- 1Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 ban hành Quy định tạm thời “Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 590/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
- 7Nghị quyết 203/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cụ thể tại Điều 4, 5, 6 của Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án “Hỗ trợ nuôi ghép một số đối tượng thủy sản có hiệu quả kinh tế theo hướng liên kết sản xuất giai đoạn 2018-2020” do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 3 năm 2021 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr.SNN&PTNT ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt; chăn nuôi; thủy sản và cơ giới hóa, nông nghiệp đô thị áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Mục đích quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật để áp dụng trong công tác khuyến nông, đáp ứng nhu cầu sản xuất của nông dân, ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất phù hợp với điều kiện phát triển sản xuất trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản của tỉnh; tăng năng suất, chất lượng sản phẩm; tăng thu nhập của người dân và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh. Đồng thời, làm cơ sở cho việc lập dự toán, thẩm định, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí đối với các kế hoạch, dự án, đề án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp và các hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Lĩnh vực trồng trọt có 51 mô hình được quy định tại Phụ lục I.
2. Lĩnh vực chăn nuôi có 15 mô hình được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản có 18 mô hình được quy định tại Phụ lục III.
4. Lĩnh vực cơ giới hóa, nông nghiệp đô thị có 09 mô hình được quy định tại Phụ lục IV.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 3 năm 2021.
Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI
1. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP
Tính cho: 01 ha
1.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 1.200 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh cam quýt; |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 60 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 165,6 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 192 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 288 | |||
6. Phân sinh học | lít | 20 | |||
7. Vôi bột | kg | 1.200 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 8 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 165,6 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 208 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | |||
4. Phân sinh học | lít | 20 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 8 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 220,8 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 390 | |||
4 Phân sinh học | lít | 30 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 10 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 276 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 45 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 10 |
1.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
1.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
1.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
1.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia > 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 1.200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 36 |
2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CAM SÀNH THEO GAP
Tính cho: 01 ha
2.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 3.000 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ thống tưới; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh cam Sành |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 150 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 414 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 480 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 720 | |||
6. Phân sinh học | lít | 50 | |||
7. Vôi bột | kg | 3.000 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 20 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 414 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 520 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 600 | |||
4. Phân sinh học | lít | 50 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 20 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 552 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 600 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 974 | |||
4 Phân sinh học | lít | 74 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 24 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 690 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 900 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 112,5 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 25 |
2.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
2.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
2.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
2.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia > 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 3.000 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 60 |
3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
Tính cho: 01 ha
3.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 500 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ thống tưới; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Bưởi |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 25 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |||
6. Phân sinh học | lít | 15 | |||
7. Vôi bột | kg | 800 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 5 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |||
4. Phân sinh học | lít | 15 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 5 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 | |||
4 Phân sinh học | lít | 25 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 6 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 147,2 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 138 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 30 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 6 |
3.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
3.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
3.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 500 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 20 |
4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH NHÃN, XOÀI, CHÔM CHÔM THEO GAP
Tính cho: 01 ha
4.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 400 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ thống tưới; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Nhãn, Xoài, Chôm chôm |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 20 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |||
6. Phân sinh học | lít | 15 | |||
7. Vôi bột | kg | 1.000 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 3 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 69 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |||
4. Phân sinh học | lít | 15 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 3 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 168 | |||
4 Phân sinh học | lít | 20 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 262,2 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 99 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 198 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 30 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 14 |
4.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
4.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
4.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
4.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 400 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định |
|
|
4.1 Đối với nhãn xuồng | tấn/ha/năm | ≥ 10 |
4.2 Đối với nhãn còn lại | tấn/ha/năm | ≥ 20 |
4.3 Đối với Xoài | tấn/ha/năm | ≥ 20 |
5. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MÍT THEO GAP
Tính cho: 01 ha
5.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 1.500 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ thống tưới; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Mít |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 75 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 258,5 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 270 | |||
6. Phân sinh học | lít | 56 | |||
7. Vôi bột | kg | 1.500 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 12 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 258,5 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 270 | |||
4. Phân sinh học | lít | 56 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 12 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 345 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 630 | |||
4 Phân sinh học | lít | 75 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 15 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 983,5 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 372 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 743 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 112 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 52 |
5.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
5.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
5.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
5.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 1.500 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 30 |
6. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT THEO GAP
Tính cho: 01 ha
6.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 200 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng, sử dụng Kali Sunphat; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Sầu riêng, Măng cụt |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 10 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 34,5 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | |||
6. Phân sinh học | lít | 10 | |||
7. Vôi bột | kg | 800 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 3 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 34,5 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 | |||
4. Phân sinh học | lít | 10 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 3 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | |||
4 Phân sinh học | lít | 15 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 | |||
Chăm sóc năm thứ tư | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 64,4 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 32 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 15 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 262,2 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 99 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 198 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 30 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 8 |
6.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
6.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
6.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
6.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 20 |
7. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP
Tính cho: 01 ha
7.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | hom | 5.555 | Tham khảo Quyết định số 274/QĐ-BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh thanh long |
2. Trụ xi măng | trụ | 1.200 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 220 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 300 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |||
6. Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | |||
7. Vôi bột | kg | 550 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 440 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 440 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | |||
4. Phân hữu cơ sinh học | kg | 6.000 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 660 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 660 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 450 | |||
4. Phân hữu cơ sinh học | kg | 9.000 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 660 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 660 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 450 | |||
4. Phân hữu cơ sinh học | kg | 9.000 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
7.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
7.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
7.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
7.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 1.200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 30 |
8. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH DỪA THEO GAP
Tính cho: 01 ha
8.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 300 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; - Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh dừa |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 15 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 23 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 18 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 30 | |||
6. Phân sinh học | lít | 10 | |||
7. Vôi bột | kg | 1.000 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 | |||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 110,4 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 270 | |||
4. Phân sinh học | lít | 20 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 | |||
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 110,4 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 270 | |||
4 Phân sinh học | lít | 20 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 | |||
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 110,4 | ||
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 72 | |||
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 270 | |||
4. Phân sinh học | Lít | 20 | |||
5. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 4 |
8.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VIETGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
8.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
8.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
8.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 300 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | 36.000 |
9. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CHUỐI THEO GAP
Tính cho: 01 ha
9.1 Định mức vật tư
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc thâm canh | 1. Giống trồng mới | cây | 2.000 | Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới; |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 100 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 | |||
6. Phân sinh học | lít | 20 | |||
7. Vôi bột | kg | 1.000 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 5 | |||
9. Túi bao buồng | cái | 2.000 |
9.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
9.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ |
|
9.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
9.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 2.000 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 30 |
B. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN LÚA
10. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CẤP NGUYÊN CHỦNG
Tính cho: 01 ha
10.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống siêu nguyên chủng | kg | 30 | Theo 10TCN 395:2006 |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
|
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤ 5 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3 - 5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống lúa |
| Cấp siêu nguyên chủng theo Thông tư và QCVN hiện hành |
3. Phương pháp gieo trồng |
| Cấy 1 tép/bụi |
4. Năng suất | tấn/ha | ≥ 4,0 |
5. Chất lượng hạt giống lúa |
| Đáp ứng theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về chất lượng hạt giống lúa cấp nguyên chủng |
11. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG (CẤP XÁC NHẬN)
Tính cho: 01 ha
11.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống nguyên chủng | kg | 80 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 115 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| |
5. Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.200 |
| |
6. Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 300 |
|
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤ 10 hộ/ha) |
2. Giống lúa |
| Cấp nguyên chủng theo Thông tư và QCVN hiện hành |
3. Phương pháp gieo trồng |
| Cấy hoặc sạ hàng |
4. Năng suất | tấn/ha | ≥ 4,0 |
5. Chất lượng hạt giống lúa đạt được |
| Đáp ứng theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa cấp xác nhận (QCVN) hiện hành |
Tính cho: 01 ha
12.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 80 | QĐ 30 73/QĐ- BNN- KHCN |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | QĐ 532/QĐ - TT-CLT ngày 7/11/2012 |
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72-90 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 80 |
| |
5. Thuốc BVTV | 1.000đ | 700 | QĐ 30 73/QĐ- BNN- KHCN |
|
6. Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 300 |
|
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤10 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 10- 20 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống lúa |
| Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và QCVN hiện hành |
3. Kỹ thuật gieo trồng |
| Sạ hàng hoặc sạ thưa |
4. Kỹ thuật áp dụng |
| Quy trình canh tác lúa theo 3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm, 1 phải 6 giảm |
5. Năng suất | tấn/ha | ≥ 5,0 |
6. Hiệu quả kinh tế của mô hình |
| ≥ 5 - 10% so với sản xuất thông thường |
13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP (MÁY CẤY; MÁY SẠ LÚA THEO KHÓM/CỤM)
Tính cho: 1ha
13.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 50 | Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN ngày 09/3/2020 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 80 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| |
6. Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
|
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤15 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 10- 20 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống lúa |
| Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và QCVN hiện hành |
3. Kỹ thuật gieo trồng |
| Cấy hoặc sạ theo khóm/cụm |
4. Kỹ thuật áp dụng |
| Ứng dụng linh hoạt các nguyên tắc cơ bản trong kỹ thuật canh tác lúa cải tiến SRI phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh |
5. Năng suất | tấn/ha | ≥ 5,5 |
6. Hiệu quả kinh tế |
| ≥ 10% so với sản xuất thông thường |
14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ
Tính cho: 1ha
14.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 80 | Kết quả thực hiện MH tại xã Mỹ Lộc - huyện Tam Bình năm 2019 | Quy trình kỹ thuật thực tế theo yêu cầu của doanh nghiệp (Cty CP Trương Việt) |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 600 | ||
3. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 1.000 | ||
4. Phân bón lá sinh học | lít | 06 |
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống lúa |
| Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và QCVN hiện hành |
3. Kỹ thuật gieo trồng |
| Cấy/Sạ hàng/sạ thưa |
4. Kỹ thuật áp dụng |
| Áp dụng theo quy trình canh tác lúa hữu cơ theo thực tế thực hiện trên địa bàn tỉnh |
5. Năng suất | tấn/ha | ≥ 3,0 |
6. Yêu cầu chung | Mô hình sản xuất sử dụng các chế phẩm gốc sinh học và nằm trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam. |
C. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU
15. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP NẾP THEO GAP
Tính cho: 1ha
15.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 12 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| |
6. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 600 |
|
15.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5- 10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥ 20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
15.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1 ha (≤ 10 hộ/ha) |
2. Giống bắp |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 10 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | MH áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
16. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP LAI THEO GAP
Tính cho: 1ha
16.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 20 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 200 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 700 |
| |
7. Vôi bột | kg | 500 |
|
16.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
16.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1 ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống bắp |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 10 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | MH áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP RAU THEO GAP
Tính cho: 1ha
17.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 40 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 115 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| |
6. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 300 |
| |
7. Phân bón lá | lít | 2 |
| |
8. Vôi bột | kg | 500 |
|
17.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 5 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
17.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1 ha (≤ 10 hộ/ha) |
2. Giống bắp |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 8 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
18. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG KHOAI LANG
Tính cho: 1ha
18.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Hom giống | Dây/hom | 140.000 | DA KHCN cấp tỉnh “Xây dựng mạng lưới nhân giống khoai lang ở tỉnh Vĩnh Long | Viện NC NNCNC ĐBSCL |
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | Quyết định số 230/QĐ- BNN-KHCN, ngày 15/1/2019 |
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| |
5. Phân hữu cơ (vi sinh, sinh học, khoáng, ...) | kg | 700 |
| |
6. Vôi bột | kg | 500 |
| |
7. Thuốc bảo vệ thực vật | đồng | 700.000 |
|
18.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn đào tạo |
|
|
|
- Tập huấn trong mô hình | Lớp | 1 | 1 ngày |
- Đào tạo ngoài mô hình | Lớp | 1 | 1 ngày |
4. Hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 1 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1- 2 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
18.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Chất lượng hom dây |
| Hom ngọn và giữa, mập, khỏe, có từ 6-8 đốt |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥15 |
19. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI LANG THEO GAP
Tính cho: 1ha
19.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Hom giống | Muôn (10.000 hom) | 12 |
| Thực tế sản xuất tại địa phương |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 60 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 500 |
|
19.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5 - 10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/năm |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
19.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1 ha (≤10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 18 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
20. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI SỌ (KHOAI MÔN) THEO GAP
Tính cho: 1ha
20.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 1.400 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 140 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
5. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 1.000 |
| |
6. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
|
|
7. Vôi bột | kg | 500 |
|
|
20.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 5 ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3- 5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
20.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤ 10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 10 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
21. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI MỠ THEO GAP
Tính cho: 1ha
21.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 2.000 | KQ thực hiện dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020" |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 60 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 1.000 |
| |
7. Vôi bột | kg | 500 |
|
21.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤10ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
21.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥25 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MÈ THEO GAP
Tính cho: 1ha
22.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 10 | Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.000 |
|
22.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
22.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥1,5 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
23. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG ĐẬU NÀNH
Tính cho: 1ha
23.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 60 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 80 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 450 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| |
5. Thuốc BVTV gốc sinh học | kg | 5 |
| |
6. Vôi bột | kg | 500 |
| |
7. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 | QT canh tác giống đậu nành HLĐN29 cho vùng Tây Nguyên, ĐNB và ĐBSCL | Trung tâm Nghiên cứu Thực nghiệm Nông nghiệp Hưng Lộc |
23.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
23.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống đậu nành |
| Cấp nguyên chủng theo Thông tư và QCVN hiện hành |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥1,5 |
4. Yêu cầu về chất lượng hạt giống đậu nành |
| Cấp xác nhận theo Thông tư và QCVN hiện hành |
24. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH GIEO VÃI TRÊN CHÂN ĐẤT ƯỚT THEO GAP
Tính cho: 1ha
24.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 90 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| |
5. Thuốc BVTV gốc sinh học | kg | 5 |
| |
6. Vôi bột | kg | 500 |
| |
7. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
|
|
24.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
24.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥1,8 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sx thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH RAU THEO GAP
Tính cho: 1ha
25.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
1. Giống | kg | 100 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/200 9 |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| |
5. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
6. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,.) | kg | 1.500 |
|
|
25.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
25.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥10 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sx thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
26. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU COVE, ĐẬU ĐŨA THEO GAP
Tính cho: 01ha
26.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
1. Giống | kg | 45 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
26.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
26.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥12 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sx thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
27. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU BẮP THEO GAP
Tính cho: 1ha
27.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 22 | KQ thực hiện dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020" |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
|
27.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
27.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥10 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sx thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA HẤU THEO GAP
Tính cho: 1ha
28.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 0,6 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 115 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
28.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
28.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 20 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA LEO, KHỔ QUA THEO GAP
Tính cho: 1ha
29.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Hạt giống |
|
|
|
|
- Dưa leo | kg | 1,0 | Quyết định số 724/QĐ- BNN-KHCN, ngày 09/3/2020 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
- Khổ qua | kg | 2,5 | Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) | |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
29.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤3ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5-3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
29.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha |
|
- Dưa leo |
| ≥25 |
- Khổ qua |
| ≥15 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA THEO GAP
Tính cho: 1ha
30.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
|
|
|
- Hạt giống | kg | 0,25 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
- Cây giống | cây | 32.000 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
30.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
30.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥15 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
31. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ TÍM THEO GAP
Tính cho: 1ha
31.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008 |
|
- Hạt giống | gam/m2 | 2 | Sử dụng cho vườn ươm | |
- Cây giống | cây | 22.000 |
| |
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 175 |
| |
5. Vôi bột | kg | 900 |
| |
6. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
|
|
31.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
31.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥30 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
32. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ XANH THEO GAP
Tính cho: 1ha
32.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
- Hạt giống | kg | 1 |
| |
- Hoặc cây giống | cây | 25.000 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 |
| |
6. Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
32.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
32.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥30 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
33. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ ĐỎ THEO GAP
Tính cho: 1ha
33.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
- Hạt giống | kg | 0,7 |
| |
- Hoặc cây giống | cây | 7.000 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 115 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 102 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 500 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
33.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
33.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥20 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
34. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CỦ SẮN THEO GAP
Tính cho: 01ha
34.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 250 | Kết quả thực hiện dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020" |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 200 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 200 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| |
6. Vôi bột | kg | 500 |
|
34.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
34.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥70 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
35. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CỦ CẢI TRẮNG THEO GAP
Tính cho: 01ha
35.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 3 | Kết quả thực hiện dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020" |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 73 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 50 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 37,5 |
| |
6. Vôi bột | kg | 500 |
|
35.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 3 -5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥s20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
35.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥15 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
36. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI BẸ (CẢI TÙA XẠI) THEO GAP
Tính cho: 01ha
36.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | ||||
- Hạt giống | kg | 0,6 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
- Hoặc Cây giống | cây | 60.000 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 69 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 78 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 500 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
36.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 3 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
36.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥20 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
37. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP CẢI THEO GAP
Tính cho: 01ha
37.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 |
|
- Hạt giống | kg | 0,3 |
| |
- Hoặc Cây giống | cây | 29.000 | Bao gồm cả trồng dặm | |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
37.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 -3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
37.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥25 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
38. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI XÀ LÁCH XOONG THEO GAP
Tính cho: 01ha
38.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
* Cải gốc có sẳn |
|
|
|
|
1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 | Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 64 |
| |
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 32 |
|
38.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 3 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5-3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
38.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản |
|
| xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha/vụ | ≥8 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
39. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC LOẠI CẢI XANH ĂN LÁ THEO GAP
Tính cho: 01ha
39.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Hạt giống | kg | 8-10 | Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 35 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 25 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 45 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 500 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
39.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 2 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤2ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1-2 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
39.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥18 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
40. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC LOẠI RAU ĂN LÁ THEO GAP
Tính cho: 01ha
40.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Hạt giống |
|
| Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_NXB Nông nghiệp 2008 và Quyết định số 230/QĐ- BNN-KHCN, ngày 15/1/2019 |
|
- Giống rau dền | kg | 15 |
| |
- Giống mồng tơi | kg | 25 |
| |
- Giống rau muống | kg | 50 |
| |
- Giống xà lách | kg | 0,5 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 1.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 74 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 500 |
| |
7. Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
40.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 2 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤2ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1-2 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
40.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥10 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
41. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HÀNH LÁ THEO TIÊU CHUẨN GAP
Tính cho: 01ha
41.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Kết quả thực hiện dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020" |
|
- Hạt giống | kg | 6 |
| |
- Hoặc Hom giống | kg | 3.500 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Vôi bột | kg | 500 |
|
41.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤01ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 2,5 -5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
41.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥18 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
42. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẸ THEO GAP
Tính cho: 01ha
42.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | ||||
Hom giống | kg | 4.900 | Kết quả thực hiện dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020” |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 115 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 30 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7. Vôi bột | kg | 500 |
|
42.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 6 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤03ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 -3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
42.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥45 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
43. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY THEO GAP
Tính cho: 01ha
43.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 0,4 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 |
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) | kg | 2.500 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 |
| |
6. Thuốc BVTV gốc sinh học | 1.000đ | 1.000 |
| |
7.Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
|
43.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 6 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤01ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 2,5-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ |
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP | ha | ≥20 | QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện |
43.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥20 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
Tính cho: 01ha
44.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
* Lác giống có sẳn | ||||
1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | Tình hình sản xuất thực tế tại địa phương |
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 18 |
| |
3. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 36 |
|
44.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (≤05ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 2,5-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
44.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Năng suất | Tấn/ha | ≥8 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
4. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn |
45. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI CÁC CÂY: CẢI XANH ĂN LÁ, RAU DỀN, MÙNG TƠI
Tính cho: 01ha
45.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
- Cải xanh ăn lá | Kg | 6 |
| |
- Rau dền | Kg | 15 |
| |
- Mùng tơi | Kg | 25 |
| |
2. Vật tư phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
| |
- Phân hữu cơ sinh học | kg | 1500 |
| |
- Phân bón lá hữu cơ | Lit | 3 |
| |
- Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 |
| |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | Sử dụng Phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%) | |
- Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 18 | Sử dụng Kali sulphate (K2O≤30%) | |
- Chất điều hòa pH đất | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3. Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
| |
- Trichoderma | Kg | 30 |
| |
- Bẫy Pheromone | Chiếc | 20 |
| |
- Xử lý phế phụ phẩm | Đồng | 500.000 |
|
45.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 3 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình | Ngày/lớp | 2 |
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình | Ngày/lớp | 3 |
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 3 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
45.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥10 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
46. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI CÂY HÀNH LÁ
Tính cho: 01ha
46.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
- Hành lá | Kg | 6 |
| |
2. Vật tư phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ sinh học | kg | 1500 |
| |
- Phân bón lá hữu cơ | Lit | 3 |
| |
- Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 |
| |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | Sử dụng Phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%) | |
- Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 75 | Sử dụng Kali sulphate (K2O≤30%) | |
- Chất điều hòa pH đất | kg | 300 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3. Thuốc BVTV |
|
|
| |
- Trichoderma | Kg | 30 |
| |
- Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 5 |
| |
- Bẫy Pheromone | Chiếc | 20 |
| |
- Xử lý phế phụ phẩm | Đồng | 500.000 |
|
46.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 3 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình | Ngày/lớp | 2 |
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình | Ngày/lớp | 3 |
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 3 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
46.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥18 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
47. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI CÂY CẢI BẮP (BẮP CẢI)
Tính cho: 01ha
47.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
- Cải bắp | Kg | 0,4 |
| |
2. Vật tư phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 |
| |
- Phân bón lá hữu cơ | Lit | 5 |
| |
- Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 450 |
| |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 84 | Sử dụng Phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%) | |
- Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 48 | Sử dụng Kali sulphate (K2O≤30%) | |
- Chất điều hòa pH đất | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3. Thuốc BVTV |
|
|
| |
- Trichoderma | Kg | 30 |
| |
- Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 |
| |
- Bẫy Pheromone | Chiếc | 20 |
| |
- Xử lý phế phụ phẩm | Đồng | 2.000.000 |
|
47.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình | Ngày/lớp | 2 |
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình | Ngày/lớp | 3 |
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 3 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
47.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha | ≥25 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
48. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI CÁC CÂY: CÀ CHUA, BÍ XANH, MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA)
Tính cho: 01ha
48.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
|
|
|
- Mướp đắng | Kg | 2,5 |
|
|
- Cà chua | Kg | 0,25 |
|
|
- Bí xanh | Kg | 1 |
|
|
2. Vật tư phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ | Lit | 5 | Quyết định số 230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 |
|
- Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 400 |
| |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 78 | Sử dụng Phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%) | |
- Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | Sử dụng Kali sulphate (K2O≤30%) | |
- Chất điều hòa pH đất | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3. Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
| |
- Trichoderma | Kg | 30 |
| |
- Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 |
| |
- Bẫy Pheromone | Chiếc | 30 |
| |
- Xử lý phế phụ phẩm | Đồng | 2.000.000 |
|
48.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 5 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình | Ngày/lớp | 2 |
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình | Ngày/lớp | 3 |
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 3 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
48.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha) |
2. Giống |
| Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam |
3. Năng suất | Tấn/ha |
|
- Cà chua | - | ≥10 |
- Bí xanh | - | ≥15 |
- Khổ qua | - | ≥15 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
49. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM CẢI TIẾN NGOÀI TRỜI AN TOÀN
Tính cho: 01ha
49.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
* Nấm Rơm ngoài trời (tính cho 1ha rơm = 150m mô) |
|
|
|
|
1. Meo giống | Túi phôi | 100 | KQTH dự án “Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị thu gom rơm và xây dựng mô hình sản xuất nấm rơm theo tiêu chuẩn GAP giai đoạn 2015-2017” |
|
2. Nguyên liệu | kg | 1.800 | 1 cuộn rơm nguyên liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg | |
3. Dinh dưỡng bổ sung | 1.000đ | 500 |
| |
4. Vôi bột | kg | 10 |
|
49.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 3 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole, (5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | Hộ | ≤10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
49.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥0,03 |
2. Yêu cầu kỹ thuật về meo giống |
| Sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo |
3. Năng suất | Kg/m mô | ≥1,0 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
50. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM TRONG NHÀ AN TOÀN
Tính cho 1 điểm mô hình 0,002 ha nhà trồng
50.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Meo giống | Túi phôi | 100 | Kết quả thực hiện dự án “Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị thu gom rơm và xây dựng mô hình sản xuất nấm rơm theo tiêu chuẩn GAP giai đoạn 2015- 2017” |
|
2. Nguyên liệu | kg | 1.800 | 1 cuộn rơm nguyên liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg | |
3. Giàn, dụng cụ | 1.000đ | 3.000 |
| |
4. Hệ thống tưới (máy bơm dây bơm) | 1.000đ | 3.000 |
| |
5. Dinh dưỡng bổ sung | 1.000đ | 500 |
| |
6. Vôi bột | kg | 10 |
|
50.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 3 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (5ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | Hộ | ≤10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
50.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô hộ | ha | ≥0,002 |
2. Yêu cầu kỹ thuật về meo giống |
| Sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo |
3. Năng suất | Kg/m mô | ≥1,2 |
4. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
5. Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
D. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY CỎ PHỤC VỤ CHĂN NUÔI
51. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CỎ THÂM CANH PHỤC VỤ CHĂN NUÔI
Tính cho: 01ha
51.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
|
|
|
- Giống cỏ thân đứng (cỏ Voi) | kg | 7.000 | Quyết định số 3989/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
- Giống cỏ thân bụi, thân bò |
|
|
| |
Dùng hom | kg | 5.000 |
| |
Dùng hạt (Ghinê, Stylo) | kg | 7 |
| |
- Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,... | kg | 10 |
| |
2. Urê |
|
|
| |
- Cỏ thân đứng, hỗ hợp, Sweet Jumbo, Superdan,. | kg | 184 |
| |
- Cỏ thân bụi, thân bò | kg | 161 |
| |
3. Lân |
|
|
| |
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,. | kg | 60 |
| |
- Cỏ thân bụi, thân bò | kg | 50 |
| |
4. Kali |
|
|
| |
- Cỏ thân đứng, hỗ hợp, Sweet Jumbo, Superdan,. | kg | 120 |
| |
- Cỏ thân bụi, thân bò | kg | 90 |
| |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,.) | kg | 2.000 |
|
|
51.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 18 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Quy mô tối thiểu/01 cán bộ hướng dẫn | ha | 2,5-5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
51.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu |
1. Giống cỏ |
|
|
- Cỏ thân đứng |
| Cỏ voi, Sweet Jumbo, Superdan,. |
- Cỏ thân bụi, thân bò |
| Păngola, Ghinê, Ruzi, Stylo,. |
- Cỏ hỗn hợp |
| Họ hòa thảo và họ đậu |
1. Năng suất |
|
|
- Giống cỏ thân bụi | Tấn/ha/năm | ≥80 |
- Giống cỏ Voi | Tấn/ha/năm | ≥250 |
- Giống cỏ thân bò | Tấn/ha/năm | ≥60 |
- Giống cỏ hỗn hợp | Tấn/ha/năm | ≥250 |
- Giống cỏ Sweet Jumbo và Superdan | Tấn/ha/năm | ≥200 |
2. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tính cho: 01 con
1.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Gà giống 1 ngày tuổi |
|
| Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
- Gà lông trắng - Gà lông màu | Con | 01 | |
2. Thức ăn Gà 0-3 tuần tuổi (Hàm lượng đạm: 20 - 21%) | kg |
| |
- Gà lông trắng - Gà lông màu |
| 0,8 0,7 | |
3. Thức ăn Gà 4 tuần tuổi- bán (Hàm lượng đạm: 17 - 19%) | kg |
| |
- Gà lông trắng - Gà lông màu |
| 4.5 4.5 | |
4. Vacxin (Gumboro, dịch tả, IB, cúm gia cầm) | Liều | 4 | |
5. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít/ con | 0,5 |
1.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 04 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 3.000 - 5.000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 300 - 1.000 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng | % | ≥ 93% |
- Khối lượng xuất chuồng | kg |
|
Gà lông trắng Gà lông màu |
| ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi |
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | kg |
|
Gà lông trắng Gà lông màu |
| ≤ 2,2 kg ≤ 2,8 kg |
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
Tính cho: 01 con
2.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Gà giống 1 ngày tuổi | Con | 01 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2. Thức ăn Gà 0-6 tuần tuổi (Hàm lượng đạm: 18-21%) | Kg |
| |
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
| 2,2 1,8 | |
3. Thức ăn Gà 7 -20 tuần tuổi (Hàm lượng đạm: 15-16%) | Kg |
| |
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
| 10,5 8 | |
4. Thức ăn Gà 21 -45 tuần tuổi (Hàm lượng đạm: 17-19 %) | Kg |
| |
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
| 24 20 | |
5.Vacxin (Gumburo: 3; Newcastle: 4; IB: 4; Cúm GC: 2) | Liều | 13 | |
6. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít/con | 1,25 |
2.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 02 | 1 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
2.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 2.000 - 5 000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 200 - 1000 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ | % | ≥ 90% |
- Năng suất trứng trên mái Gà hướng thịt Gà hướng trứng | Trứng/ mái/năm | ≥160 ≥200 |
- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ | %/tháng | ≤2% |
Tính cho: 01 con
3.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Vịt giống 01 ngày tuổi (vịt thương phẩm) | con | 01 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2.Thức ăn vịt 0-3 tuần tuổi (Hàm lượng đạm 20-22%) | Kg | 1,5 | |
3.Thức ăn Vịt 4 tuần tuổi- xuất chuồng (Hàm lượng đạm 18-19%) | kg | 7 | |
4.Vacxin (Viêm gan, dịch tả,cúm gia cầm) | Liều | 3 | |
5. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 0,5 |
3.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 03 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Tất cả các giống vịt được công nhận, cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 3.000-5.000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 300 - 1.000 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng | % | ≥ 92% |
- Trọng lượng xuất chuồng | Kg |
|
Vịt lai Vịt ngoại |
| ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi ≥ 3kg/8 tuần tuổi |
- Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng | Kg |
|
Vịt lai Vịt ngoại |
| ≤ 3,0 kg ≤ 2,8 kg |
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
Tính cho: 01 con
4.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
l.Vịt giống (vịt thương phẩm) | con | 01 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2. Thức ăn vịt 0-8 tuần tuổi (Hàm lượng đạm 18-22%) | Kg |
| |
- Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
| 3,5 6 | |
3. Thức ăn vịt 9 -20 tuần tuổi (Hàm lượng đạm 15-17%) |
|
| |
- Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt | kg | 6,5 16 | |
4. Thức ăn vịt 21 - 45 tuần tuổi (Hàm lượng đạm 18 - 19%) | kg |
| |
- Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
| 27 37 | |
5. Vacxin (Viêm gan: 1, dịch tả: 2, cúm gia cầm: 2) | Liều | 5 | |
6. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít/con | 1,5 |
4.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
4.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt bố mẹ |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 2.000 - 5.000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 200 - 1.000 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống lên giai đoạn đẻ | % | ≥ 80% |
- Năng suất trứng trên mái | Trứng/ mái/năm |
|
Vịt hướng trứng Vịt hướng thịt | ≥ 250 ≥ 180 |
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BỒ CÂU SINH SẢN
Tính cho: 01 con
5.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống Bồ câu | con | 01 | - Áp dụng theo quy trình, kỹ thuật của TT Khuyến Nông Quốc Gia năm 2010; - Quyết định số 590/QĐ- BNN-TCCB, ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn. |
2. Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 16-19%) | Kg | 12,5 | |
3. Thức ăn khác (Gạo lức, bắp, các loại đậu,...) | kg | 12,5 | |
4. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 1,25 |
5.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 16 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 16 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Titan, Mimas,... Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 200 - 2.000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 20 - 100 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Số con sinh ra/lứa | con | ≥ 1,5 con |
- Số lứa đẻ trên mái/năm | Lứa | 10 |
- Tỷ lệ sống đến đẻ | % | ≥ 90 |
Tính cho: 01 con
6.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống heo | kg | 20 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2. Thức ăn HH heo thịt giai đoạn 20 kg đến xuất chuồng (hàm lượng đạm 15-18%) | kg | 175 | |
3.Vacxin (4) bệnh đỏ; (1)LMLM; (1) Tai xanh | Liều | 06 | |
4. Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) | Lít | 15 |
6.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 04 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 04 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Heo thương phẩm |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 100 - 400 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 10 - 40 |
4. Chuồng trại | m2/con | 1,2 |
5. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Khối lượng heo thương phẩm | Kg/con | ≥ 20 |
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể |
|
|
Heo lai (nội x ngoại) Heo ngoại | g/con/ ngày | ≥ 500 ≥ 700 |
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT |
|
|
Heo lai (nội x ngoại) Heo ngoại | Kg | ≤ 3,0 ≤ 2,8 |
7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
Tính cho: 01 con
7.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống heo đực HB | Kg/con | 90 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2.Giống heo cái HB | Kg/con | 50 | |
3. Thức ăn heo cái HB (hàm lượng đạm 13 - 16%) | Kg |
| |
- Heo ngoại - Heo lai |
| 218 120 | |
3. TĂHH heo con (hàm lượng đạm 18 - 20%) | Kg |
| |
- Lứa 1 - Lứa 2 |
| 40 42,5 | |
4. Vacxin (các bệnh đỏ:4, Parvo: 1, Lepto: 1, Suyễn: 1, LMLM: 1, tai xanh: 1) | Liều | 9 | |
5. Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | lít | 20 |
7.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Heo ngoại, heo lai ngoại,.... Đủ tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 30-100 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 03 - 10 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Trọng lượng heo hậu bị (sau khi kiểm tra năng suất cá thể | Kg/con |
|
Heo cái Heo đực |
| ≥ 50 ≥ 90 |
- Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | ≤12 |
- Trọng lượng heo con sơ sinh |
|
|
Heo lai (nội x ngoại) Heo ngoại | Kg/con | ≥0,8 ≥1,2 |
- Số heo con cai sữa | Con/lứa/nái |
|
Lứa 1 Lứa 2 | ≥8 ≥8,5 |
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
Tính cho: 01 con
8.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống heo đực HB | Kg/con | 90 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2. Thức ăn hỗn hợp (CP: 14 - 16%) | Kg/ngày | 2 kg | |
3. Trứng gà sống | Hột | 300 | |
4. Vacxin ( các bệnh đỏ: 4, Parvo: 1, Lepto: 1, Suyễn: 1, LMLM: 1, tai xanh: 1) | Liều | 09 | |
5.Thuốc sát trùng (đã pha loãng) | lít | 20 | |
6. Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang Phổ) | Bộ | 01 | |
7. Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy) | Bộ | 01 |
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Giống cấp bố mẹ |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 10 - 60 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 02 - 10 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Trọng lượng heo đực hậu bị (sau khi kiểm tra năng suất cá thể | Kg/con | ≥ 90 |
- Tuổi bắt đầu khai thác tinh | tháng | ≥10 |
- Số heo cái được thụ tinh nhân tạo | Con/năm/ đực | ≥200 |
Tính cho: 01 con
9.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Bò giống | kg | ≥ 90 | - Áp dụng theo tài liệu chăn nuôi bò của PGS.TS Đinh Văn Cải Viện KHKTNN Miền Nam; - Quyết định số 590/QĐ-BNN-TCCB, ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn. |
2. Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | Kg | 540 | |
3.Vacxin (2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD) | Liều | 4 | |
4. Thuốc sát trùng (đã pha loãng) | lít | 3 |
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 12 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,... Có nguồn gốc rõ ràng |
2. Số con/điểm trình diễn | Con | 10 - 100 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 1 - 5 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tăng trọng/ngày | Kg/con/ngày | ≥ 0,4 |
10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
Tính cho: 01 con
10.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Bò cái giống | Kg | 180 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2. Bò đực giống | Kg | 300 | |
3. TAHH cho bò cái chửa lứa đầu (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | Kg | 120 | |
4 TAHH cho bò đực (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | Kg | 540 | |
5. Vắc xin (2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD)) | liều | 4 | |
6. Hóa chất sát trùng (Đã pha loãng theo nồng độ quy định) | lít | 3 |
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 1 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 02 | 1 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| - Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai (F2 trở lên) |
2. Yêu cầu về trọng lượng giống | Kg/con |
|
- Cái nội, lai |
| > 180 |
- Đực ngoại, lai |
| > 300 |
3. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 10 - 80 |
4. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 01 - 03 |
5. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ bò cái có chưa /tổng số bò phối giống | % | ≥65 |
- 1 đực phải đảm bảo phối chưa | Con/năm | 40 con cái |
11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO
Tính cho: 01 con
11.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Thuốc tẩy KST |
|
| Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
- Ngoại KST | Liều | 01 | |
- Giun tròn | Liều | 01 | |
- Sán lá gan | Liều | 01 | |
2. Thức ăn HH (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | Kg | 270 |
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 03 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Đối tượng vỗ béo |
| - Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực hướng sữa |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 20 - 250 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 01 - 10 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể | g/con/ngày | ≥700 |
Tính cho: 01 con
12.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Dê giống | Kg/con | ≥ 15 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
2. Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | Kg | 54 | |
3. Thuốc sát trùng (đã pha loãng) | lít | 0,5 |
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 06 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 06 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung |
| Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
|
| Cái lai và nội Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,... Có nguồn gốc rõ ràng |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa |
| Con | 20 - 200 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ |
| Con | 5 - 10 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
- Tăng trọng/ngày |
| gr/con/ngày | ≥150g |
13. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
Tính cho: 01 con
13.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
- Dê đực |
| 30 | |
- Dê cái | kg | 20 | |
2. TAHH cho dê đực giống (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | kg | 36 | |
3. TAHH dê cái chưa lứa đầu (Hàm lượng đạm 14 - 17%) | kg | 18 |
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái ngoại,lai, Bách Thảo - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo |
2. Yêu cầu về trọng lượng giống | Kg/con |
|
- Dê cái ngoại - Dê cái nội và lai - Dê đực |
| ≥ 25 ≥ 20 ≥ 30 |
3. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 30 - 320 |
4. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 05 - 10 cái và 01 đực |
5. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Trọng lượng sơ sinh |
|
|
Dê ngoại Dê lai | Kg/con | ≥2 ≥1,6 |
Dê đực | con | 1 đực phải đảm bảo phối chưa cho 20-40 cái |
- Số con/lứa đẻ | con | ≥1,7 |
14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ THỊT
Tính cho: 01 con
14.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
Giống | kg | 1,5 | Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 15 - 17%) | Kg | 10 | |
Vắc xin Bại huyết | Liều | 01 | |
Thuốc sát trùng đã pha loãng theo nồng độ quy định | Lít | 0,5 |
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 06 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 06 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại có nguồn gốc rõ ràng |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 100 - 500 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 10 - 50 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất chuồng | % | ≥90 |
- Khối lượng xuất chuồng | Kg | ≥ 3 kg |
15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
Tính cho: 01 con
15.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | kg |
| Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
- Thỏ đực |
| 03 | |
- Thỏ cái |
| 2,5 | |
2. Thức ăn hỗn hợp Thỏ đực (Hàm lượng đạm: 15 - 17%) | kg | 54 | |
3. Thức ăn hỗn hợp Thỏ cái (Hàm lượng đạm: 15 - 17%) | kg | 54 |
15.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 12 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 01 | 1 điểm tương ứng 1 huyện |
15.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống |
| Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại Có nguồn gốc rõ ràng Tỷ lệ đực/cái 1/8 - 1/10 |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa | Con | 100 - 500 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 10 - 50 |
5. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Số lứa/năm | Lứa | ≥5 |
- Số con/lứa đẻ | con | ≥3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG THÂM CANH TRONG AO
Tính cho: 100 m2 mặt nước
1.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 5.000 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30% | Kg | 560 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | kg | 2.6 |
1.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 04 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥5 |
2.Mật độ | Con/m2 | 50 |
3.Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥75 |
4.Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥0,08 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 28 |
6. Hệ số thức ăn |
| 2 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≥4 |
2. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊN TRONG AO
Tính cho: 100m2 mặt nước
2.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 2.000 | - Tài liệu Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt - Trường Đại học Cần Thơ (trang 54) - Quyết định số 1367 /QĐ- UBND, ngày 29/6/2018 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long v/v phê duyệt dự án “Hỗ trợ nuôi ghép một số đối tượng thủy sản có hiệu quả kinh tế theo hướng liên kết sản xuất giai đoạn 2018 - 2020” |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm 25-30% | Kg | 315 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | kg | 2.6 |
2.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 05 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 5 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
2.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥8 |
2. Mật độ | Con/m2 | 20 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥0,15 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 21 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,5 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤5 |
3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO
Tính cho: 100m2 mặt nước
3.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 600 -800 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư, Tài liệu Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt - Trường Đại học Cần Thơ (trang 61) |
2. Thức ăn (cá tạp) | Kg | 1.344 |
3.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 10 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥10 |
2. Mật độ | Con/m2 | 6-8 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥0,4 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥16,8 |
6. Hệ số thức ăn |
| 8 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≥10 |
4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC BÔNG, CÁ LÓC (TRONG AO, VÈO, BÈ)
Tính cho: 100 m2 mặt nước
4.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1.000 (ao) 8.000 (vèo) 13.000 (bè) | - Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư, -Tài liệu Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt - Trường Đại học Cần Thơ (trang 25) |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥40% | Kg | 490 (ao) 3.920 (vèo) 5.460 (Bè) | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | kg | 8.4 |
4.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 5 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
4.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | >8 |
2. Mật độ | Con/m2 | 10 (ao); 80 (vèo); 130 (bè) |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | 70 (ao, vèo) 60 (bè) |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥0,5 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥35 (ao); ≥ 28 kg/m2(vèo); 40kg/m3 (bè) |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.4 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤5 |
5. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ THÁT LÁT CƯỜM VỚI CÁ SẶC RẰN
Tính cho: 100 m2 vèo/500 m2 mặt nước nuôi
5.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con |
| - Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2014 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long v/v phê duyệt dự án “Chuyển giao kỹ thuật sản xuất giống cá sặc rằn và phát triển mô hình nuôi ghép cá sặc rằn với cá thát lát cườm bằng thức ăn công nghiệp giai đoạn 2014 - 2015”.Kết quả 02 thực hiện: TLS:70% (TLC), 72% (SR); HSTĂ: 1,55 (TLC); TL: 359g/con (TLC),100- 150g/con(SR) |
- Cá thát lát cườm - Cá sặc rằn |
| 2.500 2.000 | |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥40% (cá TLC) | kg | 980 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | Kg | 10 |
5.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 8 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 7 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống: | Cm/con | 5-10 |
2. Mật độ Cá Thát lát cườm Cá sặc rằn | Con/m2 | 25 4 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con |
|
Cá Thát lát cườm |
| 0,35 |
Cá sặc rằn |
| 0,10 |
5. Năng suất | Kg/100m2 |
|
Cá thát lát cườm |
| ≥ 610 |
Cá sặc rằn | Tấn/ha | ≥ 14 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,6 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤ 8 |
6. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SẶC RẰN THÂM CANH TRONG AO
Tính cho: 100 m2 mặt nước nuôi
6.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 2.000 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥25% | Kg | 245 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học...) | Kg | 2,5 |
6.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 8 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 8 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày / lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥5,5 |
2. Mật độ | Con/m2 | 20 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,1-0,15 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 14 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.8 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤ 8 |
7. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG VÈO KẾT HỢP VỚI CÁC LOÀI CÁ TRONG AO (Rô đồng, trê vàng, sặc rằn)
Tính cho: 100 m2 vèo; 500 m2 mặt nước nuôi
7.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống |
|
| Quyết định số 3276/QĐ- BNN-KHCN ngày 24/10/2008; TTKN dựa vào kết quả thực hiện dự án “Hỗ trợ phát triển mô hình nuôi ghép một số đối tượng thủy sản có hiệu quả kinh tế theo hướng liên kết sản xuất giai đoạn 2018-2020” |
Ếch Các loài cá khác | Con | 5.000 5.000 | |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥35% | Kg | 1.500 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học...) | Kg | 10 |
7.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày / lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Con/kg | 100-120 |
2. Mật độ | con/m2 | 50 (ếch),10 (cá) |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | Ếch: 0,25; Cá: 0.1 |
5. Năng suất: - Ếch | Kg/m2 | 8 |
- Các loài cá | Kg/m2 | 0,7 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.3 |
7. Thời gian nuôi | tháng | 4 |
8. MÔ HÌNH NUÔI RẮN RI VOI THƯƠNG PHẨM TRONG BỂ
Tính cho: 1m2 bể
8.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | con | 20 |
|
2. Thức ăn ( cá trê tươi sống) | kg | 56 |
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày / lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày /lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | cm/con | 30 |
2. Mật độ | con/m2 | 10 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,8-1 |
5. Năng suất | Kg/m2 | 7 |
6. Hệ số thức ăn (cá tươi sống) |
| 4 |
7. Thời gian nuôi | tháng | 12 |
9. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN KHÔNG BÙN TRONG BỂ LÓT BẠT
Tính cho: 10 m2 bể
9.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | con | 2.500 | Dựa vào Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008; TTKN dựa vào kết quả thực hiện dự án “Phát triển mô hình nông nghiệp đô thị theo hướng ứng dụng kỹ thuật công nghệ cao tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2017-2020” |
2. Thức ăn (≥ 44%P) | kg | 525 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | kg | 0,4 |
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 10 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày / lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Con/kg | 200-300 |
2. Mật độ | con/m2 | 250 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥60 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | 0.15-0,3 |
5. Năng suất | Kg/ m2 | 28-32 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.5 |
7. Thời gian nuôi | tháng | 10-12 |
10. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO
Tính cho: 100 m2 mặt nước
10.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | con | 400 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2. Thức ăn công nghiệp(≥ 30%P) | kg | 336 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học...) | kg | 4 |
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 15 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 11 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày / lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | cm/con | 4-6 |
2. Mật độ | con/m2 | 4 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥1,2 |
5. Năng suất | Kg/m2 | 3.5 |
6. Hệ số thức ăn |
| 4 |
7. Thời gian nuôi | tháng | <18 |
11 MÔ HÌNH NUÔI CÁ TAI TƯỢNG KẾT HỢP VỚI CÁ SẶC RẰN TRONG AO, MƯƠNG VƯỜN
Tính cho: 100 m2 mặt nước
11.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống (tai tượng, sặc rằn) | con | TT: 700 SR: 300 |
|
2. Thức ăn (≥ 30%P) | kg | 728 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học...) | kg | 7 |
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày / lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Con/kg | Tai tượng: 200, sặc rằn: 200 |
2. Mật độ | con/m2 | Tai tượng: 7; sặc rằn: 3 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 65 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | Tai tượng: 0.7; sặc rằn: 0,1 |
5. Năng suất | Kg/m2 | 3,2 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.6 |
7. Thời gian nuôi | tháng | 12-14 |
12. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM TRONG VÈO ĐẶT TRONG AO
Tính cho: 10 m3
12.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | con | 200 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2. Thức ăn công nghiệp (≥40% ) | kg | 560 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học...) | kg | 3 |
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 24 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày /lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/ lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Con/kg | 30 |
2. Mật độ | con/m2 | 20 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 2 |
5. Năng suất | Kg/m3 | 28 |
6. Hệ số thức ăn | Cá tạp | 10 |
7. Thời gian nuôi | tháng | 24 |
13. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA TRONG AO
Tính cho: 1ha diện tích mặt nước
13.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 400.000 | Căn cứ Tài liệu tập huấn của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia |
2. Thức ăn (≥ 25%P) | Kg | 425.000 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | Kg | 800 |
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 7 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 06 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 1ha |
|
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 10 |
2. Mật độ | Con/m2 | 40 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,7 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 250 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,7 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤ 7 |
14. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HÔ TRONG AO
Tính cho: 1ha diện tích mặt nước
14.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa Ghi chú |
1. Giống | Con | 10.000 | Căn cứ thực tế thực hiện mô hình theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt dự án “Hỗ trợ phát triển mô hình nuôi thương phẩm cá chạch lấu (Mastacembelus favus) trong vèo và cá hô (Catlocarpio siamensis) trong ao đất giai đoạn 2017 - 2018” do Chi cục Thủy sản thực hiện |
2. Thức ăn (≥ 22%P) | Kg | 32.000 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin) | Kg | 60 |
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 1ha |
|
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 10 |
2. Mật độ | Con/m2 | 1 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 80 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 1,5 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 15 |
6. Hệ số thức ăn |
| 2,0 |
7.Thời gian nuôi | tháng | ≤ 18 |
15. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TRONG AO
Tính cho: 1ha diện tích mặt nước
15.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 100.000 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ- BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2. Thức ăn (≥ 30%P) | Kg | 3.300 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chất xử lý cải tạo môi trường) | Kg | 100 |
15.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 6 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 06 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 1 ha |
|
15.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 2 (post 15) |
2. Mật độ | Con/m2 | 10 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 50 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,03 |
5. Năng suất | Tấn/ha | ≥ 1,5 |
6. Hệ số thức ăn |
| 2,2 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤ 6 |
16. MÔI HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG VÈO
Tính cho: 100 m vèo nuôi
16.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1.000 | Căn cứ kết quả thực hiện mô hình theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt dự án “Hỗ trợ phát triển mô hình nuôi thương phẩm cá chạch lấu (Mastacembelus favus) trong vèo và cá hô (Catlocarpio siamensis) trong ao đất giai đoạn 2017 - 2018” do CCTS thực hiện |
2. Thức ăn chế biến (≥ 42%P) | Kg | 700 |
16.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1.Thời gian thực hiện | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm |
|
16.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 10 |
2. Mật độ | Con/m2 | 10 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 60 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,3 |
5. Năng suất | Kg/m2 vèo | ≥ 2 |
6. Hệ số thức ăn |
| 3,5 |
7. Thời gian nuôi | tháng | < 12 |
17. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/ĐIÊU HỒNG TRONG LỒNG/BÈ
Tính cho: 100 m3 lồng/bè nuôi
17.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
1. Giống | Con | 10.000 | 5.000 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2. Thức ăn (≥ 30%P) | Kg | 5.950 | 2.975 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin...) | Kg | 40 | 20 |
17.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 5 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 05 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 5 lồng/bè nuôi |
|
17.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 5 |
2. Mật độ | Con/m3 | 100 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 70 |
4. Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,5 |
5. Năng suất | Kg/m3 | ≥ 35 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,7 |
7. Thời gian nuôi | tháng | ≤ 5 |
18. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BASA TRONG LỒNG/BÈ
Tính cho: 100 m3 lồng/bè nuôi
18.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | Con | 15.000 | Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ- BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư |
2. Thức ăn (≥ 25%P) | Kg | 20.000 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin...) | Kg | 100 |
18.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 5 lồng/bè nuôi |
|
18.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
l.Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 14 |
2.Mật độ | Con/m3 | 150 |
3.Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 75 |
4.Cỡ thu hoạch | Kg/con | ≥ 0,9 |
5.Năng suất | Kg/m3 | ≥ 100 |
6. Hệ số thức ăn |
| 2,0 |
7.Thời gian nuôi | tháng | ≤ 12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CƠ GIỚI HÓA, NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM (NẤM BÀO NGƯ, NẤM MỘC NHĨ, NẤM LINH CHI,....)
Tính cho: 20 m2
1.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | Túi phôi | 3.000 |
| Tình hình thực tế thực hiện mô hình “Trồng nấm trong nhà” thuộc dự án nông nghiệp đô thị 2017-2020 |
2. Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
|
3. Hệ thống tưới (máy bơm dây bơm phụ kiện lắp đặt) | 1.000đ | 4.000 |
|
|
1.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 0,6m x0,8 m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | m2 | 200 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | m2 (hộ) | ≥ 20 m2 (5-10 hộ); ≥ 3.000 túi/hộ |
2. Quy cách túi phôi (trọng lượng) | kg | ≥1,2 |
3. Tỷ lệ sinh trưởng ổn định | % | ≥90 |
4. Tỷ lệ ra nấm | % | ≥80 |
Tính cho: 01ha
2.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | Cây | 350.000 | Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
2. Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | ||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 | ||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 63 | ||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | ||
6. Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | ||
7. Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
2.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 6 |
|
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5-10 | Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | ha | 0,5-1 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 6 tháng/năm |
2.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 0,1ha (≥35.000 cây); 10-20 hộ ≥3.500 cây |
2. Quy cách giống | lá/cây con | 2-4 |
3. Mật độ trồng | Cây/ha | 350.000 |
4. Tỉ lệ sống | % | ≥ 90 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
Tính cho: 01ha
3.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | cây | 50.000 | Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
2. Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | ||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 460 | ||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 400 | ||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 480 | ||
6. Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | ||
7. Phân bón lá kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 5.000 |
3.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 6 |
|
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5-10 | Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | ha | <1 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 6 tháng/năm |
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 0,1ha (≥ 5.000 chậu); 10-20 hộ ≥ 500 chậu/hộ |
2. Quy cách giống | lá/cây con | 5-6 |
3. Mật độ trồng | Cây/ha | 50.000 |
4. Tỉ lệ sống | % | ≥ 90 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
Tính cho: 01ha
4.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống: |
|
| Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
Gốc ghép Mắt ghép | gốc mắt | 200.000 200.000 | ||
2. Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | ||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 161 | ||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | ||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
6. Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | ||
7. Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
4.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5-10 | Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | ha | 0,5-1 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
4.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 0,1ha (≥200.000 cây); 5-10 hộ ≥2.000 cây/hộ |
2. Quy cách giống | lá/cây con | 5-6 |
3. Mật độ trồng | Cây/ha | 200.000 |
4. Tỉ lệ sống | % | ≥ 80 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU
Tính cho: 01ha
5.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | Cây | 80.000 | Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 500 | ||
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 | ||
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 375 | ||
5. Phân bón lá kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 5.000 | ||
6. Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | ||
7. Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 20 cm x 22 cm | cái | 80.000 |
| |
8. Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất xơ dừa/mùn cưa) | kg | 65.000 | Tương đương 500 m3 |
5.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5 | Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | ha | ≤0,5 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | ha (hộ) | ≥ 0,1ha (≥8.000 chậu); 5-10 hộ ≥800 chậu/hộ |
2. Quy cách giống | lá/cây con | 2-4 |
3. Mật độ trồng | Cây/ha | 80.000 |
4. Tỉ lệ sống | % | ≥ 90 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU
Tính cho: 01ha
6.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Củ giống (1 chậu trồng 3 củ) | củ | 150.000 | Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
2. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 500 | ||
3. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 | ||
4. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 375 | ||
5. Phân bón lá kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 15.000 | ||
6. Thuốc BVTV | 1.000đ | 7.500 | ||
7. Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 20 cm x 22 cm | cái | 50.000 |
| |
8. Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất xơ dừa/mùn cưa) | kg | 50.000 | Tương đương 315 m3 |
6.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 4 |
|
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5 | Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | ha | < 0,5 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | ha (hộ) | ≥ 0,1ha (≥5.000 chậu); 5-10 hộ ≥500 chậu/hộ |
2. Quy cách giống | lá/cây con | 2-4 |
3. Mật độ trồng | Cây/ha | 80.000 |
4. Tỉ lệ sống | % | ≥ 90 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
7. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG TRỒNG CHẬU
Tính cho: 1ha
7.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Trích dẫn | Ghi chú |
1. Giống | cây | 40.000 |
| Tham khảo theo Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố HCM |
2. Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| |
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 119,6 |
| |
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 21,6 |
| |
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| |
6. Thuốc BVTV | lít | 6 |
|
7.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 12 |
|
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
4. Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 5-12 | Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình | ha | 0,3-1 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 0,3ha (≥12.000 chậu); 5-12hộ ≥1.000 chậu/hộ |
2. Quy cách giống | lá/cây con | 5 - 6 |
3. Mật độ trồng | Cây/ha | 40.000 |
4. Quy cách chậu (đường kín chậu) | cm | 30-50 |
5. Tỉ lệ sinh trưởng ổn định | % | ≥ 90 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
8.1 Định mức vật tư, thiết bị
Tính cho: 1 điểm mô hình có diện tích lắp đặt ≥ 0,3 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới hoặc thâm canh giai đoạn kinh doanh | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..). | Bộ | 1 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 118 7/QĐ-BNN- KHCN, ngày 3/5/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc quy định tạm thời “Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng phương pháp phun mưa; | Hỗ trợ tối đa 50% chi phí đầu tư xây dựng hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước, kết hợp hòa dinh dưỡng theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha, hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện quy mô; diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0,35 ha/hộ |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) | Hệ thống | 1 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 1 | |||
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 1 |
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 1 | 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | Hệ thống | 7 | không quá 9 tháng/năm |
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | hệ thống | ≥ 7 hệ thống, ≥ 0,3 ha/hệ thống, 1 hệ thống/hộ |
2. Tiết kiệm nước và phân bón so với tưới thủ công | % | ≥ 30 |
3. Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công | % | ≥10 |
4. Tiết kiệm công tưới nước bón phân | % | ≥ 70 |
9. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG NHÀ LƯỚI) TRONG TRỒNG RAU, HOA
9.1 Định mức vật tư, thiết bị
Tính cho: 1 điểm mô hình có diện tích lắp đặt 200 m2
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, thâm canh rau, hoa | 1. Khung nhà lưới | Bộ | 1 | Tham khảo Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND ngày 12/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; | Hỗ trợ tối đa 50% chi phí đầu tư xây dựng hệ thống nhà lưới theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết của từng hộ tham gia mô hình |
2. Vật tư, thiết bị lắp đặt nhà lưới (Lưới, dây kẽm, neo, dây cáp, tăng đưa, phụ kiện, vật tư, thiết bị lắp đặt lắp đặt nhà lưới,...) | Hệ thống | 1 |
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 1 | 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | bảng/điểm | 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | Hệ thống | 7 | không quá 9 tháng/năm |
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | hệ thống | ≥ 7 hệ thống; ≥ 200 m2/hệ thống, 1 hệ thống/hộ |
2. Quy mô nhà lưới | m2 | 200 |
3. Hiệu quả kinh tế | % | ≥ 5-10% so với sản xuất thông thường |
- 1Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2021 quy định về thực hiện Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án thí điểm Tổng đài tư vấn khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2023
- 7Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
- 9Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
- 1Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 ban hành Quy định tạm thời “Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 590/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
- 10Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị quyết 203/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cụ thể tại Điều 4, 5, 6 của Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2021 quy định về thực hiện Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án “Hỗ trợ nuôi ghép một số đối tượng thủy sản có hiệu quả kinh tế theo hướng liên kết sản xuất giai đoạn 2018-2020” do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 19Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án thí điểm Tổng đài tư vấn khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2023
- 22Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 23Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
- 24Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 04/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực