- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2012/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 9 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 946/TTr-CT ngày 25 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
STT | Danh mục tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên | |
1 | Khai thác cát đen (cát nền) san lấp mặt bằng, xây dựng các loại công trình. | đồng/m3 | 6.000 | |
2 | Khai thác đất để san lấp mặt bằng, xây dựng các loại công trình. | đồng/m3 | 8.000 | |
3 | Khai thác đất để sản xuất gạch thẻ, gạch ống, ngói, gạch tàu… | đồng/m3 | 35.000 | |
4 | Than bùn | đồng/m3 | 20.000 | |
5 | Nước thiên nhiên khai thác sử dụng vào mục đích: vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch, sản xuất nước đá cây, sản xuất nước tinh lọc đóng chai, phục vụ sản xuất chế biến thủy sản, dùng cho mục đích khác… |
|
| |
a | - Nước mặt | đồng/m3 | 2.000 | |
b | - Nước ngầm | đồng/m3 | 4.000 |
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu giá tính thuế tài nguyên quy định tại
Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế tài nguyên theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với nội dung Quyết định này đều không còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Giám đốc Sở; Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên mặt hàng nước thiên nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 65/2012/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2012 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên mặt hàng nước thiên nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 65/2012/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2012 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 34/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Công Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/10/2012
- Ngày hết hiệu lực: 16/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực