Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1593/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2726/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH SƠN LA VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 387/TTr-STC ngày 04 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên, ban hành kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh, bảng giá tính thuế tại Điểm 1, 2, 3, 4 Mục IV, Phần A - Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên:
- Nội dung đã quy định:
"IV. Khoáng sản kim loại
1. Vàng: 2.600.000 đồng/chỉ
2. Quặng thô Limorit: 272.727.000 đồng/tấn
3. Quặng sắt: 12.000.000 đồng/tấn
4. Đá dầu Fe203: 341.813.000 đồng/ tấn".
- Nay điều chỉnh lại là:
"IV. Khoáng sản kim loại
1. Vàng: 3.200.000 đồng/chỉ
2. Quặng thô Limorit: 272,727 đồng/tấn
3. Quặng sắt: 120.000 đồng/tấn
4. Đá dầu Fe203: 381.818 đồng/tấn".
2. Bổ sung Điểm 6, 7 vào Mục I, Phần A - Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên, đối với một số tài nguyên:
"6. Dứa dại: 40.000 đồng/kg
7. Dược liệu khác: 5.000 đồng/kg".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác không điều chỉnh, thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định 2726/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 1593/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra