- 1Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 105/2015/QH13 về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 1129/2016/UBTVQH13 công bố Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2016/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 1129/2016/UBTVQH13 ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 35/TT.HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2016 về việc mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 276/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tại địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã), như sau:
1. Chi tổ chức hội nghị: thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp cộng lập.
Chi tổ chức tập huấn cho các cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính và Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 15/9/2013 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về việc thực hiện lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử; chi xây dựng văn bản; chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Các nội dung chi khác: Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành; thanh toán theo các chứng từ chi hợp pháp trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Mức chi quy định nêu trên là mức chi tối đa. Việc phân bổ kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 cho các ngành, các cấp, các đơn vị căn cứ vào thông báo kinh phí của Hội đồng bầu cử Quốc gia, Bộ Tài chính và khả năng cân đối của ngân sách địa phương.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện: từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ và bổ sung từ ngân sách địa phương.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao trách nhiệm cho Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 theo Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính, Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính thực hiện cấp phát và thanh toán, tổng hợp quyết toán kinh phí bầu cử theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Ủy Ban bầu cử các cấp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG, HỖ TRỢ (PHƯƠNG TIỆN, LIÊN LẠC) CHO NHỮNG NGƯỜI TRỰC TIẾP PHỤC VỤ TRONG ĐỢT BẦU CỬ; CHI CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, KIỂM TRA, GIÁM SÁT BẦU CỬ; CHI XÂY DỰNG VĂN BẢN; CHI TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ BẦU CỬ
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày / /2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
|
1 | Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ |
|
|
|
|
1.1 | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.2 | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.3 | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
2.1 | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2.2 | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 50.000 |
2.3 | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
II | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
1 | Trưởng đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
3 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau: |
|
|
|
|
3.1 | Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
3.2 | Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
4 | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
4.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.2 | Chi tham gia ý kiến của Ủy ban bầu cử các cấp đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo) | đồng/người/lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4.3 | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/báo cáo | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
III | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
|
1 | Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
| Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ | ||
2 | Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ; liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi trên địa bàn của tỉnh, huyện, xã do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương): |
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | đồng/văn bản | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
2.2 | Xin ý kiến tham gia văn bản (tối đa không quá 03 lần/văn bản) | đồng/người/lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
IV | Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
1 | Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công tác bầu cử |
|
|
|
|
1.1 | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất): |
|
|
|
|
| - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| - Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 |
| - Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 |
1.2 | Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân | đồng/người/ngày | 100.000 | 85.000 | 70.000 |
1.3 | Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | đồng/người/ngày | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng): |
|
|
|
|
2.1 | Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
2.2 | Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2.3 | Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
V | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử |
|
|
|
|
1 | Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
- 1Nghị quyết số 198/2007/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Nghị quyết số 180/2007/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Kế hoạch 476/KH-UBND năm 2015 truyền thông về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị hướng tới đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2015-2020, bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Kế hoạch 89/KH-UBND năm 2011 bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã; nhiệm kỳ 2011-2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2016 phát động đợt thi đua thực hiện tốt cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Nghị quyết 08/NQ-UBBC năm 2016 về ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Kế hoạch 128/KH-UBND tổ chức cuộc thi tìm hiểu về bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân” trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An năm 2016
- 9Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 1Nghị quyết số 198/2007/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Nghị quyết số 180/2007/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Kế hoạch 476/KH-UBND năm 2015 truyền thông về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị hướng tới đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2015-2020, bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 10Nghị quyết 105/2015/QH13 về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 1129/2016/UBTVQH13 công bố Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 12Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Kế hoạch 89/KH-UBND năm 2011 bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã; nhiệm kỳ 2011-2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2016 phát động đợt thi đua thực hiện tốt cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Nghị quyết 08/NQ-UBBC năm 2016 về ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Kế hoạch 128/KH-UBND tổ chức cuộc thi tìm hiểu về bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân” trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An năm 2016
- 18Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 23/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Đường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực