cán bộ

3

Thời gian triển khai

Tháng

05

1 vụ

4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

4.1

Sơ kết

Hội nghị

01

 

4.2

Tổng kết

Hội nghị

01

 

5

Tập huấn nhân rộng

 

 

 

5.1

Thời gian lý thuyết

Ngày

1,0

Người chưa tham gia mô hình

5.2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

1,0

Người chưa tham gia mô hình

6

Thông tin, tuyên truyền

 

 

 

6.1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

6.2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

43. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU TƯƠNG

43.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

60 - 70

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

600

 

43.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 10

 

44. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU XANH

44.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25-30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

600

 

44.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 10

 

45. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH MÍA

45.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống mía trồng mới

Kg

10.000

 

2

Giống mía trồng dặm

Kg

500

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

6

Vôi bột

Kg

700

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

04

 

45.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ nách

Ha

≤ 5

 

46. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH GẤC

46.1. Vật tư

 Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

Cây

400

 

2

Cột bê tông

Cột

800

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

8

 

46.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 05

 

47. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG HOA LILY

47.1. Vật tư

 Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Củ

200.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

6

Phân bón lá

1.000đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

47.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 01

 

48. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG HOA CÚC

48.1. Vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

350.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

500

 

7

Phân bón lá

1.000đ

500

 

48.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

≤ 02

 

49. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ĐƯƠNG QUY

49.1. Xây dựng mônh

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Cây giống

Cây

125.000

Sạch sâu bệnh

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.2

Đạm urê

Kg

275

Tiêu chuẩn cơ sở

1.3

Lân super

Kg

312

1.4

Kali clorua

Kg

125

1.5

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

5

1.6

Chế phẩm sinh học

1.000đ

5.000

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 năm

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

3 - 6

 

01 cán bộ

2.3

Thời gian chỉ đạo kỹ thuật

Tháng

9

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

Cho 1 dự án

49.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

49.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

50. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ĐỊA HOÀNG

 50.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Củ giống

Kg

500

Đường kính củ 1 - 1,5cm, không dập nát, sạch sâu bệnh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Củ giống trồng dặm (5%)

Kg

25

1.3

Đạm urê

Kg

415

Tiêu chuẩn cơ sở

1.4

Lân Super

Kg

416

1.5

Kali sunfat

Kg

280

1.6

Vôi bột

Kg

250

1.7

Chế phẩm sinh học

Triệu

5

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 năm

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

3 - 6

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian chỉ đạo kỹ thuật

Tháng

9

 

Cho 1 năm

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

50.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

50.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

51. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DIỆP HẠ CHÂU

51.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất  lượng

Ghi chú

1- Giống, thiết bị, vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

 

1.1

Củ giống

Cây

300.000

Sạch sâu bệnh

Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

1.3

Phân NPK (15:15:15)

Kg

300

1.4

Đạm urê

Kg

100

1.5

Chế phẩm sinh học

Triệu

5

2- Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Số lần

Lần

01

 

Cho 1 năm

 

- Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha

3 - 6

 

Cho 1 cán bộ

2.3

Thời gian chỉ đạo kỹ thuật

Tháng

9

 

Cho 1 năm

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Sơ kết

Hội nghị

01

 

 

 

- Tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mật độ trồng xen theo đám được quy đổi tương đương.

51.2. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

1

Đối tượng: Người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

1

51.3. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

01

 

2

Tờ gấp, Clip, Sách kỹ thuật

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

Ghi chú: Đối với các loại cây khác chưa nêu ở các mục trên, tùy vào từng loại cây sẽ áp dụng mức hỗ trợ tương tự một loại cây có cùng đặc điểm hoặc áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

52. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÁC LOẠI NẤM: MỠ, SÒ, RƠM, MỘC NHĨ, HƯƠNG VÀ LINH CHI

52.1. Vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1. Nấm mỡ:

 

 

 

Giống

Kg

18

 

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

Urê

Kg

5

 

Đạm sunphat

Kg

20

 

Lân super

Kg

30

 

Bột nhẹ

Kg

30

 

2. Nấm sò:

 

 

 

Giống

Kg

45

 

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

Túi PE (30x45)

Kg

6

 

Nút bông, chun ....

Kg

6

 

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

1.000

 

3. Nấm rơm:

 

 

 

Giống nấm

Kg

12

 

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

500

 

4. Mộc nhĩ:

 

 

 

Giống

Que

1.500

 

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

Túi PE (19 x 38)

Kg

8

 

Nút, bông, chun...

Kg

8

 

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

1.500

 

5. Nấm hương:

 

 

 

Giống

Kg

5

 

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

Túi PE (25 x 35)

Kg

8

 

Nút, bông, chun...

Kg

8

 

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

 

6. Nấm Linh chi:

 

 

 

Giống

Chai

30

 

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

Túi PE (25x35)

Kg

8

 

Nút, bông, chun ....

Kg

8

 

Cám và phụ gia

1.000 đ

360

 

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

 

52.2. Triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu

≤ 20

 

Ghi chú: Đối với các loại nấm khác, tùy vào từng loại nấm áp dụng mức hỗ trợ tương tự hoặc áp dụng theo định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

PHỤ LỤC 02:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh)

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,2

Tỷ lệ protein thô 17 -18%

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,0

Tỷ lệ protein thô 17 -18%

3

Vắc -xin

Liều

07

(2 liều) Gum; (2 liều) ND - IB; (1 liều) Newcastle; (1 liều) đậu, (1 liều) cúm gia cầm

4

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thỏi gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

2.000-

3.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2.8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 57 - 140 ngày

Kg

9,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng trứng

 

Giai đoạn 1-56 ngày tuổi

Kg

1,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 57- 120 ngày

Kg

5,7

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

3

Văc -xin

Liều

14

(3 liều) Gum, (1 liều) Đậu, (2 liều) IB, (4 liều) Newcastle, (2 liều) ILT, (2 liều) Cúm gia cầm

4

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.000-1.500

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Lần

01

 

 

 

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

1.1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

 

1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,5

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô 17 -18%

2

Vắc -xin

Liều

07

(2 liều) Gum; (2 liều) ND - IB; (1 liều) Newcastle; (1 liều) đậu, (1 liều) cúm gia cầm

3

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/làn

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con

/người

1.500-

2.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1-56 ngày tuổi

Kg

2,3

Tỷ lệ protein thô 20 - 21 %

 

Giai đoạn 57 - 120 ngày

Kg

8,5

Tỷ lệ protein thô 15 -17%

2

Vắc -xin

Liều

14

(3 liều) Gum, (1 liều) Đậu, (2 liều) IB, (4 liều) Newcastle, (2 liều) ILT, (2 liều) Cúm gia cầm

3

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Lần

01

 

 

 

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

1.1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,7

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà nội

 

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg

0,5

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,1

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu lai

 

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô 20 - 21 %

 

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,9

Tỷ lệ protein thô 17-18%

4

Vắc -xin

Liều

08

(2 liều) Gum; (2 liều) ND - IB; (1 liều) Newcastle; (1 liều) đậu, (2 liều) cúm gia cầm

5

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

6

Chế phẩm sinh học

Kg

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật

 

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

2.000-3.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

1.1

Giống

Con

 

Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

 

1

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt

 

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,6

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

7,0

Tỷ lệ protein thô 17-18%

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng

 

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,0

Tỷ lệ protein thô 20-21%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô 17-18%

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển

 

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,2

Tỷ lệ protein thô 20-21%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

5,8

Tỷ lệ protein thô 17 -18%

 

4

Vắc - xin

Liều

04

(2 liều) Dịch tả, (1 liều) viêm gan, (1 liều) cúm gia cầm

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

 

2. Triển khai

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

2.000-

3.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng 1 Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

5,0

Tỷ lệ protein thô 19-21%

 

Giai đoạn 9-22 tuần tuổi

Kg

25,0

Tỷ lệ protein thô 14 - 15%

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng

 

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg

2,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 22%

 

Giai đoạn 9-24 tuần tuổi

Kg

9,5

Tỷ lệ protein thô 15 -16%

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng

 

 

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg

3,5

Tỷ lệ protein thô 18- 20%

 

 

Giai đoạn 9-18 tuần tuổi

Kg

16,0

Tỷ lệ protein thô 13 - 14%

 

4

Vắc -xin

Liều

11

(3 liều) Viêm gan vịt, (3 liều) Dịch tả vịt, (3 liều) Cúm gia cầm, (2 liều) Tụ huyết trùng

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.000-1.500

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Lần

01

 

 

 

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Ngan 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho ngan

 

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg

1,4

Tỷ lệ protein thô 20 - 22%

 

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

8,0

Tỷ lệ protein thô 17-18%

2

Vắc -xin

Liều

04

(2 liều) Dịch tả; (1 liều) viêm gan; (1 liều) cúm gia cầm

3

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

2.000-3.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài ...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Ngan 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại

 

 

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg

4,7

Tỷ lệ protein thô 18 - 20%

 

Giai đoạn 9-25 tuần tuổi

Kg

19,5

Tỷ lệ protein thô 15 -16%

2

Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội

 

 

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg

3,6

Tỷ lệ protein thô 18 - 20%

 

Giai đoạn 9 - 28 tuần tuổi

Kg

16,0

Tỷ lệ protein thô 14 -15%

3

Vắc -xin

Liều

11

(3 liều) Viêm gan vịt, (3 liều) Dịch tả vịt, (3 liều) Cúm gia cầm, (2 liều) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.500-

2.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Lần

01

 

 

 

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư hỗ trợ (tính cho một đôi)

1

Giống bồ câu

 

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi

 

2

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3-6 tháng tuổi

kg

10.8

Tỷ lệ protein thô 13 -15%

3

Vắc-xin

Liều

01

Newcastle

4

Hoá chất sát trùng

Lít

02

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Đôi/người

500-1.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

 

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

 

 

1

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1-43 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô 22 - 26%

 

4

Vắc -xin

Liều

04

(4 liều) Newcastle

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít

01

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con

/người

4.000-

5.000

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Lần

01

 

 

 

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Kg/con

≥3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn tinh hỗn hợp

 

Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi

Kg

161

Tỷ lệ protein thô 17 - 19 %

 

Giai đoạn 7-12 tháng tuổi

Kg

265

Tỷ lệ protein thô 15 - 17 %

2

Vắc -xin

Liều

04

(2 liều) Newcastle, (2 liều) Cúm gia cầm (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà)

 

3

Hoá chất sát trùng

Lít

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/Lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

30-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

13. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

Con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thức ăn, thuốc thú y (tính cho 1 con)

1

Thức ăn tinh hỗn hợp

 

Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi

Kg

146

Tỷ lệ protein thô 17 -19 %

 

Giai đoạn 7 - 24 tháng tuổi

Kg

650

Tỷ lệ protein thô 13 -15 %

3

Vắc-xin

Liều

06

(3 liều) Newcastle, (3 liều) Cúm gia cầm (Liều vắc xin Newcastle, Cúm gia cầm = 3 lần liều cho gà)

4

Hoá chất sát trùng

Lít

80

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/Lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

20

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

24

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Lần

01

 

 

 

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

14. MÔ HÌNH ẤP NỞ TRỨNG GIA CẦM (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhỏm hộ)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (tính cho 1 cơ sở)

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

7-14

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Bộ máy ấp nở/người

01

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

05

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư (tính cho 01 con)

1

Giống ban đầu

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Lợn ngoại

Kg

10

 

 

 

Lợn nội

Kg

5-7

Móng cái 7 kg, lợn nội khác 5 kg

 

 

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

 

Lợn ngoại

(Khối lượng xuất chuồng 100 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 2,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 10 kg/con)

Kg

225

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

 

2

Lợn Móng Cái (Khối lượng xuất chuồng 60 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 3,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 7 kg/con)

Kg

186

Hàm lượng protein thô 14% -16%

 

 

Lợn bản địa khác (Khối lượng xuất chuồng 40 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 4,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 5 kg/con)

Kg

158

Hàm lượng protein thô 14% -16%

 

3

Vắc xin:

- Dịch tả (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Đóng dấu lợn (1 liều)

Liều

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

 

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

2. Triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50-100

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

08

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC SẢN XUẤT TINH

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư (tính cho 01 con)

1

Giống ban đầu: Lợn giống ngoại

Kg

100

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn hỗn hợp trong 60 ngày (2,7 kg/con/ngày)

Kg

162

Tỷ lệ Protein thô từ 16 - 17%

 

3

Vắc xin:

- Dịch tả (2 liều)

- Lở mồm long móng (2 liều)

- Tai xanh (2 liều)

- Lepto (2 liều)

Liều

08

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

 

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

5

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

 

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH)

Bộ/hộ

01

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

 

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo ôn, tủ sấy)

Bộ/hộ

01

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

10-20

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

17. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN GIỐNG NỘI SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư (tính cho 01 con)

Lợn Móng Cái

1

Lợn hậu bị

Kg

18-22

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

- Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày)

Kg

108

Hàm lượng protein thô 13%-15%

 

- Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)

Kg

262

Hàm lượng protein thô 13%- 15%

 

- Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)

Kg

112

Hàm lượng protein thô 16% -18%

3

Vắc-xin:

- Dịch tả (02 liều);

- Lở mồm long móng (02 liều);

- Tai xanh (02 liều);

- Tụ huyết trùng (02 liều);

- Phó thương hàn (02 liều);

- Đóng dấu lợn (02 liều)

Liều

12

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

40

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

Lợn bản địa khác

 

 

 

1

Lợn hậu bị

Kg

14-18

 

2

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

- Lợn hậu bị (hỗ trợ 60 ngày)

Kg

72

Hàm lượng protein thô 13% - 15%

 

 

- Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)

Kg

171

Hàm lượng protein thô 13% -15%

 

 

- Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)

Kg

90

Hàm lượng protein thô 16% -18%

 

3

Vắc-xin:

- Dịch tả (02 liều)

- Lở mồm long móng (02 liều)

- Tai xanh (02 liều)

- Tụ huyết trùng (02 liều)

- Phó thương hàn (02 liều)

- Đóng dấu lợn (02 liều)

Liều

12

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

 

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

3. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật.

Con/người

40-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

18. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN GIỐNG NGOẠI

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư (tính cho 01 con)

1

Giống ban đầu

Kg

100

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

 

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày)

kg

117

Hàm lượng protein thô 15%-17%

 

2

- Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày)

Kg

285

Hàm lượng protein thô 15% -17%

 

 

- Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3 kh/con/ngày)

Kg

132

Hàm lượng protein thô 18% - 20%

 

3

Vắc-xin:

- Dịch tả (02 liều);

- Lở mồm long móng (02 liều);

- Tai xanh (02 liều);

- Tụ huyết trùng (02 liều);

- Phó thương hàn (02 liều);

- Đóng dấu lợn (02 liều).

Liều

12

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

 

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

40

 

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

40-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

19. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

I.y dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư (tính cho 01 con)

1

Giống ban đầu

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Lợn ngoại

Kg

10

 

Lợn nội

Kg

5-7

Móng cái 7 kg, lợn nội khác 5 kg

2

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

Lợn ngoại

(Khối lượng xuất chuồng 100 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 2,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 10 kg/con)

Kg

225

Hàm lượng protein thô 16%-18%

Lợn Móng Cái (Khối lượng xuất chuồng 60 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 3,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 7 kg/con)

Kg

186

Hàm lượng Protein thô 14%-16%

Lợn bản địa khác (Khối lượng xuất chuồng 40 kg/con, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng 4,5 kg, trọng lượng bắt đầu nuôi 5 kg/con)

Kg

158

Hàm lượng protein thô 14%-16%

3

Vắc-xin:

- Dịch tả (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều),

- Tụ huyết trùng (1 liều),

- Phó thương hàn (1 liều),

- Đóng dấu lợn (1 liều)

Liều

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

20

 

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

6

Chế phẩm vi sinh

 

 

Chế phẩm được phép lưu hành tại

 

6.1

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

Tỷ lệ %

0.7

Việt Nam

 

6.2

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

lít

0.1

 

 

6.3

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

lít

0.1

 

 

6.4

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

Kg

0.1

 

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50-100

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

08

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

20. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Bò cái giống

Kg/con

220

 

 

Bò đực giống

Kg/con

350

 

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

 

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật Bò cái Bò đực

Con / người

10-20

2-5

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

21. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ THỊT

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Bò đực giống

Kg/con

350

 

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

 

 

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

2-5

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

22. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

 

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

 

 

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

 

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

01

 

 

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

 

 

Súng bắn tinh

Cái/huyện

02

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50-100

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

23. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ THỊT

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

 

Đối tượng bò đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN, ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng

Liều/con

01

 

 

Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng

Liều/con

01

 

 

Thức ăn hỗn hợp, TMR

Kg/con

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

 

1.3

Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

 

 

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50-100

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý/thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

24. VỖ BÉO BÒ THỊT VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG BẰNG CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐỂ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ

1. Xây dựng mô hình trình diễn:

1.1. Yêu cầu chung:

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Vỗ béo bò thịt

 

Vỗ béo trước khi giết thịt 90 ngày

Khả năng tăng khối lượng cơ thể: Bò loại thải ≥ 750 g/con/ngày;

Bò nuôi thịt ≥ 850 g/con/ngày

2

Hộ/trang trại

Con

3-20

 

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con):

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc tẩy KST

Liều

3

Nội - Ngoại ký sinh trùng và sán lá gan

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%.

3

Chế phẩm sinh học (2 giai đoạn độn chuồng và ủ phân vi sinh)

Lít

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

4

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: mùn cưa, rơm, trấu,...

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

2

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình din)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

6

 

2

Số cán bộ

Người

1

 

2. Tập huấn ngoài mô hình:

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2-3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3. Tuyên truyền, nhân rộng:

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, cổng thông tin điện tử của ngành

25. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Tinh đông lạnh

Liều/con

4

 

 

Ni tơ lỏng

Lít/con

4

 

 

Găng tay, ống gen

Bộ/con

4

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

 

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

01

 

 

Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít

Cái/huyện

02

 

 

Súng bắn tinh

Cái/huyện

02

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

30-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

26. MÔ HÌNH VỖ BÉO TRÂU THỊT

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

 

Đối tượng trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN, ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng

Liều/con

01

 

 

Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng

Liều/con

01

 

 

Thức ăn hỗn hợp, TMR

Kg/con

270

Hàm lượng protein thô ≥16 %

 

1.3

Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

 

 

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

 

2. Chi triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

30-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

27. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN

1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

 

 

 

 

 

Trâu cái giống

Kg/con

350

 

 

Trâu đực giống

Kg/con

420

 

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái

Kg/con

660

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

 

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/Lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

10-20

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

28. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

1.1

Giống

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Kg/con

15

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.2

Thức ăn

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho dê

Kg/con

45

Hàm lượng protein thô 14% -16%

1.3

Vắc-xin:

- Tụ huyết trùng (1 liều),

- Viêm ruột hoại tử (1 liều).

- Lở mồm long móng (1 liều),

- Đậu (1 liều)

Liều/con

4

 

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

40-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

29. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

Giống đạt 9 tháng tuổi

 

Dê cái giống nội

Kg/con

13 -17

Giống đạt 6 tháng tuổi

 

Dê cái lai

Kg/con

18-22

Giống đạt 9 tháng tuổi

 

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30-34

Giống đạt 12 tháng tuổi

 

Dê đực giống lai

Kg/con

28-32

Giống đạt 12 tháng tuổi

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái giống ngoại, con lai từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

120

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

 

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái giống bách thảo từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

96

 

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái giống nội

Kg/con

72

 

Vắc-xin:

- Tụ huyết trùng (2 liều),

- Viêm ruột hoại tử (2 liều),

- Lở mồm long móng (2 liều),

- Đậu (2 liều)

Liều/con

8

 

 

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

30-40

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vi tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh Dự án được duyệt

30. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

1.1

Giống

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Dê cái

Kg/con

18-22

Dê giống ở độ tuổi 9 tháng tuổi

 

Dê đực

Kg/con

35-40

Dê giống ở độ tuổi 12 tháng tuổi

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Thức ăn hỗn hợp dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

Kg/con

120

Hàm lượng protein thô 14% -16%

 

Vắc-xin:

- Tụ huyết trùng (2 liều),

- Viêm ruột hoại tử (2 liều),

- Lở mồm long móng (2 liều),

- Đậu (2 liều)

Liều/con

8

 

 

Bình đựng sữa thể tích 25 lít

Bình

01

Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa

 

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

30-40

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

31. MÔ HÌNH NUÔI TẰM THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

 

 

Giống

Vòng trứng

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1.1.

Mô hình Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 cơ sở)

 

1

Trứng tằm

Vòng/ha dâu

120

 

 

2

Nong/khay nuôi tằm

Cái

120

 

3

Máy thái dâu

Cái

1

 

5

Đũi tằm

Cái

10

 

6

Lò sưởi điện

Cái

1

 

7

Quạt bay hơi tăng ẩm

Cái

1

 

8

Bạt phủ lá dâu

m2

20

 

9

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

4

 

10

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

6

 

11

Vôi bột

Kg

20

 

1.2

Mô hình Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

 

1

Tằm con

Vòng/ha

120

 

 

2

Lá dâu

Kg/vòng

200

 

3

Né đôi

Né/Vòng

2

Né gỗ, kích thước: 1m x 1m

4

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

4

 

5

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

6

 

6

Vôi bột

Kg

20

 

2. Triển khai

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

2-5

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

32. MÔ HÌNH NUÔI ONG NGOẠI

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

 

Giống

Đàn

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

100

Cầu/đàn ≥ 6

2

Thùng kế

Thùng/điểm /cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

 

5

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

6

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

7

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

8

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

9

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Đàn/người

100-150

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

33. MÔ HÌNH NUÔI ONG NỘI

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

 

Giống

Đàn

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1

Ong giống

Đàn/điểm /cơ sở

50

Cầu/đàn ≥ 3

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

 

5

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

6

Tầng chân

Cái/đàn

4

 

7

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

8

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

9

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Đàn/Người

100-150

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

34. MÔ HÌNH NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

Giống

 

 

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1

Thỏ giống

Kg/con

0,5

1 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ trong 90 ngày

Kg/con

13,5

Hàm lượng protein thô 16% -18%

3

Vắc xin phòng Bại huyết

Liều/con

01

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1000 - 1500

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

35. MÔ HÌNH NUÔI THỎ SINH SẢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

 

Giống

 

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

1

Thỏ giống

Kg/con

2,5 - 3

3 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ trong 120 ngày

Kg/con

27

Hàm lượng protein thô 16% -18%

3

Vắc xin phòng Bại huyết

Liều/con

02

 

2. Triển khai

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

500-800

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

36. MÔ HÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ, XANH

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

1.1

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Urea

Kg/tấn

40

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

1.2

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

 

 

 

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân ngô

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

 

Men vi sinh

Kg/tấn

01

 

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

 

1.3

Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

 

 

 

 

 

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

 

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ băng bể/hố)

 

 

 

 

 

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

 

 

 

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m; dài 2,5m; dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

 

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tấn cỏ tươi/ Người

20-50

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

37. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH VÀ Ủ CHUA CỎ LÀM THỨC ĂN CHO GIA SÚC

I. Xây dựng mô hình trồng cỏ thâm canh

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư

 

 

 

 

1.1

Giống cỏ

 

 

Giống được công nhận Tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

 

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

 

1.2

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

 

 

- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

Kg/ha

250

 

 

- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

 

 

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

 

1.3

Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ)

 

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

 

Muối ăn

Kg/tấn

5

 

 

 

Ủ bằng bế ủ/hổ ủ (nếu ủ bằng bể/hố)

 

 

 

 

 

- Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

 

 

 

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

 

 

 

- Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

 

 

2. Triển khai

 

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

6-10

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

 

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển bảo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

38. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN

38.1. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN LỢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở)

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

 

3

Dụng cụ thú y

(Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

 

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

- Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả lợn và Lở mồm long móng, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

4.1

+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản: Tụ huyết trùng (3 liều), Đóng dấu Lợn (3 liều), Dịch tả (3 liều), Phó thương hàn (2 liều), Tai xanh (3 liều), Lở mồm long móng (3 liều)

Liều/con/năm

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

4.2

+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thịt:

Tụ huyết trùng (2 liều), Đóng dấu Lợn (2 liều), Dịch tả (2 liều), Lở mồm long móng (2 liều), Phó thương hàn (2 liều), Tơi xanh (2 liều)

Liều/con

04

 

 

5

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

 

 

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

 

 

Mô hình chăn nuôi lợn thịt

Lít/con

20

 

 

6

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là lợn nái sinh sản

 

7

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh

 

 

Hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

7.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

7.2

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

 

Theo Quy định hiện hành

7.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

 

 

7.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

 

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Cơ sở/người

3-5

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

 

 

38.2. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN GIA CẦM

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở)

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

 

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, héo)

Bộ/cơ sở

01

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

- Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là Newcastle và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

4.1

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1 liều), Dịch tả (2 liều), Cúm gia cầm (2 liều))

Liều/con

04

4.2

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2 liều), Dịch tả (4 liều), Cúm gia cầm (4 liều)

Liều/con

8

 

4.3

Vắc xin cho gà thịt: Gum (2 liều); Đậu (1 liều); Newcastle (3 liều); cúm gia cầm (2 liều); IB (3 liều)

Liều/con

5

 

4.4

Vắc xin cho gà sinh sản: Gum (3 liều); Đậu (1 liều); IB (4 liều); cúm gia cầm (4 liều); Newcastle (4 liều)

Liều/con

8

 

5

Hóa chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

 

 

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt

Lít/con

01

6

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh

 

 

 

Hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

6.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

6.2

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

 

Theo Quy định hiện hành

6.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

 

 

6.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

 

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Cơ sở/người

3-5

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

2.4

Sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Sơ kết

Ngày/lần

01

Số lượng đại biểu tối thiểu 30 người tham dự/lần

 

 

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

II. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

39. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học)

1

Vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con.

Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh

Lít (kg/m2)

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

 

2. Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Hệ thống/Người

02

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

 

2.4

Tổng kết

Ngày/lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

40. ĐỊNH MỨC CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH CHĂN NUÔI TỐT

I. Xây dựng mô hình

Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: bò thịt; dê sữa; dê thịt; lợn; gà; ngan vịt và ong

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư, chứng nhân thực hành chăn nuôi tốt (tính cho 01 cơ sở/hộ)

 

1.1

Thiết bị, vật tư

 

 

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Máy phun thuốc sát trùng

Máy

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2.6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

 

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ

03

 

1.2

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ được công nhận)

 

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt

Lần

01

Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành

2. Triển khai

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tổ hợp tác/nhóm hộ/người

01

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

 

2

Biển bảo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

41. ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO

I. Xây dựng mô hình

Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, lợn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (tính cho 1 trang trại chăn nuôi)

1.1

Chăn nuôi lợn

 

 

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

 

 

Chuồng nuôi lợn nái chừa

Lồng/con

01

 

 

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

01

 

 

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0.6

 

 

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

 

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

1.2

Chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

 

 

Lồng tầng (nếu có)

Con/lồng

 

Theo thiết kế

 

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

 

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

 

Hệ thống thu trứng

Bộ

02

 

 

Hệ thống tải phân

Bộ

01

 

2.Triển khai

2.1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian/lần

Ngày

01

 

 

2.2

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Trang trại/người

01-02

 

 

2.3

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

 

2.4

Tổng kết

Lần

01

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

02

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian tham quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

 

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

 

3

Tờ gấp, clip, tin bài...

 

 

Theo thuyết minh được duyệt

 

PHỤ LỤC 03:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: KHUYẾN NGƯ
(Kèm theo Quyết định số: 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh)

1. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SONG TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

1,0

Cá giống cỡ >10 cm/con; Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >42 %; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

2. MÔ HÌNH CÁ VƯỢC TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghỉ chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

 

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ >12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

<1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ ĐÙ ĐỎ/HỒNG MỸ TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

 

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ >10 cm/con; Cá khỏe mạnh; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

< 1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >35 %; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

 

1. Giống, vật tư

 

 

 

 

 

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ >8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

5. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ >8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

6. MÔ HÌNH CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

3

Cá giống cỡ >8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35 %; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

7. MÔ HÌNH NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

 

Giống

Con/m2

10

Cá giống cỡ > 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >38 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 25 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

>9

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

8. MÔ HÌNH CÁ SỦ ĐEN - SỦ ĐẤT TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

1-3

Cá giống cỡ 8-10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

1.5 - 2.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein 30-35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III.Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

9. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống >2cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

2.2

Hàm lượng protein >20%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-3

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

10. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

15-20

Quy cỡ giống >2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

2.5

Hàm lượng protein >20%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 40 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-3

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

11. MÔ HÌNH NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

8-10

Quy cỡ giống >1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

1.2-1.5

Hàm lượng protein >25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

10-20

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

12. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

2-4

Quy cỡ giống > 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

1.3

Hàm lượng protein >25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-10

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

13. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC TRÊN ĐẤT LÚA CHUYỂN ĐỔI

I. Định mức kỹ thuật nuôi tôm

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (kg/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (con/kg)

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

10

≥ 13mm/con

≥2

≥25

5 - 6

≥50

≤25

>1.500

II. Định mức triển khai

Quy mô

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo (người)

≥2ha

7

1

1

1

1

 

III. Định mức hỗ trợ chế phẩm sinh học

Mức không quá 25 triệu đồng/ha.

14. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

100-120

Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

1.2-1.4

Hàm lượng protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 40 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

5

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Sản phẩm

1-3

Theo thuyết minh dự án được duyệt

15. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

1.000-1.500

 

Giai đoạn 2

con/m2

100-300

-

Thức ăn

FCR

1.1

Hàm lượng protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 40 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

5

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Sản phẩm

1-3

Theo thuyết minh dự án được duyệt

16. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

25

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 25 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Sản phẩm

1-3

Theo thuyết minh dự án được duyệt

17. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

10-15

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 15 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Ấn phẩm

1-3

Theo thuyết minh dự án được duyệt

18. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

8

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

0.5

Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

10-20

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

19. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

2.000 - 6.000

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 2

con/m2

10-15

-

Thức ăn

 

 

Hàm lượng protein > 30%;

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

0.5

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

02

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

10-20

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Ấn phẩm

1-3

Theo thuyết minh dự án được duyệt

20. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ KẾT HỢP CÁ RÔ PHI, VẸM XANH, HẢI SÂM

I. Định mức kỹ thuật nuôi tôm

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha/ vụ)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (con/kg)

 

Tôm Sú

Nuôi kết hợp cá rô phi, vẹm xanh, hải sâm

15

P15

1,3

≥ 30

4

≥ 50

≥0.02 5kg/ con

≥ 2

II. Định mức triển khai

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Yêu cầu

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo (người)

1

Nuôi kết hợp cá rô phi

1ha

4

2

1

1

1

21. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM SÚ HAI GIAI ĐOẠN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM

I. Định mức kỹ thuật nuôi tôm

STT

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (ngày)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (g/con)

1

Nuôi thâm canh tôm sú hai giai đoạn

Giai đoạn 1: 100con/m2

PL15

2,5

≥45

40-45

≥80

1,5-2

≥ 3,5

Giai đoạn 2: 20con/m2

1,5- 2g/con

1,5

≥40

120-125

≥90

≥25

II. Định mức triển khai

Quy mô mô hình (ha)

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lớp)

Tham quan hội thảo (cuộc)

Cán bộ chỉ đạo (người)

 

≥01

7

2

1

2

 

III. Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, Kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thu hoạch tôm (các chỉ tiêu hóa học, sinh học, kháng sinh...)

Mức hỗ trợ không quá 50 triệu đồng/mô hình.

22. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

0,5-1

Quy cỡ giống 1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

5.0

Cá tạp/tươi sống

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Nhân rộng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn nhân rộng

 

 

Số lượng học viên từ 20 - 50 người/lớp.

 

- Thời gian lý thuyết

Ngày

01

 

- Thời gian tham quan, thực hành.

Ngày

01

2

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

- Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

Số lượng < 50 người/cuộc

 

- Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo nội dung và kinh phí được duyệt

23. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN 2 GIAI ĐOẠN TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống cua biển

 

 

Cua cỡ 0,5-1 cm/con, cua khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

+

Giai đoạn 1

con/m2

30

+

Giai đoạn 2

con/m2

1

-

Thức ăn

 

 

- Hàm lượng protein > 32%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

- Cá tạp: đảm bảo chất lượng

+

Giai đoạn 1:

 

 

 

Thức ăn công nghiệp

FCR

1.7

+

Giai đoạn 2:

 

 

 

Thức ăn công nghiệp

FCR

1.7

 

Cá tạp

FCR

4

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

02

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-3

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

7

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

24. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

100

Quy cỡ giống > 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

5.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

02

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

0,5 - 1,0

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

25. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống > 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ < 10 triệu đồng/100 m2

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m2/người

1.000 - 2.000

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

26. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/cọc

10

Chất lượng quy định/ cỡ giống > 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

27. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1.1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/giá bám

25

Cỡ giống > 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG, NUÔI NGAO GIỐNG

I. Định mức kỹ thuật

1.1. Sản xuất ngao giống cấp I

Hình thức sản xuất

Tổng diện tích ao nuôi vỗ (m2)

Tổng diện tích ao nuôi ấu trùng (m2)

Quy cỡ bố/mẹ (con/kg)

Mật độ nuôi vỗ (kg/m2)

Tỷ lệ thành thục (%)

Tỷ lệ nở (%)

Tỷ lệ sống  ấu trùng (%)

Tỷ lệ sống ngao cấp I (%)

Thời gian sản xuất (ngày)

Thu hoạch ngao cấp I

Khối lượng (triệu con/kg)

Kích thước (mm/con)

Ao/ bể

500-600

1.500-1.800

40-60

1,5-3

≥80

≥70

≥50%

≥5,5

45-60

0,5-0,7

3,0-4,0

1.2. Ương ngao giống cấp I lên cấp II.

Hình thức ương

Mật độ (con/m2)

Thời gian ương (tháng)

Yêu cầu ngao giống cấp I

Thu hoạch ngao cấp II

 

Tỷ lệ sống (%)

Kích thước (mm/con)

Khối lượng (g/con)

 

Kích thước (mm/con)

Khối lượng (triệu con/kg)

 

Đầm/bãi

50.000-60.000

6-8

0,5-0,7

4,0-6,0

≥50

6,0-8,0

0,8-1,0

 

II. Định mức triển khai

Định mức triển khai sản xuất và ương nuôi ngao giống.

Đối tượng

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo (người)

Ngao Bến tre

(Meretrix lyrata)

9-10

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá thời gian triển khai

- Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần

- Tổng kết: 1 ngày/lần

- Cán bộ chỉ đạo 0,5ha diện tích

III. Định mức hỗ trợ thức ăn cho ấu trùng ngao, thuốc, hóa chất chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ đối với ấu trùng ngao trong sinh sản nhân tạo ngao giống: mức hỗ trợ cho một chu kỳ sản xuất 100 triệu ngao giống cấp I không quá 8 triệu đồng.

Nuôi sinh khối tảo làm thức ăn cho ấu trùng: tùy từng loại tảo mà thả mật độ khác nhau (Tảo Nanochloropsis oculata mật độ 52-56 x 106 tb/ml; Isochrysis galbana 22-24 x 106 tb/ml; Chaetoceros calcitrans 16-18 x 106 tb/ml...)

29. MÔ HÌNH NUÔI NGHÊU (NGAO) BÃI TRIỀU

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

150

Cỡ giống >1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-5

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

30. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

200

Cỡ giống > 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5 - 1,0

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

31. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

con/m2

100

Cỡ giống > 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5 - 1,0

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

32. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

100

Quy cỡ giống: > 6 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100 - 300

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

7

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

33. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

5-7

Quy cỡ giống: > 7 g/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 28%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định, mức hỗ trợ: < 40 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

2

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

8

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

34. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

2,5

Quy cỡ giống: > 5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

 

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

8

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

35. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống: Tỷ lệ ghép cá rô phi trên 50% còn lại các đối tượng cá khác

Con/m2

3

Quy cỡ giống:

Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng > 4 cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen> 12 cm/con;

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%: Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

 

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

36. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

20-30

Quy cỡ giống:

Cá trắm cỏ 300 - 500 gr/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

-

Thức ăn

FCR

< 45

Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <10 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

 

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100 - 300

Có chuyên môn phù hợp

 

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

37. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống: Tỷ lệ ghép cá chép trên 50% còn lại các đối tượng cá khác

Con/m2

2,5

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng > 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen > 12 cm/con;

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha

 

2. Chi triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

38. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống: Tỷ lệ ghép cá chép trên 50% còn lại các đối tượng cá khác

Con/m2

3

Quy cỡ giống:

Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng > 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen >12 cm/con;

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Thức ăn

FCR

<1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

 

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

39. MÔ HÌNH NUÔI CÁ - LÚA

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống: cá chép, cá rô phi, cá trắm cỏ, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng...

Con/m2

1,5-2

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá rô đồng > 5 gr/con; Cá chép: >10 gr/con; Cá trắm cỏ > 150 gr/con; Cá mè > 100 gr/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1 -2

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

40. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/ HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

2-4

Quy cỡ giống:

Cá chim trắng > 4 cm/con;

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

41. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống: Cá trê 3 - 5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 18 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinhdoanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

 

Tập huấn kỹ thuật xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

 

 

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

42. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA TRONG AO/ HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

<40

Quy cỡ giống: Cá tra > 2 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.7

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

 

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

8

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

43. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

10

Quy cỡ giống: Cá nheo mỹ > 10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

44. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: Cá lăng nha > 15 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100 - 300

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

11

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

45. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

10

Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200-300 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<4.5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng.

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/100 m3

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

11

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

46. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

0,3-0,5

Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200-300 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<4.5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

<2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 50 triệu đồng/0,5 ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5-1,0

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

47. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

18-20

Quy cỡ giống: Cá chiên 100 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<4

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

 

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

48. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN TRONG BỂ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

60

Quy cỡ giống: > 15 cm/con; Lươn giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

-

Thức ăn

FCR

<4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 50 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

50-100

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

49. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: > 100 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 50 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

50-100

Có chuyên môn phù hợp

 

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

50. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: > 100 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 20 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

 

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

51. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80 - 90% còn lại là cua đồng

Con/m2

20-30

Quy cỡ giống cua và chạch: >4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

< 1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

 

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5-1,0

Có chuyên môn phù hợp

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

52. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

01

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <30 triệu đồng/ha

 

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

 

 

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5-1

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

53. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống > 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

< 4

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

 

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <30 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

 

Thời gian triển khai

Tháng/năm

8

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

54. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO HỒ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

< 50

Quy cỡ giống > 5.1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

< 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu,chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 30 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5-1,0

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

8

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 55. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO/BỂ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Giống

Con/m2

02

Quy cỡ giống >100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

< 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: <30 triệu đồng/ha

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

Số lượng 30 - 50 người/cuộc

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m2/người

1.000-

5.000

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 56. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

-

Ếch giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống > 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Thức ăn

FCR

<1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein > 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: < 10 triệu đồng/100 m3

2. Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

 

100-500

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

57. MÔ HÌNH: LƯỚI CHỤP MỰC

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư

-

Đụt lưới

Kg

03

PE; 42tex x 9 (210d/3x3); a=15mm

Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 12m trở lên.

-

Thân lưới

Kg

41

PA mono Փ0.35

-

Chao lưới

M

8,3

PE;42texx9(210d/3x3) a=17,5mm

-

Giềng luồn

M

95,76

PP Փ12mm

-

Giềng băng

M

95,76

PP Փ12mm

-

Dây căng lưới

M

280

PP Փ16mm

-

Giềng rút

Kg

200

PP Փ16mm

-

Vòng khuyên (Pb)

Kg

380,0

D=160mm; d=28mm

-

Dây thắt đụt

Chiếc

01

5m; PP Փ6mm

-

Tăng gông chính

Chiếc

02

12-15m; đường kính gốc Փ280 - 300mm

-

Tăng gông phụ

Chiếc

02

12-15m; đường kính gốc Փ280 - 300mm

-

Máy phát điện

Chiếc

02

20 -40kw

-

Bóng đèn

Chiếc

15-50

500- 1000W

-

Bóng đèn gom mực

Chiếc

01

1000- 1500W

-

Chiết áp

Chiếc

01

 

-

Tời thu

Chiếc

01

Tăng ma sát, trích lực từ máy chính

2. Triển khai

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 58. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ THU, NGỪ

 I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Áo lưới

+ Loại cao 180 mắt

+ Loại cao 200 mắt

Kg

19

21

PA; 2a = 100mm

210d/15

210d/18

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 60m

-

Chiều dài kéo căng

+ Loại cao 180 mắt

+ Loại cao 200 mắt

m

100

18

20

-

Dây giềng phao

kg

2,1

PP Φ 6mm

-

Phao ganh

Chiếc

06

Φ=100mm

L=360mm V=2.564,33 cm3, sức nổi P = 2,5 kgf

-

Dây phao ganh

m

06

6mPP Φ6mm

-

Giềng dắt

Chiếc

01 dây

Nylon, Φ =20mm; L=60m

-

Phao tròn

Chiếc

1 chiếc/20 cheo

PVC; Φ = 300mm, P=9,5kgf

 

-

Máy thu lưới

Chiếc

01

Sức kéo 500kg

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô

hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

59. MÔ HÌNH CÂU VÀNG CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG

I.y dựng mô hình 

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Dây chính

m

1.000x40

PA mono, Φ 2,8 ÷3

Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 15m trở lên

-

Dây liên kết

m

1.000x2

Dây tết, Φ 8

-

Thẻo câu

m

1.000x25

Pa mono, Φ 1,2÷2,2

-

Dây phao ganh

m

250x20

PA tết, Φ 3

-

Dây phao cờ

m

20

PA tết, Φ 10

-

Lưỡi câu

Chiếc

1.000

Inox Φ 4,50x33x30

-

Khóa xoay dây chính

Chiếc

2.000

Inox, M16,5g

-

Khóa xoay thẻo câu

Chiếc

1.000

Inox, M012/15g

-

Kẹp liên kết

Chiếc

1.000

Inox

-

Phao ganh

Quả

250

PVC, PL360, Φ 110

-

Phao cờ

Quả

100

PVC, Φ 300

-

Chì kẹp

Viên

1.000

Pb, 13g/viên

-

Máy tời thu câu

Bộ

01

Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA

-

Sơ chế

Bộ

01

Đồng bộ

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

 

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 60. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ HỖN HỢP

I.y dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Giềng phao

Kg

30

PP Φ 14 -16 min

Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m.

-

Giềng chì

Kg

10

PP Φ 6 - 8 mm

-

Chao lưới (chao phao, chao chì)

Kg

02

PE; 0,1 mm 72-108 sợi 2a=140-180mm

-

Áo lưới

Kg

45-50

PE; 0,1mm 24-72 sợi 2a=140-180mm

-

Dây buộc

Kg

01

Các loại

-

Dây phao ganh

Kg

02

PPΦ 6mm

-

Phao lưới(xốp nặng)

Chiếc

03

16,25 x25 x25 (cm)

-

Chì lưới

Kg

2-2.5

55 x 15mm; 100g/viên

-

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

01

Sức kéo 2.000-2.500 kgf

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 61. MÔ HÌNH KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

 

Thép làm khung lồng

Kg

8m

(2,5-3kg)

Thép hoặc Inox Φ 6 -8mm

Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ

-

Lưới bao

Kg

0,3-0,4

PE: 380D/12; 2a = 3035mm hoặc bằng sợi Inox

-

Khóa móc mồi

Chiếc

02

 

-

Dây lắp ráp lồng

Kg

0,5

Nilon d=0,4mm

-

Hộp đựng mồi

Chiếc

01

Hộp nhựa

-

Khóa xoay

Chiếc

01

M10

-

Dây chủ

m

20-25

PP Φ 12mm-16mm

-

Dây phao ganh

m

50

PP Φ 8mm

 

-

Máy thu dây chính

Chiếc

01

Sức kéo >1.000kgf

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 62. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN

 I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Áo lưới (tấm trong)

Kg

2-2,5

PA: mono 0,35-0,5mm 2a=100-150mm

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m.

-

Áo lưới (tấm ngoài)

Kg

1

PA: mono 0,55-0,8mm 2a=350-600mm

-

Giềng phao

Kg

2,5-4

PP: Φ6-8mm hoặc sợi PA số 180-300

-

Giềng chì

Kg

0,5

PE: Φ4mm

-

Phao

Cái

25-30

PVC: 80 x 20mm

-

Chì

Kg

3-3,5

Chì kẹp mỗi miếng 8-15g

-

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

01

Sức kéo >1.500kgf

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 63. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ CÁ DƯA

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Áo lưới

Kg

1,5-2

Sợi PE 100D/24-36; 2a= 105-110mm

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 20m

-

Áo lưới

Kg

1,5-2

2a=105-100mm; cước d=0,7-0,8mm

-

Giềng phao

Kg

1,5-2

PE: Φ6-8mm; 2 sợi

-

Phao nhựa

Chiếc

31-33

30 x 30 x 150

-

Chì Pb

Kg

2-2,5

 

-

Vật nặng bằng xi măng

Kg

10

0,5kg/viên

-

Dây tời lưới

Kg

3,2

PP: Φ14-16mm

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

64. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÁC TRANG THIẾT BỊ TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

-

Máy thông tin tầm xa

Chiếc

01

- Công suất phát sóng: > 100w

- Tầm hoạt động: >200 hải lý

- Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz

- Dải tần phát: 1,6-30 MHz

- Bộ nhớ: 200 kênh

- Có chức năng định vị vệ tinh GPS

Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max> 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham gia, mỗi tàu có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị

-

Máy định vị

Chiếc

01

Hệ thống định vị GPS

 

Radar hàng hải

Chiếc

01

- Tầm xa: 48 - 72 hải lý

- Màn hình: LCD màu: 10,4 inch

- Ngôn ngữ: Tiếng việt

- Búp phát ngang: 1,2-1,8°

- Búp phát đứng: 22°

- Công suất phát: 4-12kW

- Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA

- Chức năng hiển thị mục tiêu AIS

- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc

- Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn

 

Hệ thống máy dòn gang (sonar) góc phát 10°

Chiếc

01

- Góc nghiêng: +0° - 90°

- Quét mạn: +0° - 180°

- Quét vòng: +0° - 360°

- Chùm tia: 10°

- Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m

- Công suất đầu dò: 1,2 - 1,5kW

- Tần số: 60 - 150 kHz

- Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện

 

Hệ thống máy Dò ngang (sonar) góc phát 45°

Chiếc

01

- Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch

- Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m

- Tần số phát: 160kHz

- Độ mở chùm tia: 45°

- Công suất phát: 0,8 -1,5 KW

- Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°.

- Góc nghiêng: +5° - 90°

- Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.

 

Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu

Chiếc

01

- Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3

- Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm

- Độ dày PU đáy và hông tàu: 1823cm

- Thanh khung gỗ (6 x 12cm); chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu

- Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm

- Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (>0,5mm), đinh vít Inox 304

- Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

 

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/ người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 65. MÔ HÌNH HẦM BẢO QUẢN TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ BẰNG CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG VẬT LIỆU CPF

 I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Vật liệu Polyurethane foam

Kg

1.200- 1.500

Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3

Áp dụng cho 1 đơn vị tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20-25 m3

-

Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu)

m

≤ 400

Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm.

-

Tấm composite

m2

150- 160

Tấm composite có chiều dày > 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm

-

Đinh vít, chấu thép liên kết

Kg

20

Đinh vít Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm)

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày/lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

 

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

66. MÔ HÌNH TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

-

Động cơ lai

Cái

01

Công suất: 20-30CV

Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: L- max > 15m

 

Bộ ly hợp

Cái

01

- Loại ly hợp: ly hợp bánh răng + Công suất: 30hp

+ Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút

 

Bơm dầu

Cái

01

- Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt + Áp suất làm việc: p=100at + Lưu lượng trung bình: Qb -110 lít/phút

+ Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/phút.

+ Công suất: 17,4kw

-

Két dầu

Cái

01

- Vật liệu: Inox

- Lượng dầu chứa trong thùng: 120-150 lít

-

Sinh hàn

Cái

01

Làm mát bằng nước: 350-600 lít

-

Hệ thống van điều chỉnh

Bộ

01

Đồng bộ

-

Đường dầu đi

Bộ

01

- Đường kính: d=20-22mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

-

Đường dầu về

Bộ

01

- Đường kính: d=20-22mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

-

Đường dầu hồi

Bộ

01

- Đường kính: d=16-18mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

-

Con lăn dẫn hướng chính

Bộ

01

- Vật liệu: Inox

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài: 220-235mm

+ Đường kính giữa: 140-155

+ Đường kính trong: 90-95

 

Con lăn dẫn hướng phụ

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài: 90-100mm

+ Đường kính giữa: 60-70mm

+ Đường kính trong: 55-60

 

-

Tang tời

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

-

Con lăn kẹp

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

-

Mâm tời

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

-

Trục tời xoay 360°

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

 

Động cơ thủy lực

Cái

01

- Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao

- Áp suất làm việc: p=100at

- Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/ phút

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

 

+ Số lần

Lần

01

 

 

+ Thời gian/lần

Ngày/ lần

01

 

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/ người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô

hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

67. MÔ HÌNH SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÈN ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

-

Hệ thống đèn LED

Cái

25-50

 

Áp dụng cho 01 tàu lưới

vây

-

Thông số kỹ thuật đèn LED

Chiếc

01

- Điện áp: AC 100- 277 V

- Công suất: 200- 300W

- Quang thông: (26000-39000) lm

- Hiệu suất: 130 lm/w -Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

- Ánh sáng: Vàng/trắng

- Cấp bảo vệ (IP): 66

- Tuổi thọ: 20.000 h

- Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg

-

Khung lắp đèn

Bộ

01

- Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm

- Vật liệu thép: Ống thép 042mm

-

Cần thu/đẩy

Bộ

01

Vật liệu: Ống thép Φ 60mm

-

Con lăn

Cái

06

Vật liệu Inox

-

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu Inox

- Đường kính Ф 6mm

-

Cầu dao tổng

Cái

02

- Quy cách: 3 pha

- Dòng điện định mức: 200A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

- Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA

-

Cầu dao tự động

Cái/đèn

01

- Quy cách: 2 cực

- Dòng điện định mức: 10A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

-

Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

- Vỏ bọc bằng nhựa PVC

-

Đồng hồ đo điện từng pha

Cái

03

- Công suất (max 22,000 W)

- Cường độ dòng điện (max 100A)

- Hiệu điện thế (110-250V)

- Hệ số công suất; Tần số

- Độ chính xác điện áp: ±1%

- Độ chính xác công suất: ±2%

2

Triển khai

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

01

 

+ Thời gian/lần

Ngày /lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

 II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

68. MÔ HÌNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT

I. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

-

Thiết bị vật tư chính

 

 

 

Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: 15m

+

Máy nén dùng cho hàng hải

Chiếc

01

6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc: 400C, Q: 20,8kw LxWxH 1.130 x 1.060 x 1.035(mm)

+

Bình tách dầu

Bộ

01

Loại 7/8”

+

Relay áp cao + áp thấp

 

 

0.5-2bar; 5-30bar

+

Relay áp suất dầu

Bộ

01

Install with compressor from GEA

+

Bình tản nhiệt sử dụng nước biển(Condenser)

Cái

02

Length908* Width3 25* Heigh 530(CM)

+

Van từ 220VAC

Chiếc

01

HV15M7T(5/8)

+

Bình lọc khí đường hồi

Cái

01

DCL-165(16mm)

+

Van tiết lưu

Bộ

01

8.6BAR/125PSI

+

Dry filter

Cái

01

BG-4813 (1-5/8)

+

Kính thăm Gas

Cái

01

SY/H-05 (5/8)

+

Van chặn 2 chiều 650 Psi

Cái

01

GBC16V,650Psi

+

Đồng hồ đo áp cao

Chiếc

01

(1-35 kgfCM2) (1-18kgfCM2)

+

Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển

Bộ

01

220 V - 0.9 kW

+

Động cơ gạt đá

Bộ

01

Diameter 80 x length 600 (mm)

+

Hộp giảm tốc

Chiếc

02

50/80-750-0.55KW

+

Bơm đá lỏng tuần hoàn

Chiếc

01

0.12 KW

-

Buồng đá

Chiếc

01

 

 

+

Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h

Bộ

01

Inox 316. 0350x 1100(mm)

 

 

Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h

Bộ

01

Inox316. 0660x1160(mm)

 

-

Tủ điều khiển trung tâm

 

 

 

 

+

Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm

Bộ

01

Tủ điều khiển PLC

 

+

Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng

Bộ

01

 

 

2

Triển khai

 

 

 

 

-

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

+ Số lần

Lần

1

 

+ Thời gian/lần

Ngày /lần

01

-

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/năm

 

-

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

 

-

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/ người

01

Có chuyên môn phù hợp

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

6-12

 

 

II. Đào tạo tập huấn

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thời gian lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

2

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

III. Thông tin tuyên truyền

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/mô hình

01

 

2

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

 

 

Theo thuyết minh dự án được duyệt

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 09/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản