Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2012/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 30 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 685/TTr-STC-VG ngày 30/3/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên quy định tại Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với loại đá khối Granite như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bãi bỏ quy định đối với “Đá ốp lát: 120.000 đồng/m3” tại điểm 1, mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh.

Điều 2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/4/2012. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐÁ KHỐI GRANITE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh)

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên

Khoáng sản không kim loại:

 

 

Đá khối Granite:

 

 

- Đá đỏ Ruby của Cty TNHH Hoàn Cầu Granite:

đồng/m3

10.000.000

- Các loại đá Granite của các đơn vị khác:

 

 

+ Màu đỏ

đồng/m3

6.000.000

+ Màu hồng

đồng/m3

4.200.000

+ Màu xanh

đồng/m3

3.600.000

+ Màu trắng

đồng/m3

3.200.000

+ Đá tím

đồng/m3

3.000.000

+ Màu đen

đồng/m3

4.500.000

+ Màu vàng

đồng/m3

6.000.000

+ Các màu khác

đồng/m3

2.500.000

+ Đá bìa bạnh

đồng/m3

1.200.000

- Đá mỹ nghệ

đồng/m3

4.000.000